Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chương IV. §3. Hàm số liên tục
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:44' 06-08-2015
Dung lượng: 314.6 KB
Số lượt tải: 0
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:44' 06-08-2015
Dung lượng: 314.6 KB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 58: HÀM SỐ LIÊN TỤC Phần lý thuyết
Hàm số liên tục tại một điểm:
Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng K và latex(x_0inK) Hàm số y=f(x) liên tục tại latex(x_0)nếu: Hàm số y=f(x) không liên tục tại latex(x_0) được gọi là gián đoạn tại latex(x_0) 1. Hàm số liên tục tại một điểm Hàm số liên tục trên một khoảng:
a. Định nghĩa - Hàm số f(x) xác định trên khoảng (a; b) được gọi là liên tục trên khoảng đó, nếu nó liên tục tại mọi điểm của khoảng ấy. 2. Hàm số liên tục trên một khoảng b. Định lí 1 - Các hàm số đa thức, hàm số hữu tỉ, hàm số lượng giác liên tục trên tập xác định của chúng. c. Định lí 2 - Tổng, hiệu, tích, thương ( với mẫu khác 0) của những hàm số liên tục tại một điểm là liên tục tại điểm đó. Chứng minh phương trình f(x) = 0 có nghiệm:
3. Chứng minh phương trình f(x) = 0 có nghiệm * Định lí latex({) f(x) liên tục trên [a ;b] f(a).f(b)<0 latex(rArr EE in(a; b)): f(c)= 0 Phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (a; b) Phần bài tập
Bài tập 1:
* Bài 1 Dùng định nghĩa xét tính liên tục của hàm số: f(x) = latex(x^3 2x-1) tại latex(x_0) =3 Giải Tập xác định của hàm số là R, latex(x_0) = 3 latex(in R) f(3) = latex(3^3 2.3 -1 =32 limlatex((x^3 2x-1)) = latex(3^3 2.3 -1=32 latex(x->3) latex(}) Vậy hàm số: f(x) = latex(x^3 2x -1) liên tục tại latex(x_0) =3 latex(x->3) limlatex(f(x) = f(3) Bài tập 2:
* Bài 2 Cho hàm số: g(x) = latex({) latex((x^3-8)/(x-2)) nếu latex(x!=2) a. Xét tính liên tục của hàm số g(x) tại điểm latex(x_0) = 2 5 nếu latex(x=2) b. Biểu thức trên cần thay số 5 bởi số nào để hàm số liên tục tại latex(x_0) = 2 Giải Tập xác định: R latex(x_0 = 2 in R) Tính limlatex(g(x)) latex(x->2) = lim latex((x^3-8)/(x-2) =lim (x^2 2x 4) =12 latex(x->2) g(2) =5 latex(}) latex(rArr) lim g(x)latex(!=) g(2) latex(x->2) Kết luận: Hàm số đã cho không liên tục tại điểm latex(x_0)= 2 b. Hàm số liên tục tại latex(x_0) = 2 latex(hArr) lim g(x) = g(2) latex(x->2) latex(rArr) g(2) = 12 latex(=>) Thay số 5 bằng số 12 thì g(x) liên tục tại latex(x_0) =2 Bài tập 3:
* Bài 3 Cho hàm số: f(x) = latex((x 1)/(x^2 x -6)) Với mỗi hàm số, hãy xác định các khoảng trên đó hàm số liên tục Giải Hàm số f(x) =latex((x 1)/(x^2 x-6) = (x 1)/((x-2)(x 3)) Có tập xác định là: latex(x in (-oo; -3) uu (-3; 2) uu (2; oo)) latex(rArr) hàm số f(x) liên tục trên các khoảng: latex((-oo;-3) uu (-3 ; 2) uu (2; oo)) Bài tập 4:
* Bài 4 Cho phương trình: f(x) = latex((x^3-3x 1)=0 Chứng minh rằng phương trình có nghiệm latex(in (1; 2)) Giải f(x) = latex((x^3-3x 1)=0 Hàm số f(x) liên tục trên R latex(rArr) hàm số f(x) liên tục trên đoạn [1 ;2] f(1) = -1 f(2) = 3 latex(}) f(1).f(2) = -3<0 latex(rArr EE x_0 in (1; 2): f(x_0) =0 latex(rArr) Phương trình có nghiệm (1; 2) Bài tập 5:
* Bài 5 Chứng minh rằng phương trình: cosx = x có nghiệm Giải Ta có: cosx = x latex(<=>) cosx -x=0. Đặt f(x) = cosx -x. Khi đó Hàm số f(x) xác định trên R nên nó liên tục tại đoạn latex([-(pi)/2; (pi)/2]) latex(f(pi/2) = cospi/2-pi/2=-(pi)/(2) <0 latex(f(-(pi)/2) = cos(-(pi)/2) pi/2=(pi)/(2) >0 latex(}) latex(f((pi)/2).f(-(pi)/2))<0 latex(rArr x_0 in (-(pi)/2; (pi)/2): f(x) =0) Vậy phương trình có nghiệm latex(in (-(pi)/2; pi/2)) Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
DẶN DÒ - Đọc kỹ lại bài đã học. - Làm tiếp các bài tập trong sgk trang 140, 141. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 58: HÀM SỐ LIÊN TỤC Phần lý thuyết
Hàm số liên tục tại một điểm:
Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng K và latex(x_0inK) Hàm số y=f(x) liên tục tại latex(x_0)nếu: Hàm số y=f(x) không liên tục tại latex(x_0) được gọi là gián đoạn tại latex(x_0) 1. Hàm số liên tục tại một điểm Hàm số liên tục trên một khoảng:
a. Định nghĩa - Hàm số f(x) xác định trên khoảng (a; b) được gọi là liên tục trên khoảng đó, nếu nó liên tục tại mọi điểm của khoảng ấy. 2. Hàm số liên tục trên một khoảng b. Định lí 1 - Các hàm số đa thức, hàm số hữu tỉ, hàm số lượng giác liên tục trên tập xác định của chúng. c. Định lí 2 - Tổng, hiệu, tích, thương ( với mẫu khác 0) của những hàm số liên tục tại một điểm là liên tục tại điểm đó. Chứng minh phương trình f(x) = 0 có nghiệm:
3. Chứng minh phương trình f(x) = 0 có nghiệm * Định lí latex({) f(x) liên tục trên [a ;b] f(a).f(b)<0 latex(rArr EE in(a; b)): f(c)= 0 Phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (a; b) Phần bài tập
Bài tập 1:
* Bài 1 Dùng định nghĩa xét tính liên tục của hàm số: f(x) = latex(x^3 2x-1) tại latex(x_0) =3 Giải Tập xác định của hàm số là R, latex(x_0) = 3 latex(in R) f(3) = latex(3^3 2.3 -1 =32 limlatex((x^3 2x-1)) = latex(3^3 2.3 -1=32 latex(x->3) latex(}) Vậy hàm số: f(x) = latex(x^3 2x -1) liên tục tại latex(x_0) =3 latex(x->3) limlatex(f(x) = f(3) Bài tập 2:
* Bài 2 Cho hàm số: g(x) = latex({) latex((x^3-8)/(x-2)) nếu latex(x!=2) a. Xét tính liên tục của hàm số g(x) tại điểm latex(x_0) = 2 5 nếu latex(x=2) b. Biểu thức trên cần thay số 5 bởi số nào để hàm số liên tục tại latex(x_0) = 2 Giải Tập xác định: R latex(x_0 = 2 in R) Tính limlatex(g(x)) latex(x->2) = lim latex((x^3-8)/(x-2) =lim (x^2 2x 4) =12 latex(x->2) g(2) =5 latex(}) latex(rArr) lim g(x)latex(!=) g(2) latex(x->2) Kết luận: Hàm số đã cho không liên tục tại điểm latex(x_0)= 2 b. Hàm số liên tục tại latex(x_0) = 2 latex(hArr) lim g(x) = g(2) latex(x->2) latex(rArr) g(2) = 12 latex(=>) Thay số 5 bằng số 12 thì g(x) liên tục tại latex(x_0) =2 Bài tập 3:
* Bài 3 Cho hàm số: f(x) = latex((x 1)/(x^2 x -6)) Với mỗi hàm số, hãy xác định các khoảng trên đó hàm số liên tục Giải Hàm số f(x) =latex((x 1)/(x^2 x-6) = (x 1)/((x-2)(x 3)) Có tập xác định là: latex(x in (-oo; -3) uu (-3; 2) uu (2; oo)) latex(rArr) hàm số f(x) liên tục trên các khoảng: latex((-oo;-3) uu (-3 ; 2) uu (2; oo)) Bài tập 4:
* Bài 4 Cho phương trình: f(x) = latex((x^3-3x 1)=0 Chứng minh rằng phương trình có nghiệm latex(in (1; 2)) Giải f(x) = latex((x^3-3x 1)=0 Hàm số f(x) liên tục trên R latex(rArr) hàm số f(x) liên tục trên đoạn [1 ;2] f(1) = -1 f(2) = 3 latex(}) f(1).f(2) = -3<0 latex(rArr EE x_0 in (1; 2): f(x_0) =0 latex(rArr) Phương trình có nghiệm (1; 2) Bài tập 5:
* Bài 5 Chứng minh rằng phương trình: cosx = x có nghiệm Giải Ta có: cosx = x latex(<=>) cosx -x=0. Đặt f(x) = cosx -x. Khi đó Hàm số f(x) xác định trên R nên nó liên tục tại đoạn latex([-(pi)/2; (pi)/2]) latex(f(pi/2) = cospi/2-pi/2=-(pi)/(2) <0 latex(f(-(pi)/2) = cos(-(pi)/2) pi/2=(pi)/(2) >0 latex(}) latex(f((pi)/2).f(-(pi)/2))<0 latex(rArr x_0 in (-(pi)/2; (pi)/2): f(x) =0) Vậy phương trình có nghiệm latex(in (-(pi)/2; pi/2)) Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
DẶN DÒ - Đọc kỹ lại bài đã học. - Làm tiếp các bài tập trong sgk trang 140, 141. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất