Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 3. Đội ngũ từng người không có súng

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: violet
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 11h:41' 12-04-2019
    Dung lượng: 6.0 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    Bài 3. Đội ngũ từng người không có súng (tiết 1)
    Trang bìa
    Trang bìa
    BÀI 3. ĐỘI NGŨ TỪNG NGƯỜI KHÔNG CÓ SÚNG Tiết 1. Động tác nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ và chào
    MÔN GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG AN NINH - LỚP 10
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    1. Đông tác nghiêm
    Ý nghĩa
    1. Động tác nghiêm
    * Ý nghĩa:
    Để rèn luyện cho mọi người tác phong nghiêm túc, tư thế hùng mạnh khẩn trương, đức tính bình tĩnh, nhẫn nại, đồng thời rèn luyện ý thức tổ chức, kỉ luật thống nhất và tập trung, sẵn sàng chấp hành mệnh lệnh.
    Ảnh
    Động tác
    1. Động tác nghiêm
    * Động tác:
    - Khẩu lệnh: “nghiêm”. - Nghe dứt động lệnh nghiêm, hai gót chân đặt sát vào nhau, nằm trên một đường ngang thẳng, hai bàn chân mở rộng một góc 45độ, hai đầu gối thẳng, sức nặng toàn thân dồn đều vào hai chân, ngực nở, bụng hơi thót lại, hai vai thăng bằng, hai tay buông thẳng, năm ngón tay khép lại...
    Ảnh
    Chú ý
    1. Động tác nghiêm
    * Chú ý:
    - Toàn thân người không động đậy, không lệch vai. - Mắt nhìn thẳng nét mặt tươi vui, nghiêm túc, không nói chuyện, cười đùa.
    Ảnh
    2. Động tác nghỉ
    Ý nghĩa
    2. Động tác nghỉ
    * Ý nghĩa:
    Để đứng trong đội hình đỡ mỏi, đứng lâu mà vẫn tập trung chú ý, giữ được tư thế, hàng ngũ nghiêm chỉnh.
    Ảnh
    Động tác
    2. Động tác nghỉ
    * Động tác:
    - Khẩu lệnh: “nghỉ”. - Nghe dứt khẩu lệnh “nghỉ”, đầu gối trái hơi chùng, sức nặng toàn thân dồn vào chân phải, thân trên và hai tay vẫn giứ như tư thế đứng nghiêm, khi mỏi chuyển về tư thế nghiêm sau đó chuyển qua gối phải hơi chùng.
    Ảnh
    Chú ý
    2. Động tác nghỉ
    * Chú ý:
    - Chân không chùng quá. - Người không nghiêng ngả, không nói chuyện, cười đùa.
    Ảnh
    3. Động tác quay tại chỗ
    Ý nghĩa
    Ảnh
    3. Động tác quay tại chỗ
    * Ý nghĩa:
    - Để đổi hướng nhanh chóng và trật tự, chính xác mà vẫn giữ được vị trí đứng. - Quay tại chỗ là động tác cơ bản làm cơ sở cho đổi hình, đổi hướng trong phân đội đựơc trật tự, thống nhất.
    Động tác
    * Động tác:
    - Khẩu lệnh: “bên phải – quay”. - Nghe dứt động lệnh “quay” thực hiện hai cử động: + Cử động 1: Thân trên vẫn giữ ngay ngắn, hai đầu gối thẳng tự nhiên, lấy gót chân phải và mũi chân trái làm trụ, phối hợp với sức xoay của thân người quay toàn bộ thân sang phải một góc 900, sức nặng toàn thân dồn vào chân phải. + Cử động 2: Đưa chân trái lên, đặt sát gót chân phải thành tư thế đứng nghiêm.
    Ví dụ: Quay bên phải
    3. Động tác quay tại chỗ
    Chú ý
    * Chú ý:
    - Không lấy đà để quay ngang. - Khi đưa chân lên không đưa sang ngang để dập gót. - Quay sang hướng mới sức nặng toàn thân nhanh chóng chuyển sang chân làm trụ để tư thế người đứng vững. - Không vung tay khi quay.
    3. Động tác quay tại chỗ
    4. Động tác chào
    Ý nghĩa
    4. Động tác chào
    * Ý nghĩa:
    - Biểu thị tính tổ chức, kỉ luật. - Biểu thị tinh thần đoàn kết. - Nếp sống văn minh, tôn trọng lẫn nhau
    Ảnh
    Động tác
    * Động tác:
    - Từ tư thế đứng nghiêm, bàn tay đưa lên theo đường gần nhất (Không đưa ra trước rồi kéo vào), mắt nhìn thẳng vào đối tượng chào. - Bàn tay xòe, các ngón tay khép lại. Ngón trỏ chạm nhẹ vào vành mũ (hoặc chạm nhẹ vào đuôi chân mày nếu không đội mũ). Lòng bàn tay hướng xuống và hơi chếch về đằng trước. - Khuỷu tay hơi nâng lên cho cánh tay trên hợp với thân người một góc khoảng 90 độ. - Kết thúc động tác chào: Vẫn ở tư thế nghiêm, bàn tay về vị trí cũ theo đường gần nhất.
    4. Động tác chào
    Chú ý
    * Chú ý:
    - Cấp dưới thực hiện động tác chào trước, cấp trên sau. Cấp trên trở về tư thế nghiêm trước, cấp dưới sau. - Không chào bằng tay trái. - Tay phải không đưa vòng, năm ngón tay khép lại. - Không nghiêng đầu lệch vai. - Khi thay đổi hướng chào không xoay người. - Mắt nhìn thẳng vào người mình chào. - Khi bắt tay phải tháo găng tay.
    4. Động tác chào
    Luyện tập - dặn dò
    Luyện tập
    Ảnh
    Chia nhóm nhỏ và luyện tập lại các động tác đã học.
    Dặn dò
    Ảnh
    - Ôn tập về các động tác đã học. - Chuẩn bị bài mới.
    Dặn dò
    Cảm ơn
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓