Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 5: Em làm được những gì?

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 16h:37' 12-06-2024
    Dung lượng: 2.9 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 5:EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    BÀI 5: EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ
    Ôn kiến thức cũ
    Câu hỏi
    Bài kiểm tra tổng hợp
    Dấu hiệu nhận biết một số là số chẵn là - Số có tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 và số đó chia hết cho 2 - true - Số đó không chia hết cho 2 - false - Số có tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 - false - Cả A và B đều đúng - false - false - false
    Dấu hiệu nhận biết một số là số lẻ là: - Số có tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 - false - Số đó chia hết cho 2 - false - Số đó là số lẻ nhỏ nhất. - false - Số có tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 và số đó không chia hết cho 2 cho 2 - true - false - false
    Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là: - 11000 - false - 10 001 - true - 10100 - false - 10010 - false - false - false
    Luyện tập
    Bài 1
    Bài tập trắc nghiệm
    1. Câu nào đúng, câu nào sai?
    a) 60 752 = 60 000 + 700 + 50 + 2
    b) Số liền sau của một số là số lớn hơn số đó 1 đơn vị.
    c) Một số khi cộng với 0 thì bằng chính số đó.
    d) Một số khi nhân với 0 thì bằng chính số đó
    e) Chỉ có các số 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 là số chẵn
    Bài 2
    Ảnh
    2. Đã tô màu 1/2 số con vật của những hình nào:
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Bài 3
    Ảnh
    a) 69 781 + 8 154 b) 5 083 – 78 c) 4 207 x 8 d) 8 225 : 6
    69 781 + 8 154
    Hình vẽ
    77 935
    5 083 78
    Hình vẽ
    5 005
    4 207 x 8
    Hình vẽ
    33 656
    8 225
    Ảnh
    6
    1
    2
    2
    3
    7
    4
    2
    0
    3. Đặt tính rồi tính:
    5
    0
    5
    Bài 3
    3. Đặt tính rồi tính:
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    a) 69 781 + 8 154 b) 5 083 – 78 c) 4 207 x 8 d) 8 225 : 6
    Vui học
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Bài 4
    Ảnh
    4. Các bạn Hà, Huế và Minh cùng đi mua đồ dùng học tập. Hà mang theo 24 000 đồng, Huế mang theo 48 000 đồng, số tiền của Minh bằng một nửa tổng số tiền của Hà và Huế. Hỏi Minh mang theo bao nhiêu tiền?
    Lời giải: Minh mang theo số tiền là (24 000 + 48 000) : 2 = 36 000 (đồng) Đáp số: 36 000 đồng
    Bài 5
    Ảnh
    5. a) Trong các số từ 1 đến 90, những số nào chia hết cho 9? b) Có một số tờ giấy màu và một số quyển vở. Mỗi số đó đều là các số có hai chữ số mà ta chưa biết chữ số hàng đơn vị: 3? ; 4? Hãy thay mỗi dấu ? bằng một chữ số thích hợp để số dụng cụ học tập này có thể chia đều được cho 9 nhóm bạn trong lớp.
    Lời giải: a) Trong các số từ 1 đến 90, những số chia hết cho 9 là: 9 ; 18 ; 27 ; 36 ; 45 ; 54 ; 63 ; 72 ; 81 b) Để số dụng cụ học tập có thể chia đều cho 9 nhóm bạn thì số dụng cụ đó phải chia hết cho 9. Lại có số cần tìm có dạng 3? và 4? Vậy hai số cần tìm là 36 và 45
    Bài 6
    Ảnh
    Hình vẽ
    Dặn dò
    Dặn dò
    Ảnh
    Kết luận
    Kết luận
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓