Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 27. Em làm được những gì?

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 08h:39' 26-11-2024
    Dung lượng: 1.4 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 27. EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ ?
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    BÀI 27. EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ ?
    Củng cố kiến thức
    Củng cố kiến thức
    Nhắc lại kiến thức
    Chuyển đổi số đo dưới dạng số thập phân: Nhớ lại cách chuyển đổi các số đo khối lượng (kg, g), diện tích (m², dm²) sang dạng số thập phân. Ví dụ: 3 kg 500 g = 3,5 kg; 75 dm² = 0,75 m². 2. Các đơn vị đo đã học: Ôn lại các đơn vị đo khối lượng: tấn, kg, g. Ôn lại các đơn vị đo diện tích: m², dm², cm², và cách chuyển đổi giữa các đơn vị này. 3. Kỹ năng tính toán: Hãy nhớ áp dụng các kỹ năng cộng, trừ các số đo và viết dưới dạng số thập phân. Ví dụ: Cộng hai số đo diện tích, khối lượng và chuyển đổi kết quả thành dạng số thập phân khi cần thiết.
    Luyện tập
    Bài 1
    Bài 1: Chọn các đơn vị đo và mối quan hệ giữa hai đơn vị liền kề thích hợp.
    Phương pháp giải: Dựa vào mối liên hệ giữa hai đơn vị liền kề đã học và nối các ô tương ứng với nhau. Lời giải:
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 2
    Bài 2: Thay ..?.. bằng số thập phân thích hợp. a) 5 m 27 mm = .?. m  b) 21 m2 94 dm2 = .?. m2 39 cm 6 mm = .?. m  83 m2 16 cm2 = .?. m2 14 tạ 4 kg = .?. tạ  10 cm2 5 mm2 = .?. cm2
    Lời giải: a) 5 m 27 mm = 5,027 m Giải thích 5 m 27 mm = 5Latex(27/1000) m = 5,027 m 39 cm 6 mm = 0,396 m Giải thích 39 cm 6 mm = Latex(39/100)m + Latex(6/1000) m = Latex(396/1000)m = 0,396 m 14 tạ 4 kg = 14,04 tạ Giải thích 14 tạ 4 kg = 14Latex(4/100) tạ = 14,04 tạ
    b) 21 m2 94 dm2 = 21,94 Latex(m^2) Giải thích 21 m2 94 dm2 = 21Latex(94/100)Latex(m^2) = 21,94 m2 83 Latex(m^2) 16 Latex(cm^2) = 83,0016 Latex(m^2) Giải thích 83 m2 16 cm2 = 83Latex(16/10000) Latex(m^2) 10 Latex(cm^2) 5 Latex(mm^2) = 10,05 Latex(cm^2) Giải thích 10 Latex(cm^2) 5 Latex(mm^2) = 10Latex(5/100) Latex(cm^2) = 10,05 Latex(cm^2)
    Bài 3
    Bài 3: Chọn ý trả lời đúng. a) 1m = .?. km, 1g = .?. kg, 1ml = .?. l Số thích hợp điền vào .?. là: A. Latex(1/10)    B. Latex(1/100)    C. Latex(1/1000)    D. Latex(1/10000) b) 1 Latex(m^2) =.?. ha Số thích hợp diễn vào .?. là: A. Latex(1/10)    B. Latex(1/100)    C. Latex(1/1000)    D. Latex(1/10000)
    Phương pháp giải: Áp dụng các cách đổi: 1mm = Latex(1/1000) m, 1cm = Latex(1/100) m, 1Latex(dm^2) = Latex(1/100) Latex(m^2), 1Latex(cm^2) = Latex(1/1000) Latex(m^2), 1Latex(mm^2) = Latex(1/100000) Latex(cm^2), 1 kg = Latex(1/100) tạ Lời giải: a) Đáp án đúng là: C 1m = Latex(1/1000) km, 1g = Latex(1/1000) kg, 1ml = Latex(1/1000)l b) Đáp án đúng là: D 1 m2 = Latex(1/10000) ha
    Bài 4
    Bài 4: Thay .?. bằng số thập phân thích hợp. a) 2 km 345 m = .?. km b) 4 Latex(km^2) 26 ha = .?. Latex(km^2) 75 tấn 61 kg = .?. tấn 12 590 Latex(m^2) = .?. ha 3 l 250 ml = .?. l 6 ha 370 Latex(m^2) = .?. ha
    Lời giải: a) 2 km 345 m = 2,345 km Giải thích 2 km 345 m = 2Latex(345/1000) km= 2,345 km 75 tấn 61 kg = 75,061 tấn Giải thích 75 tấn 61 kg = 75Latex(61/1000) tấn = 75,061 tấn 3 l 250 ml = 3,25 l Giải thích 3 l 250 ml = 3Latex(250/1000) l= 3,25 l
    b) 4 Latex(km^2) 26 ha = 4,26 Latex(km^2)  Giải thích 4 Latex(km^2) 26 ha = 4Latex(26/100) km= 4,26 Latex(km^2) 12 590 m2 = 1,259 ha  Giải thích 12 590 Latex(m^2) = Latex(12590/10000) ha= 1,259 ha 6 ha 370 Latex(m^2) = 6,037 ha  Giải thích 6 ha 370 Latex(m^2) = 6Latex(370/10000) ha= 6,037 ha
    Bài 5
    Bài 5: Quan sát bảng sau. a) Viết số đo khối lượng của mỗi con vật theo đơn vị tấn. b) Con vật nào nặng nhất, con vật nào nhẹ nhất?
    Lời giải: a) Bò tót châu Á: 1 tấn 13 tạ = 2,3 tấn Hà mã: 2 tấn 4 tạ = 2,4 tấn Cá sấu: 1040 kg = 1,04 tấn Hươu cao cổ: 1 tấn 590 kg = 1,59 kg b) Con vật nặng nhất là hà mã, con vật nhẹ nhất là cá sấu.
    Ảnh
    Bài 6
    Bài 6: Số? Một trường tiểu học nằm trên một khu đất hình chữ nhật. Dưới đây là bản đồ của trường tiểu học vẽ theo tỉ lệ 1: 1500. a) Chiều dài thật của khu đất là .?. cm hay .?. m. Chiều rộng thật của khu đất là .?. cm hay .?. m. b) Diện tích thật của khu đất là .?. m2 hay .?. ha.
    Lời giải: a) Chiều dài thật của khu đất là 18 000 cm hay 180 m. Chiều rộng thật của khu đất là 9 000 cm hay 90 m. b) Diện tích thật của khu đất là 162 m2 hay 1,62 ha. Giải thích a) Chiều dài thật của khu đất là 12 × 1 500 = 18 000 cm = Latex(18000/100) m = 180 m. Chiều rộng thật của khu đất là 6 × 1 500 = 9 000 cm = Latex(9000/100) m = 90 m. b) Diện tích thật của khu đất là: 180 × 90 = 16 200 Latex(m^2) = Latex(16200/10000) = 1,62 ha
    Đất nước em
    Bài 1
    Giải Toán lớp 5 trang 67 Đất nước em: Số? Hồ nước ngọt tự nhiên lớn nhất Việt Nam là hồ Ba Bể (tỉnh Bắc Kạn) Người ta ước tính diện tích mặt nước của hồ Ba Bể là 5 000 000 Latex(m^2). Diện tích mặt nướccủa hồ Ba Bể là .?. ha hay .?. Latex(km^2)
    Lời giải: Diện tích mặt nước của hồ Ba Bể là 500 ha hay 5 Latex(km^2)
    Dặn dò
    Dặn dò
    Dặn dò
    Xem lại cách chuyển đổi các số đo khối lượng và diện tích sang dạng số thập phân, đặc biệt là các kiến thức về tấn, kg, g, m², dm², cm². Hãy tự đặt các bài toán nhỏ để luyện tập thêm, ví dụ như: chuyển đổi khối lượng từ kg sang g hoặc diện tích từ m² sang cm². Thực hành thêm các bài toán về cộng, trừ số đo khối lượng và diện tích để thành thạo hơn. Đọc trước nội dung bài mới để hiểu rõ hơn khi vào bài học.
    Kết thúc
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓