Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 88: Diện tích của một hình

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 11h:20' 15-05-2023
    Dung lượng: 12.4 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 88:DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    BÀI 88: DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH
    Ôn kiến thức cũ
    Ôn kiến thức cũ
    Bài kiểm tra tổng hợp
    Tính nhẩm: 5 000 x 9 = ... - A. 23 000 - false - B. 14 000 - false - C. 45 000 - true - D. 56 000 - false - false - false
    Tính: 38 460 : 3 = ... - A. 14 308 - false - B. 16 792 - false - C. 12 820 - true - D. 13 927 - false - false - false
    Giá trị của biểu thức 69 218 – 26 736 : 3 là - A. 61 316 - false - B. 61 216 - false - C. 60 306 - true - D. 60 206 - false - false - false
    Tính: 4 091 x 4 = ... - A. 4 350 - false - B. 16 364 - true - C. 24 206 - false - D. 63 690 - false - false - false
    Khởi động
    Khởi động
    Ảnh
    KHỞI ĐỘNG
    Bài hát
    Hình thành kiến thức
    Ảnh
    Thực hành
    Thực hành
    Ảnh
    THỰC HÀNH
    Bài 1
    Ảnh
    1. So sánh diện tích một số hình phẳng trong bộ đồ dùng học tập.
    Ảnh
    Bài 2
    Ảnh
    2. Quan sát các hình dưới đây.
    Ảnh
    a) Mỗi hình gồm bao nhiêu ô vuông? b) Lớn hơn, bé hơn hay bằng? Diện tích hình B .?. diện tích hình A. Diện tích hình A .?. diện tích hình C. Diện tích hình B .?. diện tích hình C. c) Tổng hay hiệu? Diện tích hình A bằng .?. diện tích hai hình B và C.
    Giải bài 2
    Ảnh
    Lời giải: a) Hình A gồm 16 ô vuông. Hình B gồm 8 ô vuông. Hình C gồm 8 ô vuông. b) Diện tích hình B bé hơn diện tích hình A. Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình C. Diện tích hình B bằng diện tích hình C. c) Diện tích hình A bằng tổng diện tích hai hình B và C.
    Câu hỏi củng cố
    Câu 1
    Bài tập trắc nghiệm
    Quan sát hình vẽ sau: Diện tích phần tô màu vàng ở hình 2 …………. diện tích phần tô màu vàng ở hình 1.
    A. lớn hơn
    B. bé hơn
    C. bằng
    D. không so sánh được
    Câu 2
    Bài tập trắc nghiệm
    Diện tích con vật nào dưới đây bé hơn?
    A. Con hươu
    B. Con sâu
    C. Hai con bằng nhau
    D. không so sánh được
    Câu 3
    Bài tập trắc nghiệm
    So sánh diện tích hình B với diện tích hình A
    A. Lớn hơn
    B. Bé hơn
    C. Bằng
    D. không so sánh được
    Câu 4
    Bài tập trắc nghiệm
    Con vật có diện tích lớn hơn thì lớn hơn con còn lại là bao nhiêu?
    A. 1 ô
    B. 4 ô
    C. 5 ô
    D. 9 ô
    Dặn dò
    Dặn dò
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ôn lại bài.
    Chuẩn bị nội dung bài sau
    Ảnh
    Kết thúc
    Kết thúc
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓