Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 11h:25' 13-06-2024
    Dung lượng: 2.5 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    Bài 26.Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân
    www.9slide.vn
    Ảnh
    Ảnh
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    Hình vẽ
    Khám phá
    Khám phá
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Khám phá
    Ảnh
    … đơn vị = 1 chục … nghìn = 1 chục nghìn
    … chục = 1 trăm
    … trăm = 1 nghìn … chục triệu = 1 trăm triệu
    10
    10
    10
    10
    10
    Khám phá
    Các số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; …; 100; …; 1 000; … là các số tự nhiên.
    * Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
    Dùng mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 để viết các số tự nhiên. Ở mỗi hàng ta viết một chữ số. Cứ 10 đơn vị ở một hàng lại hợp thành 1 đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó. 10 đơn vị = 1 chục 10 chục = 1 trăm … Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó. Chẳng hạn: Trong số 96 208 984, các chữ số 9 từ trái sang phải lần ượt có giá trị là: 90 000 000; 900
    Khám phá
    * Đọc số tự nhiên
    Đọc số theo các lớp, từ trái sang phải: Với mỗi lớp, ta đọc như đọc các số có một, hai hoặc ba chữ số rồi kèm theo tên lớp. Chú ý: Để cho gọn, ta có thể không đọc tên lớp đơn vị. Ví dụ: Số 96 208 984 đọc là: chín mươi sáu triệu hai trăm linh tám nghìn chín trăm tám mươi tư.
    Khám phá
    Ví dụ: Số 96 208 984 → có 8 chữ số → lớp triệu gồm các chữ số 9 và 6; lớp nghìn gồm các chữ số 2; 0 và 8; lớp đơn vị gồm các chữ số 9; 8 và 4 → chữ số 9 ở hàng chục triệu có giá trị là 90 000 000; chữ số 6 ở hàng triệu có giá trị là 6 000 000; chữ số 2 ở hàng trăm nghìn có giá trị là 200 000; chữ số 0 ở hàng chục nghìn có giá trị là 0; chữ số 8 ở hàng nghìn có giá trị là 8 000; chữ số 9 ở hàng trăm có giá trị là 900; chữ số 8 ở hàng chục có giá trị là 80; chữ số 4 ở hàng đơn vị có giá trị là 4.
    Luyện tập
    Bài 1
    a) 430
    b) 27 403
    c) 151 038 000
    d) 3 000 009
    1. Đọc các số sau.
    Bài 1
    a) 430
    Bốn trăm ba mươi.
    b) 27 403
    Hai mươi bảy nghìn bốn trăm linh ba
    c) 151 038 000
    Một trăm năm mươi mốt triệu không trăm ba mươi tám nghìn.
    d) 3 000 009
    Ba triệu không nghìn không trăm linh chín.
    Bài 2
    a) Bốn trăm linh sáu nghìn hai trăm mười. b) Ba triệu bảy trăm bốn mươi nghìn chín trăm tám mươi mốt. c) Sáu trăm hai mươi lăm triệu không trăm linh ba nghìn ba trăm hai mươi.
    2. Viết các số sau.
    Bài 2
    a) Bốn trăm linh sáu nghìn hai trăm mười.
    406 210
    b) Ba triệu bảy trăm bốn mươi nghìn chín trăm tám mươi mốt.
    3 740 981
    c) Sáu trăm hai mươi lăm triệu không trăm linh ba nghìn ba trăm hai mươi.
    625 003 320
    Bài 3
    a) 7 365
    b) 482
    c) 6 108 952
    d) 354 073 614
    3. Viết giá trị của mỗi chữ số màu đỏ trong các số sau.
    Bài 3
    a) 7 365
    Số 7 365 có chữ số 7 ở hàng nghìn, lớp nghìn → 7 000.
    b) 482
    Số 482 có chữ số 8 ở hàng chục, lớp đơn vị → 80.
    c) 6 108 952
    Số 6 108 952 có chữ số 0 ở hàng chục nghìn, lớp nghìn → 0.
    d) 354 073 614
    Số 354 073 614 có chữ số 5 ở hàng chục triệu, lớp triệu → 50 000 000.
    Luyện tập 2
    Bài 1
    BÀI 1: Viết số thành tổng theo các hàng.
    a) 3 308
    b) 76 054
    c) 400 061 340
    = 3 000 + 300 + 8
    = 70 000 + 6 000 + 50 + 4
    = 400 000 000 + 60 000 + 1 000 + 300 + 40
    Bài 2
    Bài 2. Cho các số: 123 368 008; 123 805; 123. Trong các số trên: a) Số nào có lớp đơn vị gồm các chữ số 1; 2; 3? b) Số nào có chữ số 8 ở hàng trăm? c) Số nào khi viết thành tổng theo các hàng thì có một số hạng là 3 000 000?
    Bài 2
    Bài 2. Cho các số: 123 368 008; 123 805; 123. Trong các số trên: a) Số nào có lớp đơn vị gồm các chữ số 1; 2; 3?
    Hình vẽ
    b) Số nào có chữ số 8 ở hàng trăm?
    Hình vẽ
    c) Số nào khi viết thành tổng theo các hàng thì có một số hạng là 3 000 000?
    Hình vẽ
    Bài 3
    Bài 3: Số? Trong buổi đồng diễn thể dục, tất cả học sinh lớp 4C xếp thành một hàng ngang. Từ trái sang phải hay từ phải sang trái, bạn Bích đều ở vị trí thứ 18 trong hàng. Lớp 4C có .?. học sinh.
    Giải: Vì từ trái sang phải hay từ phải sang trái, bạn Bích đều ở vị trí thứ 18 trong hàng nên phía bên trái bạn Bích có 17 bạn và phía bên phải bạn Bích cũng có 17 bạn. Vậy lớp 4C có số học sinh là 17 + 1 + 17 = 35 (học sinh)
    Khám phá 2
    Khám phá
    Một nghìn triệu gọi là một tỉ. Số 1 000 000 000 đọc là một tỉ. Đọc các số trong mỗi câu sau. a) 3 000 000 000 b) 25 000 000 000 c) Dân số thế giới tính đến tháng 7 năm 2021 là khoảng 7 837 000 000 người.
    Ảnh
    => Ba tỉ
    => Hai mươi lăm tỉ
    => Bảy tỉ tám trăm ba mươi bảy triệu
    Thử thách
    Ảnh
    Dặn dò
    Dặn dò
    Ảnh
    Kết thúc
    Kết thúc
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓