Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 23. Em làm được những gì?

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 08h:28' 26-11-2024
    Dung lượng: 1.5 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 23. EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ ?
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    BÀI 23. EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ ?
    Củng cố kiến thức
    Củng cố kiến thức
    Nhắc lại kiến thức
    Tóm tắt kiến thức đã học: Số thập phân: Hiểu về hàng phần mười, phần trăm, phần nghìn... So sánh số thập phân: So sánh dựa vào các hàng thập phân. Làm tròn số thập phân: Quy tắc làm tròn đến hàng phần mười, phần trăm. *Ví dụ: Cho hai số thập phân: 3,75 và 3,705. Câu hỏi 1: Số nào lớn hơn? Giải thích vì sao.
    Đáp án: Số 3,75 lớn hơn 3,705. So sánh từ trái qua phải, cả hai số có phần nguyên là 3, bằng nhau. Ở hàng phần mười, 3,75 có chữ số 7, còn 3,705 có chữ số 7, nên vẫn bằng nhau. Ở hàng phần trăm, 3,75 có chữ số 5, còn 3,705 có chữ số 0. Vì 5 > 0, nên 3,75 > 3,705.
    Luyện tập
    Bài 1
    Bài 1: Quan sát các hình sau.
    Lời giải: a) Hình A: Latex(85/100) = 0,85: Không phẩy tám năm Hình B: 1Latex(72/100) = 1,72: Một phẩy bảy hai Hình C: Latex(50/100) = 0,5: Không phẩy năm Hình D: 1Latex(27/100) = 1,27: Một phẩy hai bảy b) Sắp xếp các số thập phân vừa viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 0,5; 0,85; 1,27; 1,72. c) Làm tròn số 0,85 đến hàng đơn vị thì được 1 Làm tròn số 1,72 đến hàng đơn vị thì được 2 Làm tròn số 0,5 đến hàng đơn vị thì được 1 Làm tròn số 1,27 đến hàng đơn vị thì được 1
    Ảnh
    Bài 2
    Bài 2: Câu nào đúng, câu nào sai? a) Số 2,22 gồm 2 trăm, 2 chục và 2 đơn vị, b) Số 2,22 gồm 2 đơn vị, 2 phần mười và 2 phần trăm. c) Số 2,22 gồm 2 đơn vị và 22 phần trăm.
    Phương pháp giải: Quan sát số thập phân và xác định hàng của từng số.  Lời giải: a) Số 2,22 gồm 2 trăm, 2 chục và 2 đơn vị: S b) Số 2,22 gồm 2 đơn vị, 2 phần mười và 2 phần trăm: Đ c) Số 2,22 gồm 2 đơn vị và 22 phần trăm: Đ
    Bài 3
    Bài 3: >,<,= a) 27,4 .?. 9,485 b) 54,08 .?. 54,1 c) 86,03 .?. 86 645,36 .?. 1000,5 73 .?. 73,000 20,2 .?. 20,02
    Phương pháp giải: - Số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn. - Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau,thì ta so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn ... đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn. Lời giải: a) 27,4 > 9,485 b) 54,08 < 54,1 c) 86,03 > 86 645,36 < 1000,5 73 = 73,000 20,2 > 20,02
    Bài 4
    Bài 4: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn. 50,5;  5,05;  0,55;  5.
    Phương pháp giải: - Số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn. - Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau, thì ta so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn ... đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn. Lời giải: Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn là: 0,55; 5; 5,05; 50,5.
    Bài 5
    Bài 5: Viết một số thập phân lớn hơn 58,1 nhưng bé hơn 58,2.
    Phương pháp giải: - Số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn. - Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau, thì ta so sánh phần thập phân; lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn ... đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn. Lời giải: Một số số thập phân lớn hơn 58,1 nhưng bé hơn 58,2 là 58,11; 58,12; 58, 111; 58, 112; …
    Bài 6
    Bài 6: Chọn ý trả lời dùng.
    Lời giải: a) Đáp án đúng là: C Số Latex(45/100) viết dưới dạng số thập phân là: 0,45 b) Đáp án đúng là: D Số gồm 9 phần mười và 1 phần nghìn viết là: 0,901 c) Đáp án đúng là: B 0,7 = 0,70 = 0,700 Vậy số không bằng các số còn lại là: 0,07. d) Đáp án đúng là: A Để 5,013 > 5,0?3 thì số cần điền vào dấu ? phải nhỏ hơn 1. Ta điền số 0 Vậy 5,013 > 5,003
    Bài 7
    Bài 7: Câu nào đúng, câu nào sai? a) Trong số thập phân, mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau và bằng Latex(1/10) (hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước. b) 1 triệu gấp 1 000 000 lần 1 nghìn. c) 1 nghìn bằng Latex(1/1000) (hay 0,001) của 1 triệu.
    Lời giải: a) Trong số thập phân, mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau và bằng Latex(1/10) (hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước. Đ b) 1 triệu gấp 1 000 000 lần 1 nghìn. S c) 1 nghìn bằng Latex(1/1000) (hay 0,001) của 1 triệu. Đ Giải thích 1 triệu gấp 1 000 lần 1 nghìn.
    Bài 8
    Bài 8: Số? Chiều cao của Thuý (tính theo mét) là số thập phân bé nhất có ba chữ số mà khi làm tròn số đó đến hàng phần mười thì được 1,5 m. Chiều cao của Thúy là .?. m.
    Phương pháp giải:  - Làm tròn số thập phân đến hàng phần mười. Nếu chữ số hàng phần trăm là 0; 1; 2; 3; 4 thì giữ nguyên chữ số hàng phần mười. Nếu chữ số hàng phần mười là 5; 6; 7; 8; 9 thì thêm 1 vào chữ số hàng phần mười. - Hàng phần mười của số đó là 4 hoặc 5 - Số thập phân bé nhất có ba chữ số nên hàng phần mười là 4. Lời giải: Chiều cao của Thuý (tính theo mét) là số thập phân bé nhất có ba chữ số mà khi làm tròn số đó đến hàng phần mười thì được 1,5 m. Chiều cao của Thúy là 1,45 m.
    Bài 9
    Bài 9: Bạn Ly viết một số thập phân có ba chữ số, số này có các đặc điểm sau: • Hàng phần mười là chữ số lẻ bé nhất. • Hàng phần trăm là chữ số chẵn lớn nhất. • Số này lớn hơn 4 nhưng bé hơn 5. Bạn Ly đã viết số nào?
    Phương pháp giải: - Tìm số ở hàng phần mười - Tìm  số ở hàng phần trăm - Tìm số ở phần nguyên Lời giải: Bạn Ly đã viết số 4,18. Giải thích Hàng phần mười là chữ số lẻ bé nhất, là số 1 Hàng phần trăm là chữ số chẵn lớn nhất, là số 8
    Khám phá
    Bài 1
    Giải Toán lớp 5 trang 62 Khám phá: Dựa vào bảng số liệu, thay .?., ở biểu đồ bằng tên con vật thích hợp.
    Lời giải:
    Ảnh
    Ảnh
    Đất nước em
    Bài 1
    Giải Toán lớp 5 trang 62 Đất nước em: Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019, dân số của một số dân tộc ở nước ta như sau: Dân tộc Kinh: 82 085 826 người Dân tộc Tày: 1 845 492 người Dân tộc Thái: 1 820 950 người Dân tộc Ê-đê: 398 671 người
    Lời giải: a) Dân tộc Kinh: 82 086 000 người Dân tộc Tày: 1 845 000 người Dân tộc Thái: 1 821 000 người Dân tộc Ê-đê: 399 000 người b) Làm tròn số 82 085 826 đến hàng nghìn thì được số 82 086 000, Dân tộc Kinh có khoảng 82 086 nghìn người hay khoảng 82,086 triệu người. Làm tròn số 1 845 492 đến hàng nghìn thì được số 1 845 000, Dân tộc Tày có khoảng 1845 nghìn người hay khoảng 1,845 triệu người. Làm tròn số 1 820 950 đến hàng nghìn thì được số 1 821 000, Dân tộc Thái có khoảng 1821 nghìn người hay khoảng 1,821 triệu người. Làm tròn số 398 671 đến hàng nghìn thì được số 399 000, Dân tộc Ê-đê có khoảng 399 nghìn người hay khoảng 0,399 triệu người.
    Dặn dò
    Dặn dò
    Dặn dò
    Xem lại các kiến thức về số thập phân: cách đọc, viết, so sánh, làm tròn, và các phép tính cộng, trừ số thập phân. Tự luyện so sánh và làm tròn các số thập phân khác nhau để nắm chắc hơn các quy tắc. Thử tự soạn một số bài toán nhỏ với các số thập phân và giải chúng để kiểm tra lại khả năng tính toán của bản thân. Tìm hiểu về cách nhân một số thập phân với một số nguyên hoặc số thập phân khác.
    Kết thúc
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓