Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 51: et êt it
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 17h:03' 20-08-2020
Dung lượng: 44.0 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 17h:03' 20-08-2020
Dung lượng: 44.0 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
BÀI 51: ET, ÊT, IT
Trang bìa
Trang bìa
BÀI 51: ET, ÊT, IT TIẾNG VIỆT, LỚP 1
Ảnh
Khởi động
Hát (Cả lớp hát bài: "Chú voi con")
Nhận biết
Quan sát (Quan sát tranh và trả lời câu hỏi)
Ảnh
Em thấy gì trong tranh?
Trong tranh là hai chú vẹt đang nói chuyện
Đọc (Lớp nghe cô đọc mẫu và đọc theo cô)
Đôi vẹt đậu trên cành ríu rít mãi không hết chuyện
Đọc cả câu
Đôi vẹt/ đậu trên cành/ ríu rít / mãi không hết chuyện
Hình vẽ
Vần mới: et, êt, it
Đọc
Đọc vần 1 (So sánh các vần)
et êt it
Giống nhau:
et êt it
Khác nhau:
et êt it
Ảnh
Đọc vần 2 (Đánh vần, đọc trơn theo mẫu)
1. Đánh vần
e - tờ - et ê - tờ - êt i - tờ - it
2. Đọc trơn
et - êt - it
3. Ghép chữ cái tạo vần
et - êt - it
Ảnh
Đọc tiếng 1 (Đọc tiếng mẫu)
Mô hình tiếng "vẹt"
Đánh vần: vờ - ét - vét - nặng - vẹt
Đọc trơn: vẹt
Ảnh
Đọc tiếng 2
két - sét - vẹt dệt - nết - tết lít - mít - vịt
1. Đánh vần và đọc trơn
2. Ghép các chữ cái tạo thành tiếng
Tạo các tiếng có vần: et, êt, it
Phân tích cách ghép, đọc trơn từ tìm được
Đọc từ ngữ 1
et
Hình vẽ
Hình vẽ
v
et
vẹt
êt
Hình vẽ
Hình vẽ
k
êt
kết
it
Hình vẽ
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
m
it
mít
Đọc từ ngữ 2 (Đọc trơn nối tiếp: con vẹt bồ kết, quả mít)
con vẹt
bồ kết
quả mít
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Viết
Viết bảng (Viết vào bảng con, chữ cỡ vừa)
Mẫu chữ
- Các em quan sát cô viết mẫu và nêu quy trình viết vần: et, êt, it
-Các em viết bảng: et, êt, it, vẹt, kết, mít
Ảnh
Viết vở
Mẫu chữ
-Các em viết vào vở tập viết các vần: et, êt, it và các từ ngữ: bồ kết, quả mít
Ảnh
Đọc đoạn văn
Đọc (Nghe cô đọc mẫu đoạn văn và thực hiện yêu cầu)
Ảnh
Tết đến thật gần. Cái rét vẫn thật đậm. Mấy cây đào đã chi chít lộc non. Vài nụ tròn đỏ thắm vừa hé nở. Rồi trời ấm dần, đàn én nhỏ lại ríu rít bay về, náo nức đón chào năm mới.
Đọc thầm và tìm các tiếng có vần: et, êt, it
Tết đến thật gần. Cái rét vẫn thật đậm. Mấy cây đào đã chi chít lộc non. Vài nụ tròn đỏ thắm vừa hé nở. Rồi trời ấm dần, đàn én nhỏ lại ríu rít bay về, náo nức đón chào năm mới.
Đọc trơn các tiếng mới
Đọc cả câu, nối tiếp nhau
Trắc nghiệm 1
Bài tập trắc nghiệm
Thời tiết được miêu tả như thế nào?
Rét đậm
Ấm
Rét đậm rồi ấm dần
Trắc nghiệm 2
Bài tập trắc nghiệm
Mấy cây đào được miêu tả như thế nào?
Chi chít lộc non
Vài nụ tròn đỏ thắm
Cả hai phương án trên
Trắc nghiệm 3
Bài tập trắc nghiệm
Khi trời ấm, điều gì sẽ sảy ra?
Đàn én nhỏ ríu rít bay về
Đàn cò trắng bay về
Đàn én nhỏ ríu rít bay đi
Nói theo tranh
Quan sát tranh (Xem tranh và trả lời câu hỏi)
Ảnh
Ảnh
Các em nhìn thấy những ai trong tranh?
Họ mặc trang phục gì?
Trang phục của họ cho thấy thời tiết như thế nào?
Nói
Ảnh
Ảnh
Khi trời nóng bạn mặc gì?
Khi trời lạnh bạn mặc gì?
Khi trời nóng/ lạnh động vật, cây cối như thế nào?( dựa vào bài đọc để nói)
Hình vẽ
Con người, động vật, cây cối... cần thay đổi để phù hợp với thời tiết
Củng cố
Củng cố
Tìm một số từ có chứa các vần: et, êt, it
Đặt câu với những từ vừa tìm được
Cô nhận xét, khích lệ, động viên học sinh
Ảnh
Lời chào
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
BÀI 51: ET, ÊT, IT TIẾNG VIỆT, LỚP 1
Ảnh
Khởi động
Hát (Cả lớp hát bài: "Chú voi con")
Nhận biết
Quan sát (Quan sát tranh và trả lời câu hỏi)
Ảnh
Em thấy gì trong tranh?
Trong tranh là hai chú vẹt đang nói chuyện
Đọc (Lớp nghe cô đọc mẫu và đọc theo cô)
Đôi vẹt đậu trên cành ríu rít mãi không hết chuyện
Đọc cả câu
Đôi vẹt/ đậu trên cành/ ríu rít / mãi không hết chuyện
Hình vẽ
Vần mới: et, êt, it
Đọc
Đọc vần 1 (So sánh các vần)
et êt it
Giống nhau:
et êt it
Khác nhau:
et êt it
Ảnh
Đọc vần 2 (Đánh vần, đọc trơn theo mẫu)
1. Đánh vần
e - tờ - et ê - tờ - êt i - tờ - it
2. Đọc trơn
et - êt - it
3. Ghép chữ cái tạo vần
et - êt - it
Ảnh
Đọc tiếng 1 (Đọc tiếng mẫu)
Mô hình tiếng "vẹt"
Đánh vần: vờ - ét - vét - nặng - vẹt
Đọc trơn: vẹt
Ảnh
Đọc tiếng 2
két - sét - vẹt dệt - nết - tết lít - mít - vịt
1. Đánh vần và đọc trơn
2. Ghép các chữ cái tạo thành tiếng
Tạo các tiếng có vần: et, êt, it
Phân tích cách ghép, đọc trơn từ tìm được
Đọc từ ngữ 1
et
Hình vẽ
Hình vẽ
v
et
vẹt
êt
Hình vẽ
Hình vẽ
k
êt
kết
it
Hình vẽ
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
m
it
mít
Đọc từ ngữ 2 (Đọc trơn nối tiếp: con vẹt bồ kết, quả mít)
con vẹt
bồ kết
quả mít
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Viết
Viết bảng (Viết vào bảng con, chữ cỡ vừa)
Mẫu chữ
- Các em quan sát cô viết mẫu và nêu quy trình viết vần: et, êt, it
-Các em viết bảng: et, êt, it, vẹt, kết, mít
Ảnh
Viết vở
Mẫu chữ
-Các em viết vào vở tập viết các vần: et, êt, it và các từ ngữ: bồ kết, quả mít
Ảnh
Đọc đoạn văn
Đọc (Nghe cô đọc mẫu đoạn văn và thực hiện yêu cầu)
Ảnh
Tết đến thật gần. Cái rét vẫn thật đậm. Mấy cây đào đã chi chít lộc non. Vài nụ tròn đỏ thắm vừa hé nở. Rồi trời ấm dần, đàn én nhỏ lại ríu rít bay về, náo nức đón chào năm mới.
Đọc thầm và tìm các tiếng có vần: et, êt, it
Tết đến thật gần. Cái rét vẫn thật đậm. Mấy cây đào đã chi chít lộc non. Vài nụ tròn đỏ thắm vừa hé nở. Rồi trời ấm dần, đàn én nhỏ lại ríu rít bay về, náo nức đón chào năm mới.
Đọc trơn các tiếng mới
Đọc cả câu, nối tiếp nhau
Trắc nghiệm 1
Bài tập trắc nghiệm
Thời tiết được miêu tả như thế nào?
Rét đậm
Ấm
Rét đậm rồi ấm dần
Trắc nghiệm 2
Bài tập trắc nghiệm
Mấy cây đào được miêu tả như thế nào?
Chi chít lộc non
Vài nụ tròn đỏ thắm
Cả hai phương án trên
Trắc nghiệm 3
Bài tập trắc nghiệm
Khi trời ấm, điều gì sẽ sảy ra?
Đàn én nhỏ ríu rít bay về
Đàn cò trắng bay về
Đàn én nhỏ ríu rít bay đi
Nói theo tranh
Quan sát tranh (Xem tranh và trả lời câu hỏi)
Ảnh
Ảnh
Các em nhìn thấy những ai trong tranh?
Họ mặc trang phục gì?
Trang phục của họ cho thấy thời tiết như thế nào?
Nói
Ảnh
Ảnh
Khi trời nóng bạn mặc gì?
Khi trời lạnh bạn mặc gì?
Khi trời nóng/ lạnh động vật, cây cối như thế nào?( dựa vào bài đọc để nói)
Hình vẽ
Con người, động vật, cây cối... cần thay đổi để phù hợp với thời tiết
Củng cố
Củng cố
Tìm một số từ có chứa các vần: et, êt, it
Đặt câu với những từ vừa tìm được
Cô nhận xét, khích lệ, động viên học sinh
Ảnh
Lời chào
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất