Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chương VII: Bài 1: Dấu của tam thức bậc hai

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 16h:38' 23-05-2023
    Dung lượng: 1.7 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    CHƯƠNG VII: BÀI 1: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    CHƯƠNG VII: BÀI 1: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
    KHỞI ĐỘNG
    Bài toán
    Thảo luận vấn đề sau: (10 phút)
    Cầu vòm được thiết kế với thanh vòm hình parabol và mặt cầu đi ở giữa. Trong hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ, phương trình của vòm cầu là latex(y = h(x) = -0,006x^2 + 1,2x - 30). Với giá trị h(x) như thế nào thì tại vị trí latex(x(0 leq x leq 200)), vòm cầu: cao hơn mặt cầu, thấp hơn mặt cầu?
    Ảnh
    Hướng dẫn
    Ảnh
    Bài giải:
    Vòm cầu cao hơn mặt cầu khi latex(h(x) > 0). Vòm cầu thấp hơn mặt cầu khi latex(h(x) < 0)
    Ảnh
    TAM THỨC BẬC HAI
    Ví dụ
    Đồ thị của hàm số latex(y = f(x) = -x^2 + x + 3) được biểu diễn trong hình bên a) Biểu thức f(x) là đa thức bậc mấy b) Xác định dấu của f(2)
    Ảnh
    Định nghĩa
    Hình vẽ
    Đa thức bậc hai latex(f(x)=ax^2 + bx + c) với a, b, c là các hệ số, latex(a ne 0) và x là biến số được gọi là tam thức bậc hai
    Cho tam thức bậc hai latex(f(x)=ax^2 + bx + c (a ne 0)). Khi thay x bằng giá trị latex(x_0) vào f(x), ta được latex(f(x_0)=ax_0^2 + bx_0 + c - Nếu latex(f(x_0) > 0) thì ta nói f(x) dương tại latex(x_0) - Nếu latex(f(x_0) < 0) thì ta nói f(x) âm tại latex(x_0) - Nếu f(x) dương (âm) tại mọi điểm x thuộc một khoảng hoặc một đoạn thì ta nói f(x) dương (âm) trên khoảng hoặc đoạn đó.
    Bài tập
    Bài kiểm tra tổng hợp
    Xét dấu của các tam thức khi x = 2
    latex(d(x) = -x^2 + sqrt(2)x - 3) - Âm - true - Dương - false - Không phải tam thức bậc 2 - false - false - false - false
    latex(j(x) = -x^4 +2x^2 + 1) - Âm - false - Dương - true - Không phải tam thức bậc 2 - false - false - false - false
    latex(h(x) = 2x^2 + x -1 - Âm - false - Dương - true - Không phải tam thức bậc 2 - false - false - false - false
    latex(g(x) = -3x +13/2) - Âm - false - Dương - false - Không phải tam thức bậc 2 - true - false - false - false
    latex(f(x) = -x^2 + x + 3 - Âm - false - Dương - true - Không phải tam thức bậc 2 - false - false - false - false
    Nghiệm- Biệt thức
    Hình vẽ
    Cho tam thức bậc hai latex(f(x) = ax^2 +bx +c (a ne 0)). Khi đó: - Nghiệm của phương trình bậc hai latex(ax^2 +bx +c = 0) là nghiệm của f(x) - Biểu thức latex(∆ = b^2 -4ac) và latex((∆^,)= (b/2)^2 -ac)) lần lượt là biệt thức và biệt thức thu gọn của f(x).
    Ảnh
    Bài tập
    Bài kiểm tra tổng hợp
    Tìm nghiệm của các tam thức bc hai sau:
    latex(f(x) = x^2 + 2x - 4) - latex(x = -1 + sqrt(5)) - false - latex(x = -1 - sqrt(5)) - false - latex(x_1 = -1 + sqrt(5)) và latex(x_2 = -1 - sqrt(5)) - true - Vô nghiệm - false - false - false
    latex(g(x) = 2x^2 + x + 1) - latex(x = 1/4) - false - latex(x = -1/4) - false - Vô nghiệm - true - latex(x = 1/4) và latex(x = -1/4) - false - false - false
    latex(g(x) = -x^2 + x - 1/4) - latex(x = 1/2) - true - Vô nghiệm - false - latex(x = 2) - false - latex(x = 1) - false - false - false
    latex(f(x) = 2x^2 - 5x + 2) - latex(x_1 = 1/2) và latex(x_2 = 2) - true - latex(x_2 = 2) - false - latex(x_1 = 1/2) - false - Vô nghiệm - false - false - false
    latex(f(x) = -x^2 + 6x - 9) - latex( x = 3) - false - latex( x = -3) - false - latex( x_1 = 3) và latex( x_2 = -3) - true - Vô nghiệm - false - false - false
    latex(f(x) = 4x^2 - 4x + 9) - Vô nghiệm - true - x = 3 - false - x = 1 - false - latex(x = 1/2) - false - false - false
    ĐỊNH LÍ VỀ DẤU
    Dấu
    Ảnh
    Quan sát đồ thị của các hàm số bậc hai trong các hình dưới đây. Trong mỗi trường hợp, hãy cho biết:
    - Các nghiệm và dấu của biệt thức latex(∆) - Các khoảng giá trị của x mà trên đó f(x) cùng dấu với hệ số của latex(x^2)
    Định nghĩa
    Hình vẽ
    Cho tam thức bậc hai latex(f(x) = ax^2 + bx + c (a ne 0)). - Nếu latex(∆ < 0) thì f(x) cùng dấu với a với mọi giá trị x. - Nếu latex(∆ = 0) và latex(x_0 = (-b)/2a) là nghiệm kép của f(x) thì f(x) cùng dấu với a với mọi x khác latex(x_0) - Nếu latex(∆ > 0) và latex(x_1, x_2) là hai nghiệm của f(x) latex(x_1< x_2) thì f(x) trái dấu với a với m x trong khoảng latex((x_1; x_2)), f(x) cùng dấu với a vợi mọi x thuộc hai khoảng latex((-infty; x_1),(x_2; +infty)
    Ảnh
    Chú ý
    Hình vẽ
    Ảnh
    CHÚ Ý: a) Để xét dấu tam thức bậc hai latex(f(x) = ax^2 + bx +c (a ne 0)), ta thực hiện các bước sau: Bước 1: Tính và xác định dấu của biệt thức ∆ Bước 2: Xác định nghiệm của f(x) (nếu có) Bước 3: Xác định dấu của hệ số a Bước 4: Xác định dấu của f(x) b) Khi xét dấu của tam thức bậc hai, ta có tể dùng biệt thức thu gọn latex(∆^,) thay cho biệt thức ∆
    Bài tập
    Xét dấu của các tam thức bậc hai sau: a) latex(f(x) = 2x^2 - 3x -2) b) latex(g(x) = -x^2 + 2x - 3) c) latex(h(x) = -x^2 + 3x + 10) d) latex(j(x) = 4x^2 + 4x + 1) e) latex(h(x) = 2x^2 - 2x + 1)
    Ảnh
    Ảnh
    BÀI TẬP CỦNG C
    Bài 1
    Ảnh
    Bài 1: Lập bảng xét dấu của tam thức bậc hai tương ứng
    Bài 2, 3
    Bài 2: Xét dấu của các tam thức bậc hai sau a) latex(f(x) = 2x^2 + 4x + 2) b) latex(f(x) = -3x^2 + 2x + 21) c) latex(f(x) = -2x^2 + x - 2) d) latex(f(x) = -4x(x^2 + 3) - 9) e) latex(f(x) = (2x + 5)(x - 3)
    Bài 3: Tìm giá trị của m để: a) latex(f(x) = 2x^2 + 3x + m + 2 > 0) với mọi latex(x in mathbb(R)) e) latex(f(x) = mx^2 + 5x - 3 leq 0) với mọi latex(x in mathbb(R))
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓