Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chương IV. §2. Cộng, trừ và nhân số phức

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 16h:29' 06-08-2015
    Dung lượng: 470.7 KB
    Số lượt tải: 1
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 68: CỘNG TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC Phép cộng và phép trừ đa thức
    Phép cộng và phép trừ:
    1. Phép cộng và phép trừ Phép cộng và phép trừ hai số phức được thực hiện theo quy tắc cộng , trừ đa thức (coi i là biến). - Tổng quát: Ví dụ 1:
    1. Phép cộng và phép trừ * Ví dụ 1: Thực hiện phép tính: a. (5 2i) (3 7i) b. (1 6i) -( 4 3i) Giải a. (5 2i) (3 7i) = (5 3) (2i 7i) = 8 9i b. (1 6i) -( 4 3i) = (1 -4) (6i - 3i) = -3 3i Ví dụ 2:
    1. Phép cộng và phép trừ * Ví dụ 2: Tính α β và α - β, biết : a. α = 3, β = 2i: b. α = 1 – 2i, β = 6i c. α = 5i, β = - 7i d. α = 15, β = 4 – 2i Giải a. α β = 3 2i ; α – β = 3 – 2i b. α β = 1 4i; α – β = 1 – 8i c. α β = - 2i ; α – β = 12i d. α β = 19 - 2i; α – β = 11 2i Phép nhân
    Phép nhân:
    2. Phép nhân Theo quy tắc nhân đa thức ( coi i là biến và thay latex(i^2 = -1)), hãy tính (5 2i)(4 3i) Ta có: 5 2i)(4 3i)=20 15i 8i 6i2=20 23i 6(-1)=14 23i * Định nghĩa: Phép nhân hai số phức được thực hiện theo quy tắc nhân đa thức (coi i là biến và thay latex(i^2 = -1)) - Tổng quát: Ví dụ 3:
    2. Phép nhân * Ví dụ 3: Thực hiện phép tính sau: a. (1 2i)(3 4i) b. (3 2i)(5 – 6i) Giải a. (1 2i)(3 4i) = 3 4i 6i 8 = – 5 10i b. (3 2i)(5 – 6i) = 15 – 18i 10i – 12 = 27 – 8i Ví dụ 4:
    2. Phép nhân * Ví dụ 4: Thực hiện phép tính sau: a. (3 – 2i) (2 – 3i) b. (-1 i)(3 7i) c. 5 (4 3i) d. (-2 - 5i) .4i Giải a. (3.2 - 2.3) (3.(-3) - (-2).2)i = -13i b. (-1.3 - 1.7) (-1.7 - 1.3)i = - 10 - 10i c. 20 15i d. - 8i - latex(20i^2) = 20 – 8i Ví dụ 5:
    2. Phép nhân * Ví dụ 5: Thực hiện phép tính sau: latex((2 3i)^2) và latex((2 3i)^3 Giải latex((2 3i)^2 = 4 2.2.3i (3i)^2 = 4 12i - 9 = - 5 12i latex((2 3i)^3 = 8 3.2^2 .3i 3.2.(3i)^2 (3i)^3 = 8 36i - 54 - 27i = - 46 9i Củng cố
    Bài 1:
    Bài 1: Giá trị của biểu thức P = latex(i i^2 i^3 .... i^(10) i^(11)
    A. 0
    B. 1 - i
    C. 1 i
    D. -1
    Bài 2:
    Bài 2: Kết quả của phép lũy thừa latex((sqrt3-1)^(15)) là:
    A. z = latex(-2^(15))i
    B. z = latex(2^(15))i
    C. z = latex(-2^(15)) i
    D. z = latex(2^(15) i
    Dặn dò và kết thúc
    Dặn dò:
    DẶN DÒ - Đọc kỹ và làm lại các bài đã học - Về nhà làm bài tập 1đến 5 sgk trang 135, 136. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓