Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 13h:55' 07-07-2015
    Dung lượng: 391.1 KB
    Số lượt tải: 1
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 34. HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC VIẾT SỐ THẬP PHÂN HÀNG CỦA STP
    Ví dụ 1: GIỚI THIỆU HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN
    a) Ví dụ Mỗi đơn vị của một hàng bằng latex(1/10) (hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền kề Nhận xét: CÁCH ĐỌC VÀ VIẾT SỐ THẬP PHÂN
    b. Nhận xét: Trong số thập phân 375,406: - Phần nguyên gồm có: 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị - Phần thập phân có: 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn Đọc số thập phân 375,406 là: Ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu c. Trong số thập phân 0,1985 - Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị - Phần thập phân có: 1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn Đọc số thập phân 0,1985 là: Không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm. Cách đọc,viết: CÁCH ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
    Đọc, viết số thập phân 1234,567 Đọc, viết như số tự nhiên Phẩy Đọc, viết như số tự nhiên Kết luận: - Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân. - Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân. LUYỆN TẬP
    Bài 1(a): BÀI TẬP THỰC HÀNH
    Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng a) 2,35 Đọc là: Hai phẩy ba mươi lăm. Phần nguyên là: 2 Phần thập phân là: Ba mươi lăm phần trăm. Từ trái qua phải: 2 chỉ 2 đơn vị, 3 chỉ 3 phần mười, 5 chỉ 5 phần trăm. Bài 1(b): BÀI TẬP THỰC HÀNH
    Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng b) 301,80 Đọc là: Ba trăm linh một phẩy tám mươi. Phần nguyên là: 301 Phần thập phân là: Tám mươi phần trăm. Từ trái qua phải: 3 chỉ 3 trăm,0 chỉ 0 chục,1 chỉ 1 đơn vị, 8 chỉ 8 phần mười, 0 chỉ 0 phần trăm. Bài 1(c): BÀI TẬP THỰC HÀNH
    Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng c) 1942,54 Đọc là: Một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi tư. Phần nguyên là: 1942 Phần thập phân là: Năm mươi tư phần trăm. Từ trái qua phải: 1 chỉ 1 nghìn, 9 chỉ 9 trăm,4 chỉ 4 chục,2 chỉ 2 đơn vị, 5 chỉ 5 phần mười, 4 chỉ 4 phần trăm. Bài 1(d): BÀI TẬP THỰC HÀNH
    Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng d) 0,032 Đọc là: không phẩy không trăm ba mươi hai. Phần nguyên là: 0 Phần thập phân là: Không trăm ba mươi hai phần nghìn. Từ trái qua phải: 0 chỉ 0 đơn vị, 0 chỉ 0 phần mười, 3 chỉ 3 phần trăm, 2 chỉ 2 phần nghìn. Bài 2: BÀI TẬP THỰC HÀNH
    Viết số thập phân có a) Năm đơn vị, chín phần mười b) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị,tám phần trăm) c) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn d) Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm e) Không đơn vị, một phần nghìn Số thập phân Viết thành 5,9 24,18 55,555 2002,08 0,001 Bài 3: BÀI TẬP THỰC HÀNH
    Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân 3,5 6,33 18,05 217,908 3,5 = latex(3 5/10) 6,33 = latex(6 33/100) 18,05 = latex(18 5/100) latex(217 908/1000) BT CỦNG CỐ
    Câu 1: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
    1. Mỗi đơn vị của một hàng bằng ... đơn vị của hàng thấp hơn liền sau
    a) 10
    b) 100
    c) 1000
    Câu 2: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
    Ghép nội dung sao cho phù hợp
    Một trăm hai mươi ba phẩy tám mươi chín
    Không phẩy không không một
    Chính phảy chín trăm chính mươi chín
    Mười phẩy mười nghìn không trăm linh một
    DẶN DÒ
    Ghi nhớ: TIẾT 34. HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
    GHI NHỚ - Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân. - Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân. Dặn dò: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
    DẶN DÒ: - Về nhà học thuộc ghi nhớ, làm bài tập vào vở - Chuẩn bị tiết: LUYỆN TẬP (trang 38)
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓