Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 28: Dãy số tự nhiên

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 11h:26' 13-06-2024
    Dung lượng: 1'015.7 KB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    Bài 28. Dãy số tự nhiên
    www.9slide.vn
    Ảnh
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    Bài 28 Dãy số tự nhiên
    Khởi động
    Trò chơi
    Bài kiểm tra tổng hợp
    Chọn đáp án đúng: Số lớn nhất trong các số 648 578; ; 764 853 ; 753 648; 387 654 là - A. 648 578 - false - B. 753 648 - false - C. 387 654 - false - D. 764 853 - true - false - false
    Chọn đáp án đúng: Số 2 814 527 được làm tròn đến hàng trăm nghìn là - A. 2 000 000 - false - B. 2 800 000 - true - C. 2 500 000 - false - D. 2 100 000 - false - false - false
    Chọn đáp án đúng: Các số 652 987; 526 789; 627 958 được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: - A. 652 987; 627 958; 526 789 - true - B. 652 987; 526 789; 627 958 - false - C. 526 789; 627 958; 652 987 - false - D. 526 789; 652 987; 627 958 - false - false - false
    Chọn đáp án Sai Trong các số 2; 9; 8; 0; 1; 3; 4; 12; 6; 5; 10; 7;11 có - A. Số bé nhất là 2 - false - B. Số lớn nhất là 11 - false - C. Số bé nhất là 0 - true - D. Có tất cả 12 số. - false - false - false
    Khám phá
    Dãy số tự nhiên
    - Sắp xếp các số tự nhiên 2; 9; 8; 0; 1; 3; 4; 12; 6; 5; 10; 7;11 theo thứ tự từ bé đến lớn.
    0;
    1;
    2;
    3;
    4;
    5;
    6;
    7;
    8;
    9;
    10;
    11;
    12;
    ...
    Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên.
    Dãy số tự nhiên
    Trong dãy số tự nhiên:
    Ảnh
    – Thêm 1 vào một số, ta được số tự nhiên liền sau số đó. * Không có số tự nhiên lớn nhất, dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi. – Bớt 1 ở một số (khác số 0), ta được số tự nhiên liền trước số đó. * Không có số tự nhiên liền trước số 0, số 0 là số tự nhiên bé nhất. * Hai số tự nhiên liên tiếp nhau thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
    Dãy số tự nhiên
    Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số
    Ảnh
    * Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số. * Số 0 ứng với điểm gốc của tia số. * Với hai số tự nhiên trên tia số, số gần gốc 0 hơn là số bé hơn; số xa gốc 0 hơn là số lớn hơn.
    Hình vẽ
    Thực hành
    Bài 1
    1. Thực hành viết ba số tự nhiên liên tiếp (nhóm ba bạn). - Một bạn viết một số không quá tám chữ số. - Các bạn còn lại viết số liền trước và số liền sau của số đó. - Sắp xếp các số vừa viết để được ba số tự nhiên liên tiếp.
    Bài 1
    1.a) Tìm số liền sau của mỗi số: 100; 99 999 999. b) Tìm số liền trước của mỗi số: 9; 1 000 000. c) Nếu biểu diễn bốn số đã cho ở câu a và câu b trên tia số, số nào gần gốc 0 nhất, số nào xa gốc 0 nhất ?
    Bài 1a
    a) Tìm số liền sau của mỗi số: 100; 99 999 999.
    Số liền sau của số 100 là số 101
    Số liền sau của số 99 999 999 là 100 000 000
    Bài 1b
    b) Tìm số liền trước của mỗi số: 9; 1 000 000.
    Số liền trước của số 9 là số 8
    Số liền sau của số 1 000 000 là số 999 999
    Bài 1c
    c) Nếu biểu diễn bốn số đã cho ở câu a và câu b trên tia số, số nào gần gốc 0 nhất, số nào xa gốc 0 nhất ?
    Bốn số đã cho là số: 100; 99 999 999; 9; 1 000 000.
    Số gần gốc 0 hơn là số bé hơn; số xa gốc 0 hơn là số lớn hơn.
    Số 9 gốc 0 nhất; số 99 999 999 xa gốc 0 nhất.
    Bài 2
    2. Nêu ba số tiếp theo của mỗi dãy số dưới đây.
    a) 994; 995; 996; 997; 998; … b) 0; 2; 4; 6; 8; … c) 1; 3; 5; 7; 9; … d) 3; 8; 13; 18; 23; …
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Thử thách
    Thử thách
    Nêu ba số tiếp theo của dãy số: 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; …
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    21; 34; 55
    Dặn dò
    Dặn dò
    Ảnh
    Kết thúc
    Kết thúc
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓