Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Diện tích hình tam giác
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 14h:56' 07-07-2015
Dung lượng: 427.6 KB
Số lượt tải: 0
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 14h:56' 07-07-2015
Dung lượng: 427.6 KB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 83 Kiểm tra bài cũ
Bài 1: Nhắc lại kiến thức bài trước
A B H C Em hãy cho biết các yếu tố trong tam giác ABC Cạnh đáy Chiều cao Bằng cách hãy chọn cụm từ thíc hợp điền vào chỗ trống (....)?
Bài 2: Dẫn dắt vào bài mới
Điền vào chỗ trống (....) trong câu sau cho hoàn chỉnh
Bài 3: Dẫn dắt vào bài mới
Điền từ thích hợp vào chỗ trống (....)
Diện tích tam giác
Giới thiệu: Giới thiệu
Diện tích tam giác ABC được tính như thế nào? Đó là nội dung bài học hôm nay. Quan sát: Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi
Cạnh đáy Chiều dài Câu hỏi: - Em có nhận xét gì về chiều cao của hình tam giác ABC với chiều rộng của hình chữ nhật BCDE? - Cạnh đáy của tam giác ABC với chiều dài của hình chữ nhật ABCD? Nhận xét: Nhận xét
Cạnh đáy Chiều dài Nhận xét: Quan sát: Quan sát hình và nhận xét
B C D E Chiều dài P Q M N Chiều dài - Em có nhận xét gì về hai hình chữ nhật BCDE và PQMN? - Hai hình chữ nhật BCDE và PQMN bằng nhau. A L H K Cạnh đáy Cạnh đáy - Hai tam giác ABC (màu vàng) và tam giác LMN (màu hồng) như thế nào? - Hai tam giác ABC và tam giác LMN bằng nhau. Diện tích: Xây dựng công thức tính diện tích tam giác
B C D E P Q M N A H L K Chiều dài Chiều dài Cạnh đáy Cạnh đáy 1 2 - Cắt tam giác LMN theo chiều cao LK, ta được hai tam giác mới (1) và (2) - Ghép (1) và (2) vào tam giác ABC Cắt và ghép hình:
Xây dựng CT: Xây dựng công thức tính diện tích tam giác
B C D E P Q M N A H L K Chiều dài Chiều dài Cạnh đáy Cạnh đáy 1 2 1 2 Em có nhận xét gì về hình chữ nhật BCDE sau khi ghép? =>Hình chữ nhật BCDE được tạo bởi từ hai tam giác ABC và tam giác LMN Kết luận: Xây dựng công thức tính diện tích tam giác
B C D E P Q M N A H L K Chiều dài Chiều dài Cạnh đáy Cạnh đáy 1 2 1 2 Như vậy: Diện tích hình chữ nhật BCDE bằng tổng diện tích hai tam giác ABC và LMN. Mà tam giác ABC = tam giác LMN. Diện tích của hình chữ nhật BCDE bằng 2 lần diện tích tam giác ABC Hay nói cách khác: Diện tích tam giác ABC bằng Latex(1/2) diện tích của hình chữ nhật BCDE. Công thức: Công thức tính diện tích hình tam giác
Chiều dài a E A D P Q M N C H B Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2. Latex(S_(tg) = (a xx h)/2) ( S - là diện tích tam giác; a- cạnh đáy; h chiều cao) h Thực hành
Bài tập 1 (88 - SGK): Bài tập 1 (88 - SGK)
Kéo đáp án đúng vào chỗ trống
Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là a và chiều cao là h: a) a = 30,5dm và h = 12dm. b) a = 16m và h = 5,3m. Bài tập 2 (88 - SGK): Bài tập 2 (88 - SGK)
Tính diện tích hình tam giác có: a) Độ dài đáy là 5m và chiều cao là 24dm. b) Độ dài đáy là 42,5m và chiều cao là 5,2m. Bài giải: Nhận xét gì về đơn vị đo độ dài đáy và chiều cao? Ta phải đổi độ dài đáy và chiều cao về cùng một đơn vị đo rối tính. a) 24dm = 2,4m Diện tích của hình tam giác là: Latex((5 xx 24)/2 = 6(m^2)) Đáp số: Latex(6m^2) b) Diện tích của hình tam giác là: Latex((42,5 xx 5,2)/2 = 110,5(m^2)) Đáp số: Latex(110,5m^2) Dặn dò
Về nhà: Dặn dò về nhà
Về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. Bài tập hướng dẫn luyện tập thêm. Điền số thích hợp vào ô trống: Độ dài đắy 43,2cm 34,8dm 6,8m 6,7cm 43,2cm 23,4m Chiều cao Diện tích hình tam giác
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 83 Kiểm tra bài cũ
Bài 1: Nhắc lại kiến thức bài trước
A B H C Em hãy cho biết các yếu tố trong tam giác ABC Cạnh đáy Chiều cao Bằng cách hãy chọn cụm từ thíc hợp điền vào chỗ trống (....)?
Bài 2: Dẫn dắt vào bài mới
Điền vào chỗ trống (....) trong câu sau cho hoàn chỉnh
Bài 3: Dẫn dắt vào bài mới
Điền từ thích hợp vào chỗ trống (....)
Diện tích tam giác
Giới thiệu: Giới thiệu
Diện tích tam giác ABC được tính như thế nào? Đó là nội dung bài học hôm nay. Quan sát: Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi
Cạnh đáy Chiều dài Câu hỏi: - Em có nhận xét gì về chiều cao của hình tam giác ABC với chiều rộng của hình chữ nhật BCDE? - Cạnh đáy của tam giác ABC với chiều dài của hình chữ nhật ABCD? Nhận xét: Nhận xét
Cạnh đáy Chiều dài Nhận xét:
- Chiều cao của tam giác ABC bằng chiều rộng của hình chữ nhật EDBC.
- Cạnh đáy của tam giác ABC bằng chiều dài của hình chữ nhật EDBC
B C D E Chiều dài P Q M N Chiều dài - Em có nhận xét gì về hai hình chữ nhật BCDE và PQMN? - Hai hình chữ nhật BCDE và PQMN bằng nhau. A L H K Cạnh đáy Cạnh đáy - Hai tam giác ABC (màu vàng) và tam giác LMN (màu hồng) như thế nào? - Hai tam giác ABC và tam giác LMN bằng nhau. Diện tích: Xây dựng công thức tính diện tích tam giác
B C D E P Q M N A H L K Chiều dài Chiều dài Cạnh đáy Cạnh đáy 1 2 - Cắt tam giác LMN theo chiều cao LK, ta được hai tam giác mới (1) và (2) - Ghép (1) và (2) vào tam giác ABC Cắt và ghép hình:
Xây dựng CT: Xây dựng công thức tính diện tích tam giác
B C D E P Q M N A H L K Chiều dài Chiều dài Cạnh đáy Cạnh đáy 1 2 1 2 Em có nhận xét gì về hình chữ nhật BCDE sau khi ghép? =>Hình chữ nhật BCDE được tạo bởi từ hai tam giác ABC và tam giác LMN Kết luận: Xây dựng công thức tính diện tích tam giác
B C D E P Q M N A H L K Chiều dài Chiều dài Cạnh đáy Cạnh đáy 1 2 1 2 Như vậy: Diện tích hình chữ nhật BCDE bằng tổng diện tích hai tam giác ABC và LMN. Mà tam giác ABC = tam giác LMN. Diện tích của hình chữ nhật BCDE bằng 2 lần diện tích tam giác ABC Hay nói cách khác: Diện tích tam giác ABC bằng Latex(1/2) diện tích của hình chữ nhật BCDE. Công thức: Công thức tính diện tích hình tam giác
Chiều dài a E A D P Q M N C H B Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2. Latex(S_(tg) = (a xx h)/2) ( S - là diện tích tam giác; a- cạnh đáy; h chiều cao) h Thực hành
Bài tập 1 (88 - SGK): Bài tập 1 (88 - SGK)
Kéo đáp án đúng vào chỗ trống
Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là a và chiều cao là h: a) a = 30,5dm và h = 12dm. b) a = 16m và h = 5,3m. Bài tập 2 (88 - SGK): Bài tập 2 (88 - SGK)
Tính diện tích hình tam giác có: a) Độ dài đáy là 5m và chiều cao là 24dm. b) Độ dài đáy là 42,5m và chiều cao là 5,2m. Bài giải: Nhận xét gì về đơn vị đo độ dài đáy và chiều cao? Ta phải đổi độ dài đáy và chiều cao về cùng một đơn vị đo rối tính. a) 24dm = 2,4m Diện tích của hình tam giác là: Latex((5 xx 24)/2 = 6(m^2)) Đáp số: Latex(6m^2) b) Diện tích của hình tam giác là: Latex((42,5 xx 5,2)/2 = 110,5(m^2)) Đáp số: Latex(110,5m^2) Dặn dò
Về nhà: Dặn dò về nhà
Về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. Bài tập hướng dẫn luyện tập thêm. Điền số thích hợp vào ô trống: Độ dài đắy 43,2cm 34,8dm 6,8m 6,7cm 43,2cm 23,4m Chiều cao Diện tích hình tam giác
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất