Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 51: Đếm đến 50
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:44' 28-06-2021
Dung lượng: 3.8 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:44' 28-06-2021
Dung lượng: 3.8 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
BÀI 51: ĐẾM ĐẾN 50
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
TOÁN 1
BÀI 51: ĐẾM ĐẾN 50
Ảnh
Khởi động
Hoạt động
Ảnh
Hoạt động
Em hãy cho biết: Có 20 quả táo trên bàn, bạn An cho thêm 9 quả táo nữa vào . Hỏi có tất cả bao nhiêu quả táo trên bàn?
Khám phá
1. Nhận biết các số đếm tiếp theo của 20.
1. Nhận biết các số đếm tiếp theo của 20.
Ảnh
Quan sát tranh và cho biết :
- Ba bạn trong tranh đang làm gì? Ba bạn đếm bi để làm gì? - Em hãy đếm lại số bi và cho biết:" Có bao nhiêu viên bi"?
1. Nhận biết thứ tự các số đếm, các viết và cách đọc số
2. Nhận biết thứ tự các số đếm, cách viết và cách đọc số.
Mô hình:
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
20
21
22
23
24
hai mươi
hai mươi mốt
hai mươi hai
hai mươi ba
hai mươi tư
Luyện tập
Bài 1: Đếm, trả lời câu hỏi
Bài 1: Đếm trả lời câu hỏi.
a. Có bao nhiêu con búp bê?
Có tất cả 29 con búp bê.
Ảnh
Ảnh
b. Có bao nhiêu con gấu bông?
b. Có bao nhiêu con gấu bông?
Có tất cả 38 con gấu bông.
Ảnh
Ảnh
c. Có tất cả bao nhiêu chiếc ô tô?
Ảnh
c. Có tất cả bao nhiêu chiếc ô tô?
Có tất cả 50 chiếc ô tô.
Bài 2: Đếm và nêu số.
Bài 2: Đếm và nêu số
a.
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
10 mười
20 hai mười
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
30
ba mươi
40
bốn mươi
50
năm mươi
b. (Đếm và nêu số)
b.
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
32 ba mươi hai
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
27
hai mươi bảy
34
ba mươi tư
45
bốn mươi lăm
Mở rộng
Bài 1: Đếm và nêu số
Bài 1: Đếm và nêu số.
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
20
hai mươi
24
hai mươi tư
36
ba mươi sáu
18
mười tám
Thêm 1 thì được bào nhiêu
Bài 2: Thêm 1 thì được bao nhiêu?
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
20 thêm 1 là......
29 thêm 1 là......
47 thêm 1 là......
49 thêm 1 là......
21
30
48
50
Bài 3: Điền số còn thiếu vào chỗ trống
Ảnh
Bài 3: Điền số còn thiếu vào chỗ trống.
a.
1, 2, 3, 4, 5, 6, , 9, 10, 11, , 13, 14, 15, 16.
b.
17, 18, , 20, 21, 22, 23, , 25, 26, 25, 26, 27.
c.
28, 29, , 31, , 33, , , 36, 37,38, 39 . .
d.
40, 41, 42, , 44, , 46, , , 49, 50. .
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
7
12
19
24
30
32
34
35
43
45
47
48
Kết bài
Lời cảm ơn
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
TOÁN 1
BÀI 51: ĐẾM ĐẾN 50
Ảnh
Khởi động
Hoạt động
Ảnh
Hoạt động
Em hãy cho biết: Có 20 quả táo trên bàn, bạn An cho thêm 9 quả táo nữa vào . Hỏi có tất cả bao nhiêu quả táo trên bàn?
Khám phá
1. Nhận biết các số đếm tiếp theo của 20.
1. Nhận biết các số đếm tiếp theo của 20.
Ảnh
Quan sát tranh và cho biết :
- Ba bạn trong tranh đang làm gì? Ba bạn đếm bi để làm gì? - Em hãy đếm lại số bi và cho biết:" Có bao nhiêu viên bi"?
1. Nhận biết thứ tự các số đếm, các viết và cách đọc số
2. Nhận biết thứ tự các số đếm, cách viết và cách đọc số.
Mô hình:
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
20
21
22
23
24
hai mươi
hai mươi mốt
hai mươi hai
hai mươi ba
hai mươi tư
Luyện tập
Bài 1: Đếm, trả lời câu hỏi
Bài 1: Đếm trả lời câu hỏi.
a. Có bao nhiêu con búp bê?
Có tất cả 29 con búp bê.
Ảnh
Ảnh
b. Có bao nhiêu con gấu bông?
b. Có bao nhiêu con gấu bông?
Có tất cả 38 con gấu bông.
Ảnh
Ảnh
c. Có tất cả bao nhiêu chiếc ô tô?
Ảnh
c. Có tất cả bao nhiêu chiếc ô tô?
Có tất cả 50 chiếc ô tô.
Bài 2: Đếm và nêu số.
Bài 2: Đếm và nêu số
a.
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
10 mười
20 hai mười
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
30
ba mươi
40
bốn mươi
50
năm mươi
b. (Đếm và nêu số)
b.
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
32 ba mươi hai
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
27
hai mươi bảy
34
ba mươi tư
45
bốn mươi lăm
Mở rộng
Bài 1: Đếm và nêu số
Bài 1: Đếm và nêu số.
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
20
hai mươi
24
hai mươi tư
36
ba mươi sáu
18
mười tám
Thêm 1 thì được bào nhiêu
Bài 2: Thêm 1 thì được bao nhiêu?
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
20 thêm 1 là......
29 thêm 1 là......
47 thêm 1 là......
49 thêm 1 là......
21
30
48
50
Bài 3: Điền số còn thiếu vào chỗ trống
Ảnh
Bài 3: Điền số còn thiếu vào chỗ trống.
a.
1, 2, 3, 4, 5, 6, , 9, 10, 11, , 13, 14, 15, 16.
b.
17, 18, , 20, 21, 22, 23, , 25, 26, 25, 26, 27.
c.
28, 29, , 31, , 33, , , 36, 37,38, 39 . .
d.
40, 41, 42, , 44, , 46, , , 49, 50. .
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
7
12
19
24
30
32
34
35
43
45
47
48
Kết bài
Lời cảm ơn
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất