Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 42. Hệ sinh thái
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 17h:55' 15-07-2015
Dung lượng: 12.9 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 17h:55' 15-07-2015
Dung lượng: 12.9 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 42 HỆ SINH THÁI I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:
1. Khái niệm:
I . KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI: 1. Khái niệm Hệ sinh thái gồm: Quần xã sinh vật Sinh cảnh (MT sống của QX ) → SV trong QX luôn tác động lẫn nhau và tác động với sinh cảnh thành hệ thống tương đối hoàn chỉnh & ổn định. Quan sát hình:
Quan sát hình:
2. Đặc điểm HST::
2. Đặc điểm HST: - Trao đổi vật chất và năng lượng giữa các sinh vật trong nội bộ quần xã và giữa quần xã với sinh cảnh => biểu hiện chức năng của 1 tổ chức sống . Thể hiện qua quá trình đồng hóa (Sử dụng năng lượng mặt trời tổng hợp chất hữu cơ do các sinh vật tự dưỡng) và dị hóa (Do các sinh vật di dưỡng ). Quan sát ảnh:
3. Kích thước HST:
3. Kích thước HST: - Đa dạng - Có thể nhỏ như giọt nước ,1 bể cá, …. Đến lớn nhất là trái đất . - Bất kỳ 1 sự gắn kết nào giữa các SV với các nhân tố ST của MT => 1 chu trình sinh học hoàn chỉnh dù ở mức đơn giản đều coi là 1 HST II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HST :
Quan sát ảnh:
II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HST 1. Thành phần vô sinh (Sinh cảnh):
1. Thành phần vô sinh (Sinh cảnh) Hãy quan sát hình. Nêu tên cụ thể các thành phần vô sinh và vai trò của các TP đó? Thành phần vô sinh:
Gồm : Ánh sáng : Khí hậu : Đất : Nước : Xác sinh vật : =>MT sống cho các QXSV trong hệ sinh thái 1. Thành phần vô sinh (Sinh cảnh) 2. Thành phần hữu sinh (QXSV ) :
2. Thành phần hữu sinh (QXSV ) Quan sát hình. Nêu tên các thành phần hữu sinh và đặc điểm,vai trò của các TP đó? Thành phần hữu sinh:
Tùy theo hình thức dinh dưỡng của từng loài mà có thể chia thành 3 nhóm sau: Sinh vật sản xuất Sinh vật tiêu thụ Sinh vật phân hủy 2. Thành phần hữu sinh (QXSV ): Thành phần hữu sinh:
* Sinh vật sản xuất: Là SV có khả năng sử dụng năng lương mặt trời tổng hợp nên các chất hữu cơ . Gồm thực vật (là chủ yếu) và 1 số SV tự dưỡng khác . * Sinh vật tiêu thụ: Gồm các ĐV ( hay gọi SVTT bậc 1, bậc 2, ….vv) * Sinh vật phân hủy: (vi khuẩn và động vật không xương sống như giun, …) chúng phân giải xác chết và chất thải của SV thành các chất vô cơ 2. Thành phần hữu sinh (QXSV): Quan sát các hình sau:
Quan sát ảnh:
Rừng mưa nhiệt đới Ảnh minh họa:
Quan sát ảnh:
Ao Hồ ba bể Quan sát ảnh:
Sông Suối Quan sát ảnh:
Thành phố Lúa nương Đồi cà phê Đồng ruộng III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI CHỦ YẾU TRÊN TRÁI ĐẤT
1. Hệ sinh thái tự nhiên: :
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI CHỦ YẾU TRÊN TRÁI ĐẤT a. HST trên cạn: HST rừng nhiệt đới,sa mạc,hoang mạc, sa van đồng cỏ,…vv. b. HST dưới nước: HST nước mặn: Ven bờ, ngoài khơi HST nước ngọt: HST nước đứng: Ao, hồ HST nước chảy: Sông ,Suối 2. HST nhân tạo: Thành phố, ruộng đồng, đồi cây …. 1. Hệ sinh thái tự nhiên: 2. Hệ sinh thái nhân tạo::
HST nhân tạo: Đồng ruộng, hồ nước, rừng trồng, thành phố, bể cá, vườn rau, ao cá … III. CÁC KIỂU HST CHỦ YẾU TRÊN TRÁI ĐẤT Quan sát ảnh:
Đây có phải là hệ sinh thái không ? Vì sao ? HST nhân tạo SO SÁNH HỆ SINH THÁI TỰ NHIÊN VỚI HỆ SINH THÁI NHÂN TẠO? Giống nhau:
* Giống nhau: Gồm quần xã sv & sinh cảnh tác động lẫn nhau luôn trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường. Điểm khác nhau:
*Điểm khác nhau: ít Nhiều Thấp, dễ bị sâu bệnh Cao, khó bị sâu bệnh Nhanh Chậm Cao Thấp Trả lời câu hỏi:
Nêu 1 số hệ sinh thái nhân tạo và phân tích thành phần cấu tạo của chúng, biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái ? HST nhân tạo ngoài nguồn năng lượng tự nhiên còn có nguồn năng lượng do con người cung cấp đồng thời thực hiện các biện pháp cải tạo hệ sinh thái. (như bón phân,tưới nước,diệt cỏ dại …. ) Quan sát ảnh:
Cháy rừng Cháy rừng tràm U Minh Thượng tháng 3 - 2002 Những tác động của con người đến hệ sinh thái Chặt phá rừng:
Những tác động của con người đến HST Chặt phá rừng Quan sát ảnh:
Những tác động của con người đến HST Các biện pháp bảo vệ:
Các biện pháp bảo vệ HST trên trái đất: - Bảo vệ rừng và trồng rừng. - Hạn chế rác thải,chất hóa học gây ô nhiễm. - Sử dụng hợp lý các nguồn tài nguyên thiên nhiên (?) - Bảo vệ tài nguyên SV: (BV các loài quý hiếm, hạn chế sự PT quá mức của các loài SV gây hại gây mất cân bằng sinh thái). - Hành tinh xanh? Giờ trái đất? Ngày tài nguyên nước TG (22/3)? CỦNG CỐ
Câu 1:
Câu 2:
Câu 2 : Đặc điểm nào sau đây không phải của hệ sinh thái tự nhiên
A. Gồm sinh cảnh và quần xã sinh vật
B. Là hệ mở luôn trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường
C. Gồm 2 thành phần vô sinh với hữu sinh
D. Do con người tạo ra và luôn thực hiện các biện pháp cải tạo.
Câu 3:
Câu 3: Kiểu hệ sinh thái nào sau đây có đặc điểm: Năng lượng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu, được cung cấp thêm một phần vật chất và có số lượng loài hạn chế?
A . Hệ sinh thái biển.
B . Hệ sinh thái thành phố.
C . Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới
D. Hệ sinh thái nông nghiệp
Kết thúc:
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 42 HỆ SINH THÁI I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:
1. Khái niệm:
I . KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI: 1. Khái niệm Hệ sinh thái gồm: Quần xã sinh vật Sinh cảnh (MT sống của QX ) → SV trong QX luôn tác động lẫn nhau và tác động với sinh cảnh thành hệ thống tương đối hoàn chỉnh & ổn định. Quan sát hình:
Quan sát hình:
2. Đặc điểm HST::
2. Đặc điểm HST: - Trao đổi vật chất và năng lượng giữa các sinh vật trong nội bộ quần xã và giữa quần xã với sinh cảnh => biểu hiện chức năng của 1 tổ chức sống . Thể hiện qua quá trình đồng hóa (Sử dụng năng lượng mặt trời tổng hợp chất hữu cơ do các sinh vật tự dưỡng) và dị hóa (Do các sinh vật di dưỡng ). Quan sát ảnh:
3. Kích thước HST:
3. Kích thước HST: - Đa dạng - Có thể nhỏ như giọt nước ,1 bể cá, …. Đến lớn nhất là trái đất . - Bất kỳ 1 sự gắn kết nào giữa các SV với các nhân tố ST của MT => 1 chu trình sinh học hoàn chỉnh dù ở mức đơn giản đều coi là 1 HST II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HST :
Quan sát ảnh:
II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HST 1. Thành phần vô sinh (Sinh cảnh):
1. Thành phần vô sinh (Sinh cảnh) Hãy quan sát hình. Nêu tên cụ thể các thành phần vô sinh và vai trò của các TP đó? Thành phần vô sinh:
Gồm : Ánh sáng : Khí hậu : Đất : Nước : Xác sinh vật : =>MT sống cho các QXSV trong hệ sinh thái 1. Thành phần vô sinh (Sinh cảnh) 2. Thành phần hữu sinh (QXSV ) :
2. Thành phần hữu sinh (QXSV ) Quan sát hình. Nêu tên các thành phần hữu sinh và đặc điểm,vai trò của các TP đó? Thành phần hữu sinh:
Tùy theo hình thức dinh dưỡng của từng loài mà có thể chia thành 3 nhóm sau: Sinh vật sản xuất Sinh vật tiêu thụ Sinh vật phân hủy 2. Thành phần hữu sinh (QXSV ): Thành phần hữu sinh:
* Sinh vật sản xuất: Là SV có khả năng sử dụng năng lương mặt trời tổng hợp nên các chất hữu cơ . Gồm thực vật (là chủ yếu) và 1 số SV tự dưỡng khác . * Sinh vật tiêu thụ: Gồm các ĐV ( hay gọi SVTT bậc 1, bậc 2, ….vv) * Sinh vật phân hủy: (vi khuẩn và động vật không xương sống như giun, …) chúng phân giải xác chết và chất thải của SV thành các chất vô cơ 2. Thành phần hữu sinh (QXSV): Quan sát các hình sau:
Quan sát ảnh:
Rừng mưa nhiệt đới Ảnh minh họa:
Quan sát ảnh:
Ao Hồ ba bể Quan sát ảnh:
Sông Suối Quan sát ảnh:
Thành phố Lúa nương Đồi cà phê Đồng ruộng III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI CHỦ YẾU TRÊN TRÁI ĐẤT
1. Hệ sinh thái tự nhiên: :
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI CHỦ YẾU TRÊN TRÁI ĐẤT a. HST trên cạn: HST rừng nhiệt đới,sa mạc,hoang mạc, sa van đồng cỏ,…vv. b. HST dưới nước: HST nước mặn: Ven bờ, ngoài khơi HST nước ngọt: HST nước đứng: Ao, hồ HST nước chảy: Sông ,Suối 2. HST nhân tạo: Thành phố, ruộng đồng, đồi cây …. 1. Hệ sinh thái tự nhiên: 2. Hệ sinh thái nhân tạo::
HST nhân tạo: Đồng ruộng, hồ nước, rừng trồng, thành phố, bể cá, vườn rau, ao cá … III. CÁC KIỂU HST CHỦ YẾU TRÊN TRÁI ĐẤT Quan sát ảnh:
Đây có phải là hệ sinh thái không ? Vì sao ? HST nhân tạo SO SÁNH HỆ SINH THÁI TỰ NHIÊN VỚI HỆ SINH THÁI NHÂN TẠO? Giống nhau:
* Giống nhau: Gồm quần xã sv & sinh cảnh tác động lẫn nhau luôn trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường. Điểm khác nhau:
*Điểm khác nhau: ít Nhiều Thấp, dễ bị sâu bệnh Cao, khó bị sâu bệnh Nhanh Chậm Cao Thấp Trả lời câu hỏi:
Nêu 1 số hệ sinh thái nhân tạo và phân tích thành phần cấu tạo của chúng, biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái ? HST nhân tạo ngoài nguồn năng lượng tự nhiên còn có nguồn năng lượng do con người cung cấp đồng thời thực hiện các biện pháp cải tạo hệ sinh thái. (như bón phân,tưới nước,diệt cỏ dại …. ) Quan sát ảnh:
Cháy rừng Cháy rừng tràm U Minh Thượng tháng 3 - 2002 Những tác động của con người đến hệ sinh thái Chặt phá rừng:
Những tác động của con người đến HST Chặt phá rừng Quan sát ảnh:
Những tác động của con người đến HST Các biện pháp bảo vệ:
Các biện pháp bảo vệ HST trên trái đất: - Bảo vệ rừng và trồng rừng. - Hạn chế rác thải,chất hóa học gây ô nhiễm. - Sử dụng hợp lý các nguồn tài nguyên thiên nhiên (?) - Bảo vệ tài nguyên SV: (BV các loài quý hiếm, hạn chế sự PT quá mức của các loài SV gây hại gây mất cân bằng sinh thái). - Hành tinh xanh? Giờ trái đất? Ngày tài nguyên nước TG (22/3)? CỦNG CỐ
Câu 1:
Câu 2:
Câu 2 : Đặc điểm nào sau đây không phải của hệ sinh thái tự nhiên
A. Gồm sinh cảnh và quần xã sinh vật
B. Là hệ mở luôn trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường
C. Gồm 2 thành phần vô sinh với hữu sinh
D. Do con người tạo ra và luôn thực hiện các biện pháp cải tạo.
Câu 3:
Câu 3: Kiểu hệ sinh thái nào sau đây có đặc điểm: Năng lượng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu, được cung cấp thêm một phần vật chất và có số lượng loài hạn chế?
A . Hệ sinh thái biển.
B . Hệ sinh thái thành phố.
C . Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới
D. Hệ sinh thái nông nghiệp
Kết thúc:
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất