Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chương VI. Bài 3. Đoạn thẳng
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:06' 28-09-2021
Dung lượng: 7.8 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:06' 28-09-2021
Dung lượng: 7.8 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
CHƯƠNG VI: BÀI 3: ĐOẠN THẲNG
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Toán 6
CHƯƠNG VI: BÀI 3: ĐOẠN THẲNG
Ảnh
Khởi động
Hoạt động
Hoạt động
Quan sát hình ảnh và cho biết:
- Ba đường thẳng nối từ O đến các điểm A, B, C gợi nên hình ảnh gì? - Các số đo độ dài 200 m, 150 m, 100 m nói lên điều gì?
Ảnh
I. HAI ĐOẠN THẲNG BẰNG NHAU
1. Khái niệm đoạn
1. Khái niệm đoạn
a. Hoạt động
Với A, B là hai điểm đã cho, đặt cạnh của thước đi qua hai điểm A, B rồi lấy bút chì vạch theo cạnh thước từ A đến B.
Ảnh
Em hãy vẽ đoạn thẳng AB theo hướng dẫn sau:
b. Kết luận
Ảnh
b. Kết luận
Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B.
Hình vẽ hình học
A B
Chú ý: Đoạn thẳng AB cũng gọi là đoạn thẳng BA.
c. Ví dụ
Ảnh
2. Ví dụ
Ví dụ 1: Quan sát hình và cho biết: - Điểm nào thuộc đoạn thẳng AB? - Điểm nào không thuộc đoạn thẳng AB?
Ảnh
- Ví dụ 2 (2. Ví dụ)
Ảnh
Ví dụ 2: Quan sát hình và cho biết: - Điểm nào thuộc đoạn thẳng IK? - Điểm nào không thuộc đoạn thẳng IK?
Ảnh
2. Hai đoạn thẳng bằng nhau
2. Hai đoạn thẳng bằng nhau
a. Hoạt động
Ảnh
Em hãy thực hiện theo các bước sau: Bước 1: Vẽ đoạn thẳng AB, đường thẳng d và điểm C nằm trên d. Bước 2: Đặt compa sao cho mũi nhọn trùng với điểm A , mũi kia trùng với điểm B của đoạn thẳng AB. Bước 3: Giữ độ mở của compa, rồi đặt compa sao chi trùng với mũi nhọn của điểm C, mũi kia thuộc đường thẳng d, cho ta điểm D.
b. Kết luận
b. Kết luận
Ảnh
Khi đoạn thẳng AB bằng đoạn thẳng CD thì ta kí hiệu AB = CD
II. ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
1.Đo đoạn thẳng
1. Đo đoạn thẳng
Quan sát hình ảnh và cho biết: Đoạn thẳng AB hay đoạn thẳng BA có độ dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Ảnh
a. Tìm hiểu
b. Kết luận
Ảnh
b. Kết luận
Mỗi đoạn thẳng có độ dài là một số dương. Hai đoạn thẳng bằng nhau thì có độ dài bằng nhau.
2. So sánh hai đoạn thẳng
2. So sánh hai đoạn thẳng
Quan sát hình ảnh và thực hiện yêu cầu sau: - Hãy đo độ dài của các đoạn thẳng trong hình. - So sánh độ dài của hai đoạn thẳng AB và CD; AB và EG.
a. Hoạt động
Ảnh
b. Ví dụ 2
Ảnh
b. Ví dụ
Bài tập kéo thả chữ
Ví dụ 1: Cho các đoạn thẳng AB = 3 cm, CD = 3cm, MN = 4 cm. Chọn dấu >,<. = thích hợp vào chỗ chấm. - a. AB ||=|| CD b. AB ||<|| MN c. MN ||>|| CD
- Ví dụ 2
Ảnh
Ví dụ 2: Quan sát và thực hiện yêu cầu sau: Đo và sắp xếp đoạn thẳng AB, BC, CA theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
Ảnh
III. TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG
1. Hoạt động
Ảnh
1. Hoạt động
Quan sát đoạn thẳng AB trên giấy ô vuông, em hãy: Gấp giấy sao cho đddieerrm B trùng với điểm A. Nếu gấp đọa thẳng AB tại điểm M. Hãy so sánh hai đoạn thẳng MA và MB.
Ảnh
2. Kết luận
Ảnh
2. Kết luận
Trung điểm M của đoạn thẳng AB là điểm nằm giữa hai điểm A, B sao cho MA =MB
Hình vẽ hình học
A M B
Hình vẽ
Hình vẽ
3. Ví dụ
3. Ví dụ
Ví dụ 1: Quan sát hình và đọc tên trung điểm của các đoạn thẳng:
Ảnh
Ví dụ 2: Cho đoạn thẳng AB có độ dài 6 cm. Hãy vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB.
- Lưu ý (Lưu ý)
Ảnh
Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì độ dài mỗi đoạn thẳng MA, MB đều bằng một nửa AB.
Dặn dò
1. Dặn dò
Ảnh
Dặn dò về nhà
Học hiểu phần trọng tâm của bài. Làm bài tập trong SGK và SBT. Đọc thêm phần " Tìm tòi - mở rộng" Chuẩn bị bài mới:" Bài 4: Tia".
2. Kết bài
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Toán 6
CHƯƠNG VI: BÀI 3: ĐOẠN THẲNG
Ảnh
Khởi động
Hoạt động
Hoạt động
Quan sát hình ảnh và cho biết:
- Ba đường thẳng nối từ O đến các điểm A, B, C gợi nên hình ảnh gì? - Các số đo độ dài 200 m, 150 m, 100 m nói lên điều gì?
Ảnh
I. HAI ĐOẠN THẲNG BẰNG NHAU
1. Khái niệm đoạn
1. Khái niệm đoạn
a. Hoạt động
Với A, B là hai điểm đã cho, đặt cạnh của thước đi qua hai điểm A, B rồi lấy bút chì vạch theo cạnh thước từ A đến B.
Ảnh
Em hãy vẽ đoạn thẳng AB theo hướng dẫn sau:
b. Kết luận
Ảnh
b. Kết luận
Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B.
Hình vẽ hình học
A B
Chú ý: Đoạn thẳng AB cũng gọi là đoạn thẳng BA.
c. Ví dụ
Ảnh
2. Ví dụ
Ví dụ 1: Quan sát hình và cho biết: - Điểm nào thuộc đoạn thẳng AB? - Điểm nào không thuộc đoạn thẳng AB?
Ảnh
- Ví dụ 2 (2. Ví dụ)
Ảnh
Ví dụ 2: Quan sát hình và cho biết: - Điểm nào thuộc đoạn thẳng IK? - Điểm nào không thuộc đoạn thẳng IK?
Ảnh
2. Hai đoạn thẳng bằng nhau
2. Hai đoạn thẳng bằng nhau
a. Hoạt động
Ảnh
Em hãy thực hiện theo các bước sau: Bước 1: Vẽ đoạn thẳng AB, đường thẳng d và điểm C nằm trên d. Bước 2: Đặt compa sao cho mũi nhọn trùng với điểm A , mũi kia trùng với điểm B của đoạn thẳng AB. Bước 3: Giữ độ mở của compa, rồi đặt compa sao chi trùng với mũi nhọn của điểm C, mũi kia thuộc đường thẳng d, cho ta điểm D.
b. Kết luận
b. Kết luận
Ảnh
Khi đoạn thẳng AB bằng đoạn thẳng CD thì ta kí hiệu AB = CD
II. ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
1.Đo đoạn thẳng
1. Đo đoạn thẳng
Quan sát hình ảnh và cho biết: Đoạn thẳng AB hay đoạn thẳng BA có độ dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Ảnh
a. Tìm hiểu
b. Kết luận
Ảnh
b. Kết luận
Mỗi đoạn thẳng có độ dài là một số dương. Hai đoạn thẳng bằng nhau thì có độ dài bằng nhau.
2. So sánh hai đoạn thẳng
2. So sánh hai đoạn thẳng
Quan sát hình ảnh và thực hiện yêu cầu sau: - Hãy đo độ dài của các đoạn thẳng trong hình. - So sánh độ dài của hai đoạn thẳng AB và CD; AB và EG.
a. Hoạt động
Ảnh
b. Ví dụ 2
Ảnh
b. Ví dụ
Bài tập kéo thả chữ
Ví dụ 1: Cho các đoạn thẳng AB = 3 cm, CD = 3cm, MN = 4 cm. Chọn dấu >,<. = thích hợp vào chỗ chấm. - a. AB ||=|| CD b. AB ||<|| MN c. MN ||>|| CD
- Ví dụ 2
Ảnh
Ví dụ 2: Quan sát và thực hiện yêu cầu sau: Đo và sắp xếp đoạn thẳng AB, BC, CA theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
Ảnh
III. TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG
1. Hoạt động
Ảnh
1. Hoạt động
Quan sát đoạn thẳng AB trên giấy ô vuông, em hãy: Gấp giấy sao cho đddieerrm B trùng với điểm A. Nếu gấp đọa thẳng AB tại điểm M. Hãy so sánh hai đoạn thẳng MA và MB.
Ảnh
2. Kết luận
Ảnh
2. Kết luận
Trung điểm M của đoạn thẳng AB là điểm nằm giữa hai điểm A, B sao cho MA =MB
Hình vẽ hình học
A M B
Hình vẽ
Hình vẽ
3. Ví dụ
3. Ví dụ
Ví dụ 1: Quan sát hình và đọc tên trung điểm của các đoạn thẳng:
Ảnh
Ví dụ 2: Cho đoạn thẳng AB có độ dài 6 cm. Hãy vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB.
- Lưu ý (Lưu ý)
Ảnh
Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì độ dài mỗi đoạn thẳng MA, MB đều bằng một nửa AB.
Dặn dò
1. Dặn dò
Ảnh
Dặn dò về nhà
Học hiểu phần trọng tâm của bài. Làm bài tập trong SGK và SBT. Đọc thêm phần " Tìm tòi - mở rộng" Chuẩn bị bài mới:" Bài 4: Tia".
2. Kết bài
Ảnh
Ảnh
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất