Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chương II. §4. Hàm số mũ. Hàm số Lôgarit
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:20' 06-08-2015
Dung lượng: 644.9 KB
Số lượt tải: 0
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:20' 06-08-2015
Dung lượng: 644.9 KB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 31: HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT Hàm số mũ
Định nghĩa:
I. HÀM SỐ MŨ 1. Định nghĩa Cho a là số thực dương khác 1. Hàm số mũ cơ số a là hàm số có dạng: * Ví dụ 1 Các biểu thức sau biểu thức nào là hàm số mũ. Khi đó cho biết cơ số: a. latex(y = 5^(x/3)); latex(b. y= 4^(-x)); latex(c. y = pi^x) ; d. latex(y= (sqrt(x))^3 Trả lời a. latex(y = 5^(x/3)): Hàm số mũ cơ số a = latex(root3(5) b. latex(y= 4^(-x)): Hàm số mũ cơ số a = latex(1/4) c. latex(y = pi^x): Hàm số mũ cơ số a = latex(pi) d. latex(y= (sqrt(x))^3): Không phải là hàm số mũ Chú ý:
I. HÀM SỐ MŨ 1. Định nghĩa - Chú ý: * Ví dụ 2 Tìm giới hạn: Giải Đạo hàm hàm số mũ
Định lí 1:
I. HÀM SỐ MŨ 2. Đạo hàm hàm số mũ a. Định lí 1 - Hàm số y = latex(e^x) có đạo hàm tại mọi điểm latex(x in R) và - Nếu hàm số y = u(x) có đạo hàm trên tập J thì hàm số latex(y = e^(u(x) ) có đạo hàm trên J và Định lí 2:
I. HÀM SỐ MŨ 2. Đạo hàm hàm số mũ b. Định lí 2 - Hàm số y = latex(a^x) có đạo hàm tại mọi điểm latex(x in R) và - Nếu hàm số y = u(x) có đạo hàm trên tập J thì hàm số latex(y=a^(u(x)) có đạo hàm trên J và Ví dụ 3:
I. HÀM SỐ MŨ 2. Đạo hàm hàm số mũ b. Định lí 2 Tìm đạo hàm của hàm số sau rồi dựa vào sơ đồ khảo sát * Ví dụ 3 Giải hãy khảo sát hàm số: latex(y = 2^x) - Tập xác định: D = R; y’ = 2x.ln2 > 0 - Giới hạn đặc biệt: Hay Ox là tiệm cận ngang Ví dụ 3_tiếp:
I. HÀM SỐ MŨ 2. Đạo hàm hàm số mũ b. Định lí 2 * Ví dụ 3 Giải - Đồ thị hàm số: Sự biến thiên và vẽ đồ thị
Sự biến thiên :
I. HÀM SỐ MŨ 3. Sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số latex(y = a^x) a>1 1. Tập xác định: D = R 2. Sự biến thiên: y’ =latex(a^x).lna > 0 latex(AA x in D) Hàm số luôn đồng biến Trục Ox là tiệm cận ngang Bảng biến thiên: 0 I. HÀM SỐ MŨ 3. Sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số latex(y = a^x) a>1 3. Đồ thị hàm số 0 I. HÀM SỐ MŨ 3. Sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số latex(y = a^x) * Đồ thị Củng cố
Bài 1:
Bài 1: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = latex(2^(-x) 3 ) và hàm số y =11 là
A. (3, 11)
B. (-3,11)
C. (4, 11)
D. (-4, 11)
Bài 2:
Bài 2: Cho hàm số latex(y = -0,4^x).Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai
A. Hàm số có tập giá trị latex((-oo; 0))
B. Hàm số luôn luôn nghịch biến latex(AAx in R)
C. Hàm số có tiệm cận ngang y = 0
D. Hàm số luôn luôn đi qua (0; 1) và (1; 0,4)
Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
DẶN DÒ - Đọc kỹ và làm lại các bài đã học - Làm bài tập 1 sgk trang 77. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 31: HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT Hàm số mũ
Định nghĩa:
I. HÀM SỐ MŨ 1. Định nghĩa Cho a là số thực dương khác 1. Hàm số mũ cơ số a là hàm số có dạng: * Ví dụ 1 Các biểu thức sau biểu thức nào là hàm số mũ. Khi đó cho biết cơ số: a. latex(y = 5^(x/3)); latex(b. y= 4^(-x)); latex(c. y = pi^x) ; d. latex(y= (sqrt(x))^3 Trả lời a. latex(y = 5^(x/3)): Hàm số mũ cơ số a = latex(root3(5) b. latex(y= 4^(-x)): Hàm số mũ cơ số a = latex(1/4) c. latex(y = pi^x): Hàm số mũ cơ số a = latex(pi) d. latex(y= (sqrt(x))^3): Không phải là hàm số mũ Chú ý:
I. HÀM SỐ MŨ 1. Định nghĩa - Chú ý: * Ví dụ 2 Tìm giới hạn: Giải Đạo hàm hàm số mũ
Định lí 1:
I. HÀM SỐ MŨ 2. Đạo hàm hàm số mũ a. Định lí 1 - Hàm số y = latex(e^x) có đạo hàm tại mọi điểm latex(x in R) và - Nếu hàm số y = u(x) có đạo hàm trên tập J thì hàm số latex(y = e^(u(x) ) có đạo hàm trên J và Định lí 2:
I. HÀM SỐ MŨ 2. Đạo hàm hàm số mũ b. Định lí 2 - Hàm số y = latex(a^x) có đạo hàm tại mọi điểm latex(x in R) và - Nếu hàm số y = u(x) có đạo hàm trên tập J thì hàm số latex(y=a^(u(x)) có đạo hàm trên J và Ví dụ 3:
I. HÀM SỐ MŨ 2. Đạo hàm hàm số mũ b. Định lí 2 Tìm đạo hàm của hàm số sau rồi dựa vào sơ đồ khảo sát * Ví dụ 3 Giải hãy khảo sát hàm số: latex(y = 2^x) - Tập xác định: D = R; y’ = 2x.ln2 > 0 - Giới hạn đặc biệt: Hay Ox là tiệm cận ngang Ví dụ 3_tiếp:
I. HÀM SỐ MŨ 2. Đạo hàm hàm số mũ b. Định lí 2 * Ví dụ 3 Giải - Đồ thị hàm số: Sự biến thiên và vẽ đồ thị
Sự biến thiên :
I. HÀM SỐ MŨ 3. Sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số latex(y = a^x) a>1 1. Tập xác định: D = R 2. Sự biến thiên: y’ =latex(a^x).lna > 0 latex(AA x in D) Hàm số luôn đồng biến Trục Ox là tiệm cận ngang Bảng biến thiên: 0 I. HÀM SỐ MŨ 3. Sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số latex(y = a^x) a>1 3. Đồ thị hàm số 0 I. HÀM SỐ MŨ 3. Sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số latex(y = a^x) * Đồ thị Củng cố
Bài 1:
Bài 1: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = latex(2^(-x) 3 ) và hàm số y =11 là
A. (3, 11)
B. (-3,11)
C. (4, 11)
D. (-4, 11)
Bài 2:
Bài 2: Cho hàm số latex(y = -0,4^x).Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai
A. Hàm số có tập giá trị latex((-oo; 0))
B. Hàm số luôn luôn nghịch biến latex(AAx in R)
C. Hàm số có tiệm cận ngang y = 0
D. Hàm số luôn luôn đi qua (0; 1) và (1; 0,4)
Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
DẶN DÒ - Đọc kỹ và làm lại các bài đã học - Làm bài tập 1 sgk trang 77. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất