Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Giới thiệu máy tính bỏ túi

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 14h:52' 07-07-2015
    Dung lượng: 435.7 KB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 83. GIỚI THIỆU MÁY TÍNH BỎ TÚI Mô tả máy tính
    Giới thiệu thành phần: I. Mô tả máy tính bỏ túi:
    Mặt trước máy tính cầm tay Gồm 2 phần: - Các phím số - Các phím phép tính ( , -, x, /) Một số loại máy tính: I. Mô tả máy tính bỏ túi:
    Tinh = máy tính
    Ví dụ 1: II. Thực hiện các phép tính bằng máy tính bỏ túi:
    Tính 25,3 7,09 Để thực hiện phép tính ta làm như sau: - Nhập số thứ nhất 25.3 - Nhập dấu phép tính - Nhập số thứ hai 7.09 - Nhập dấu = - Màn hình hiện kết quả là 32.39 Ví dụ 2: II. Thực hiện các phép tính bằng máy tính bỏ túi:
    Tính 12435 : 15 Để thực hiện phép tính ta làm như sau: - Nhập số thứ nhất 12345 - Nhập dấu phép tính - Nhập số thứ hai 15 - Nhập dấu = - Màn hình hiện kết quả là 2469 Thực hành
    Yêu cầu 1: III. Thực hành
    1/ Thực hiện các phép tính sau rồi kiểm tra lại kết quả bằng máy tính bỏ túi: a) 126,45 796,892 = b) 352,19 - 189,471 = c) 75,54 x 39 = d) 308,85 : 14,5 = 923,342 162,719 2946,06 21,3 Yêu cầu 2: III. Thực hành
    2/ Viết các phân số sau thành số thập phân (dùng máy tính bỏ túi để tính): latex(3/4) = latex(5/8) = latex(6/25) = latex(5/40) = 0,75 0,625 0,24 0,125 Yêu cầu 3: III. Thực hành
    3/ Một học sinh lần lượt ấn các phím sau: Theo em, bạn đó đã tính giá trị của biểu thức nào? 4,5 x 6 - 7 = 27 - 7 = 20 BT Củng cố
    Câu hỏi 1: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
    Để thực hiện được phép tính (2,45 10,25) bằng máy tính bỏ túi ta bấm các phím theo thứ tự nào sẽ có kết quả đúng?
    a) 2,4510,25 =
    b) 2,45 10,25=
    10,252,45 =
    Câu hỏi 2: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
    Sắp xếp các thứ tự bấm các phím trên máy tính bỏ túi để có kết quả bằng 12000
    Dặn dò
    Ghi nhớ:
    Nội dung cần ghi nhớ Máy tính bỏ túi gồm 2 phần là: màn hình và các phím. Dặn dò:
    Hướng dẫn về nhà - Làm bài tập vào vở - Chuẩn bị: SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓