Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chương I. §1. Hàm số lượng giác
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:42' 06-08-2015
Dung lượng: 566.1 KB
Số lượt tải: 1
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:42' 06-08-2015
Dung lượng: 566.1 KB
Số lượt tải: 1
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 07: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (tt) Bài tập tìm tập xác định của hàm số
Bài tập 1:
Bài 1 Hãy xác định giá trị của x trên đoạn latex([-pi; (3pi)/(2)]) để hàm số y = tanx a. Nhận giá trị bằng 0 c. Nhận giá trị dương c. Nhận giá trị bằng 1 d. Nhận giá trị âm Giải a. Trên latex([-pi; (3pi)/(2)]) tan x = 0 khi latex(x=-pi; x =0; x =pi) b. Trên latex([-pi; (3pi)/(2)]) tan x = 1 khi latex(x=(-3pi)/(4); x =(pi)/4) c. Trên latex([-pi; (3pi)/(2)]) tan x >0 khi latex(x in (-pi; -(pi)/(2)); x in(0; pi/2); x in (pi; (3pi)/2)) d. Trên latex([-pi; (3pi)/(2)]) tan x<0 khi latex(x in (-(pi)/(2); 0); x in(pi/2; pi)) Bài tập 2:
Bài 2 Tìm tập xác định của hàm số: latex(y = tan(5x (2pi)/(3)) Giải Hàm số xác định latex(hArr cos(5x (2pi)/(3)) !=0 hArr 5x (2pi)/3 !=pi/2 kpi latex(hArr x!=-(pi)/(30) k(pi)/(5)); latex(k inZ) Tập xác định là: latex(D=R{-(pi)/(30) k(pi)/(5); k in Z}) Bài tập 3:
Bài 3 Tìm tập xác định của hàm số: a. latex(y = (2 cosx)/(1-sinx)) b. latex(y = sqrt((2 cosx)/(cosx 1)) Giải a. latex(y = (2 cosx)/(1-sinx)) Hàm số xác định: latex(hArr sinx!=1 hArr x!=(pi)/(2) k 2pi; kin Z) Tập xác định là: latex(D=R{pi/2 k2pi, k in Z}) b. latex(y = sqrt((2 cosx)/(cosx 1)) Ta có latex(-1<=sinx<=1) và latex(-1<=cosx<=1 Nên 2 sinx >0 và latex(cosx 1>=0) Hàm số xác định: latex(hArr latex({ latex((2 sinx)/(cosx 1)>=0) ( thỏa mãn) latex(cosx 1!=0) latex(cosx!=-1 hArr x!=pi kpi, k in Z) Tập xác định: D:latex({pi kpi, k in Z}) Bài tập tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
Bài tập 1:
Bài 1 Tìm giá trị lớn nhất của các hàm số: latex(y = 2sqrt(cosx) 1) Giải Ta có ĐK: latex({) latex(cosx>=0) latex(cosx<=1, (AAx in R)) latex(rArr 0<=cosx<=1 rArr 0<=sqrt(cosx)<=1 latex(rArr 0<=2sqrt(cosx)<=2 rArr 1<=2sqrt(cosx) 1<=3 Vậy giá trị lớn nhất của hàm là: 3 Bài tập 2:
Bài 2 Tìm giá trị lớn nhất của các hàm số: y= 3 - sinx Giải Ta có ĐK: latex(-1<=sinx<=1 latex(rArr 2>=-2sinx>=-2 Hay latex(-2<=-2sinx<=2 latex(rArr -2 3<=3 - 2sinx <=2 3 hay latex(1<=3 - 2sinx<=5 Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là: 5 Bài tập 3:
Bài 3 Tìm giá trị lớn nhất của các hàm số: latex(y=sqrt(2(1 cosx)) 1) Giải Ta có: latex(cosx<=1 rArr 1 cosx <=2 latex(hArr 2(1 cosx)<=4 hArr sqrt(2(1 cosx))<=2 hArr sqrt(2(1 cosx)) 1<=3 latex(rArr y<=3 rArr y_(max) =3 hArr cosx =1 latex(hArr x = k2pi (kin Z)) Xét tính chẵn lẻ của hàm số
Bài tập 1:
Bài 1 Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau: a. y = cosx. sin 2x b. y = latex((cotx)/(1 sin^2x)) Giải a. y = cosx. sin 2x Tập xác định: D=R. Ta có: latex(AA in d rArr -x in D latex(AAx in D; f(-x)=cos(-x).sin(-2x)=-cosx.sin2x= -f(x) Vậy: y = cosx. sin 2x là hàm số lẻ b. y = latex((cotx)/(1 sin^2x)) Tập xác định: latex(D=R{kpi , k in Z}). Ta có: latex(x in d rArr -x in D latex(AA x in D; f(-x) =(cot(-x))/(1 sin^2(-x)) = -(cotx)/(1 sin^2x)) = - f(x). Vậy: y = latex((cotx)/(1 sin^2x)) là hàm số lẻ Bài tập 2:
Bài 2 Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau: a. y = latex(cos(x-pi/4) b. y = tan|x| c. y = tanx - sin 2x Giải a. y = latex(cos(x-pi/4) Tập xác định: D = R. f(-x) =latex(cos(-x - (pi)/(4)) = cos(x pi/4) Vậy: hàm số không chẵn, không lẻ b. y = tan|x| Tập xác định D=Rlatex({pi/2 kpi; k in Z}) f(-x) = tan|-x| = tan|x| Vậy: hàm số đã cho là hàm số chẵn c. y = tanx - sin 2x là hàm số lẻ Củng cố
Bài 1:
Bài 1 Tập xác định của hàm số: latex(y =(2sinx cosx)/(sin(x-pi/4))
A. R
B. Rlatex({pi/4 kpi, k in Z})
C. [-1; 1]
D. Một đáp số khác
Bài 2:
Bài 2 Tập giá trị của hàm số y = 5sin(3x 2) – 2 là
A. [ - 1; 1]
B. ( -7;7)
C. [ -7;-2]
D. [- 7; 3]
Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
DẶN DÒ - Đọc kỹ và làm lại các bài đã học - Tóm tắt định nghĩa và tính chất của các hàm số. - Tìm hiểu một số phép biến đổi đồ thị. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 07: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (tt) Bài tập tìm tập xác định của hàm số
Bài tập 1:
Bài 1 Hãy xác định giá trị của x trên đoạn latex([-pi; (3pi)/(2)]) để hàm số y = tanx a. Nhận giá trị bằng 0 c. Nhận giá trị dương c. Nhận giá trị bằng 1 d. Nhận giá trị âm Giải a. Trên latex([-pi; (3pi)/(2)]) tan x = 0 khi latex(x=-pi; x =0; x =pi) b. Trên latex([-pi; (3pi)/(2)]) tan x = 1 khi latex(x=(-3pi)/(4); x =(pi)/4) c. Trên latex([-pi; (3pi)/(2)]) tan x >0 khi latex(x in (-pi; -(pi)/(2)); x in(0; pi/2); x in (pi; (3pi)/2)) d. Trên latex([-pi; (3pi)/(2)]) tan x<0 khi latex(x in (-(pi)/(2); 0); x in(pi/2; pi)) Bài tập 2:
Bài 2 Tìm tập xác định của hàm số: latex(y = tan(5x (2pi)/(3)) Giải Hàm số xác định latex(hArr cos(5x (2pi)/(3)) !=0 hArr 5x (2pi)/3 !=pi/2 kpi latex(hArr x!=-(pi)/(30) k(pi)/(5)); latex(k inZ) Tập xác định là: latex(D=R{-(pi)/(30) k(pi)/(5); k in Z}) Bài tập 3:
Bài 3 Tìm tập xác định của hàm số: a. latex(y = (2 cosx)/(1-sinx)) b. latex(y = sqrt((2 cosx)/(cosx 1)) Giải a. latex(y = (2 cosx)/(1-sinx)) Hàm số xác định: latex(hArr sinx!=1 hArr x!=(pi)/(2) k 2pi; kin Z) Tập xác định là: latex(D=R{pi/2 k2pi, k in Z}) b. latex(y = sqrt((2 cosx)/(cosx 1)) Ta có latex(-1<=sinx<=1) và latex(-1<=cosx<=1 Nên 2 sinx >0 và latex(cosx 1>=0) Hàm số xác định: latex(hArr latex({ latex((2 sinx)/(cosx 1)>=0) ( thỏa mãn) latex(cosx 1!=0) latex(cosx!=-1 hArr x!=pi kpi, k in Z) Tập xác định: D:latex({pi kpi, k in Z}) Bài tập tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
Bài tập 1:
Bài 1 Tìm giá trị lớn nhất của các hàm số: latex(y = 2sqrt(cosx) 1) Giải Ta có ĐK: latex({) latex(cosx>=0) latex(cosx<=1, (AAx in R)) latex(rArr 0<=cosx<=1 rArr 0<=sqrt(cosx)<=1 latex(rArr 0<=2sqrt(cosx)<=2 rArr 1<=2sqrt(cosx) 1<=3 Vậy giá trị lớn nhất của hàm là: 3 Bài tập 2:
Bài 2 Tìm giá trị lớn nhất của các hàm số: y= 3 - sinx Giải Ta có ĐK: latex(-1<=sinx<=1 latex(rArr 2>=-2sinx>=-2 Hay latex(-2<=-2sinx<=2 latex(rArr -2 3<=3 - 2sinx <=2 3 hay latex(1<=3 - 2sinx<=5 Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là: 5 Bài tập 3:
Bài 3 Tìm giá trị lớn nhất của các hàm số: latex(y=sqrt(2(1 cosx)) 1) Giải Ta có: latex(cosx<=1 rArr 1 cosx <=2 latex(hArr 2(1 cosx)<=4 hArr sqrt(2(1 cosx))<=2 hArr sqrt(2(1 cosx)) 1<=3 latex(rArr y<=3 rArr y_(max) =3 hArr cosx =1 latex(hArr x = k2pi (kin Z)) Xét tính chẵn lẻ của hàm số
Bài tập 1:
Bài 1 Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau: a. y = cosx. sin 2x b. y = latex((cotx)/(1 sin^2x)) Giải a. y = cosx. sin 2x Tập xác định: D=R. Ta có: latex(AA in d rArr -x in D latex(AAx in D; f(-x)=cos(-x).sin(-2x)=-cosx.sin2x= -f(x) Vậy: y = cosx. sin 2x là hàm số lẻ b. y = latex((cotx)/(1 sin^2x)) Tập xác định: latex(D=R{kpi , k in Z}). Ta có: latex(x in d rArr -x in D latex(AA x in D; f(-x) =(cot(-x))/(1 sin^2(-x)) = -(cotx)/(1 sin^2x)) = - f(x). Vậy: y = latex((cotx)/(1 sin^2x)) là hàm số lẻ Bài tập 2:
Bài 2 Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau: a. y = latex(cos(x-pi/4) b. y = tan|x| c. y = tanx - sin 2x Giải a. y = latex(cos(x-pi/4) Tập xác định: D = R. f(-x) =latex(cos(-x - (pi)/(4)) = cos(x pi/4) Vậy: hàm số không chẵn, không lẻ b. y = tan|x| Tập xác định D=Rlatex({pi/2 kpi; k in Z}) f(-x) = tan|-x| = tan|x| Vậy: hàm số đã cho là hàm số chẵn c. y = tanx - sin 2x là hàm số lẻ Củng cố
Bài 1:
Bài 1 Tập xác định của hàm số: latex(y =(2sinx cosx)/(sin(x-pi/4))
A. R
B. Rlatex({pi/4 kpi, k in Z})
C. [-1; 1]
D. Một đáp số khác
Bài 2:
Bài 2 Tập giá trị của hàm số y = 5sin(3x 2) – 2 là
A. [ - 1; 1]
B. ( -7;7)
C. [ -7;-2]
D. [- 7; 3]
Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
DẶN DÒ - Đọc kỹ và làm lại các bài đã học - Tóm tắt định nghĩa và tính chất của các hàm số. - Tìm hiểu một số phép biến đổi đồ thị. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất