Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 54: Đếm đến 100
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:48' 28-06-2021
Dung lượng: 5.4 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:48' 28-06-2021
Dung lượng: 5.4 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
BÀI 54: ĐẾM ĐẾN 100
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
TOÁN 1
BÀI 54: ĐẾM ĐẾN 100
Ảnh
Khởi động
Hoạt động
Hoạt động
Quan sát hình đếm và viết số tròn chục.
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
20
30
40
50
60
Khám phá
1. Tìm hiểu
1. Tìm hiểu.
Nhận biết số lượng nhóm mỗi hình vuông.
Ảnh
2. Nhận biết số 100
2. Nhận biết số 100.
Ảnh
Luyện tập
Bài 1: Đếm rồi nêu số
Hình vẽ
Bài 1: Đếm rồi nêu số.
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
51
59
60
64
85
Bài 2: Nêu số
Bài 2: Nêu số.
Ảnh
Bài 3: Đếm và trả lời câu hỏi
Bài 3: Đếm và trả lời câu hỏi.
a. Có bao nhiêu quả bí xanh?
Có 44 quả bí xanh.
b. Có bao nhiêu quả bí đỏ?
Có 48 quả bí đỏ.
Ảnh
Ảnh
c. (Nêu số)
c.Có bao nhiêu củ cà rốt?
Ảnh
Có 52 củ cà rốt.
Mở rộng
Bài 1: Viết số vào ô trống và trả lời câu hỏi.
Bài 1: Viết số vào ô trống và trả lời câu hỏi.
a. Có bao nhiêu quả cà chua?
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Ảnh
a. Có bao nhiêu quả cà rốt?
60
85
Bài 2: Viết số vào chỗ chấm
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Bài 3: Viết số vào chỗ chấm. - 50 và 3 là 53 60 và 7 là ||67|| 6 và 70 là ||76|| 70 và 4 là ||74|| 80 và 9 là ||89|| 90 và 10 là ||100||
Bài 3: Viết cách đọc số
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Bài 3: Viết cách đọc số - 64 ||sáu mươi tư || 100 ||một trăm|| 46 ||bốn mươi sáu|| 61 ||sáu mươi mốt|| 57 ||năm mươi bảy|| 82 ||tám mươi hai|| 75 ||bảy mươi lăm|| 90 ||chín mươi|| 95 ||chín mươi lăm|| 19 ||mười chín||
Bài 4: Viết số vào chỗ chấm
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Bài 4: Viết số vào chỗ chấm. - Mười một ||11|| Hai mươi mốt ||21|| Hai mươi tám ||28|| Ba mươi mốt ||31|| Ba mươi tư ||34|| Ba mươi lăm ||35|| Sáu mươi ||60|| Bảy mươi mốt ||71|| Tám mươi sáu ||86|| Chín mươi tư ||94|| Chín mươi chín ||99|| Một trăm ||100||
Kết bài
Lời cảm ơn
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
TOÁN 1
BÀI 54: ĐẾM ĐẾN 100
Ảnh
Khởi động
Hoạt động
Hoạt động
Quan sát hình đếm và viết số tròn chục.
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
20
30
40
50
60
Khám phá
1. Tìm hiểu
1. Tìm hiểu.
Nhận biết số lượng nhóm mỗi hình vuông.
Ảnh
2. Nhận biết số 100
2. Nhận biết số 100.
Ảnh
Luyện tập
Bài 1: Đếm rồi nêu số
Hình vẽ
Bài 1: Đếm rồi nêu số.
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
51
59
60
64
85
Bài 2: Nêu số
Bài 2: Nêu số.
Ảnh
Bài 3: Đếm và trả lời câu hỏi
Bài 3: Đếm và trả lời câu hỏi.
a. Có bao nhiêu quả bí xanh?
Có 44 quả bí xanh.
b. Có bao nhiêu quả bí đỏ?
Có 48 quả bí đỏ.
Ảnh
Ảnh
c. (Nêu số)
c.Có bao nhiêu củ cà rốt?
Ảnh
Có 52 củ cà rốt.
Mở rộng
Bài 1: Viết số vào ô trống và trả lời câu hỏi.
Bài 1: Viết số vào ô trống và trả lời câu hỏi.
a. Có bao nhiêu quả cà chua?
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Ảnh
a. Có bao nhiêu quả cà rốt?
60
85
Bài 2: Viết số vào chỗ chấm
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Bài 3: Viết số vào chỗ chấm. - 50 và 3 là 53 60 và 7 là ||67|| 6 và 70 là ||76|| 70 và 4 là ||74|| 80 và 9 là ||89|| 90 và 10 là ||100||
Bài 3: Viết cách đọc số
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Bài 3: Viết cách đọc số - 64 ||sáu mươi tư || 100 ||một trăm|| 46 ||bốn mươi sáu|| 61 ||sáu mươi mốt|| 57 ||năm mươi bảy|| 82 ||tám mươi hai|| 75 ||bảy mươi lăm|| 90 ||chín mươi|| 95 ||chín mươi lăm|| 19 ||mười chín||
Bài 4: Viết số vào chỗ chấm
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Bài 4: Viết số vào chỗ chấm. - Mười một ||11|| Hai mươi mốt ||21|| Hai mươi tám ||28|| Ba mươi mốt ||31|| Ba mươi tư ||34|| Ba mươi lăm ||35|| Sáu mươi ||60|| Bảy mươi mốt ||71|| Tám mươi sáu ||86|| Chín mươi tư ||94|| Chín mươi chín ||99|| Một trăm ||100||
Kết bài
Lời cảm ơn
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất