Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chương II. §2. Hàm số lũy thừa

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 16h:17' 06-08-2015
    Dung lượng: 485.9 KB
    Số lượt tải: 1
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 23: HÀM LŨY THỪA (MỤC I. II) Khái niệm hàm số lũy thừa
    Khái niệm :
    I. KHÁI NIỆM HÀM SỐ LŨY THỪA Ta đã biết các hàm số y = latex(x^n (n in N));latex(y = x^(-1); y = x^(1/2)) Bây giờ có latex(y = x^(alpha)) trong đó latex(alpha inR ) * Ví dụ 1: Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ đồ thị và nhận xét về tập xác định của chúng latex(y = x^2; y = x^(1/2); y = x^(-1)) - Nhận xét: latex(y = x^2) TXĐ là (- ∞ ; ∞) latex(y = x^(1/2)) TXĐ là latex((0 ; ∞)) latex(y = x^-1) TXĐ là latex((-oo ; ∞){0}) Chú ý:
    I. KHÁI NIỆM HÀM SỐ LŨY THỪA * Chú ý: - TXĐ của hàm số lũy thừa latex(y = x^(alpha)). Tùy thuộc vào giá trị của latex(alpha): Với latex(alpha) nguyên dương, TXĐ là R Với latex(alpha) không nguyên, TXĐ là latex(( 0 ; oo)) Với latex(alpha) nguyên âm hoặc bằng 0, TXĐ là R {0} Đạo hàm của hàm số lũy thừa
    Khái niệm :
    II. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LŨY THỪA * Ví dụ 2: Tìm đạo hàm các hàm số sau: a. latex(y = x^(3/4)) b. latex( y=x^(sqrt3)) Giải a. y` = latex((x^(1/4))` = (3/4).x^(1/4-1)= (3/4).x^(-(1)/(4)) = (3)/(4root4x))(x>0) b. y` = latex((x^(sqrt3))` = sqrt3.x^(sqrt3 - 1))(x>0) Chú ý:
    II. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LŨY THỪA Công thức tính đạo hàm của hàm hợp đối với hàm số lũy thừa là: * Ví dụ 2: Tìm đạo hàm các hàm số sau: latex((2x^2 x -1)^(2/3)) Giải latex(((2x^2 x -1)^(2/3)))` = latex((2/3).(2x^2 x - 1)^(-(1)/(3)).(2x^2 x -1)` = latex((2)/(3).(2x^2 x-1)^((1)/(3)).(4x 1) = (2(4x 1))/(3root3(2x^2 x-1)) Ví dụ 3:
    II. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LŨY THỪA * Ví dụ 3: Tìm đạo hàm các hàm số sau: y= latex((1)/(2x-1) Giải y= latex((1)/(2x-1) = (2x-1)^(-1)) có đạo hàm là: y` = latex(-1.(2x-1)^(-2).2 ) = latex(-(2)/((2x-1)^2) Củng cố
    Bài 1:
    Bài 1: Cho hàm số y= latex(3(x - 1)^(-5).) Tập xác định là
    A. D = R
    B. D = R{1}
    C. D = latex((-oo , 1))
    D. D = latex((1 , oo))
    Bài 2:
    Bài 2: Giá trị đạo hàm của hàm số latex(y = (x^2 x - 6)^(-(1)/(3)) )tại điểm x = -3 là
    A. 3
    B. 2
    C. 1
    D. 0
    Dặn dò và kết thúc
    Dặn dò:
    DẶN DÒ - Đọc kỹ và làm lại các bài đã học - Giải các bài tập 1 đến 2 sgk trang 60, 61. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓