Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 83: Cộng, trừ trong phạm vi 100
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:24' 28-06-2021
Dung lượng: 932.9 KB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:24' 28-06-2021
Dung lượng: 932.9 KB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
BÀI 83: CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 100
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
TOÁN 1
BÀI 83: CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 100
Ảnh
Luyện tập
Bài 1: Xem hình, nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi.
Bài 1: Xem hình, nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi.
Ảnh
a. Có tất cả bao nhiêu khối lập phương?
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
=
=
=
3
+
5
8
40
+
20
60
33
+
25
58
b. Sau khi bớt đi thì còn bao nhiêu khối lập phương.
b. Sau khi bớt đi thì còn bao nhiêu khối lập phương.
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
=
=
=
9
-
5
4
50
-
20
30
59
-
24
35
Bài 2: Tính nhẩm
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Bài 2: Tính nhẩm - 50 + 30 = ||80|| 70 - 30 = ||40|| 90 - 60 = ||30|| 40 + 30 = ||70|| 60 + 40 = ||100|| 100 - 10 = ||90||
Bài 3: Tính
Ảnh
Bài 3: Tính
Bài tập kéo thả chữ
a. - 30 + 5 = ||35|| 35 + 2 = ||37|| 50 + 40 = ||90|| 53+ 40 = ||93|| 8 - 3 = ||5|| 28 - 3 = ||25|| 60 - 10 = ||50|| 68 - 10 = ||58||
b. (Tính)
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
b. - 25 + 12 = ||37|| 58 - 23 = ||35|| 42 + 34 = ||76|| 76 - 41 = ||35|| 28 + 12 = ||40|| 100 - 10 = ||99|| 15 + 15 = ||30|| 50 + 25 = ||75||
Bài 4: Tính
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Bài 4: Tính - 23 + 10 + 5 = ||38|| 69 - 12 - 7 = ||50|| 78 - 58 + 80 = ||100|| 38 + 2 = ||40|| 35 + 15 - 5 = ||45|| 68 - 18 + 20 = ||70||
Bài 5: chọn >, < hoặc =
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Bài 5: chọn >, < hoặc =. - 47 - 5 ||<|| 23 + 20 20 + 20 ||<|| 25 +25 23 + 6 ||>|| 29 - 1 35 + 5 ||>|| 20 +18 99 + 1 ||=|| 100 20 + 30 ||=|| 45 + 5
Bài 6: Nêu số
Ảnh
Bài 6: Nêu số.
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
28
38
35
60
Bài 7: Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi.
Bài 7: Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi.
a. Trong sân chơi công viên, Sơn tháy 6 chiếc xe đã có ngời ngồi và 5 chiếc chưa có ngời ngồi. Có tất cả bao nhiêu chiếc xe ở sân chơi?
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
=
Sân chơi có tất cả chiếc xe.
Hình vẽ
6
+
4
10
10
b.
b. Sân chơi có 10 chiếc xe . 8 chiếc đã có người ngồi, còn lại bao nhiêu chiếc xe chưa có người ngồi.
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
=
Số xe chưa có người ngồi là xe.
Hình vẽ
10
-
8
2
2
c.
Ảnh
c. Nhân dịp đi tham quan, cô giáo mua được 48 chiếc bút. Cô tặng cho mỗi bạn trong lớp Minh một chiếc bút. Biết lớp Minh có 32 học sinh. Hỏi cô còn lại bao nhiêu bút?
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
=
Cô giáo còn lại chiếc bút.
Hình vẽ
48
-
32
16
16
d.Hoạt động
d. Hoạt động
Hình vẽ
Ảnh
Mỗi bạn trâu mang về bao nhiêu số thẻ?
Ảnh
Ảnh
Mở rộng
Bài 1: Tính
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Bài 1: Tính - 62 + 17 = ||79|| 54 - 23 = ||31|| 36 + 41 = ||77|| 78 - 46 = ||32|| 57 + 20 = ||77 || 44 - 30 = ||14|| 53 + 35 = ||88 || 89 - 65 = ||24||
Bài 2: Tính.
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Bài 2: Tính. - 87 - 5 - 60 = ||22|| 96 - 40 - 6 =||50|| 87 - 85 = ||22|| 96 - 46 = ||50|| 78 - 6 - 20 = ||52|| 78 - 26 = ||52||
Bài 3: Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi.
Bài 3: Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi.
Ảnh
Trên cây có 74 quả. Gió lay làm rụng 21 quả . Hỏi trên cây còn bao nhiêu quả?
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
=
Số quả còn lại trên cây là: quả.
Hình vẽ
74
-
21
53
53
Kết bài
Lời cảm ơn
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
TOÁN 1
BÀI 83: CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 100
Ảnh
Luyện tập
Bài 1: Xem hình, nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi.
Bài 1: Xem hình, nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi.
Ảnh
a. Có tất cả bao nhiêu khối lập phương?
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
=
=
=
3
+
5
8
40
+
20
60
33
+
25
58
b. Sau khi bớt đi thì còn bao nhiêu khối lập phương.
b. Sau khi bớt đi thì còn bao nhiêu khối lập phương.
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
=
=
=
9
-
5
4
50
-
20
30
59
-
24
35
Bài 2: Tính nhẩm
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Bài 2: Tính nhẩm - 50 + 30 = ||80|| 70 - 30 = ||40|| 90 - 60 = ||30|| 40 + 30 = ||70|| 60 + 40 = ||100|| 100 - 10 = ||90||
Bài 3: Tính
Ảnh
Bài 3: Tính
Bài tập kéo thả chữ
a. - 30 + 5 = ||35|| 35 + 2 = ||37|| 50 + 40 = ||90|| 53+ 40 = ||93|| 8 - 3 = ||5|| 28 - 3 = ||25|| 60 - 10 = ||50|| 68 - 10 = ||58||
b. (Tính)
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
b. - 25 + 12 = ||37|| 58 - 23 = ||35|| 42 + 34 = ||76|| 76 - 41 = ||35|| 28 + 12 = ||40|| 100 - 10 = ||99|| 15 + 15 = ||30|| 50 + 25 = ||75||
Bài 4: Tính
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Bài 4: Tính - 23 + 10 + 5 = ||38|| 69 - 12 - 7 = ||50|| 78 - 58 + 80 = ||100|| 38 + 2 = ||40|| 35 + 15 - 5 = ||45|| 68 - 18 + 20 = ||70||
Bài 5: chọn >, < hoặc =
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Bài 5: chọn >, < hoặc =. - 47 - 5 ||<|| 23 + 20 20 + 20 ||<|| 25 +25 23 + 6 ||>|| 29 - 1 35 + 5 ||>|| 20 +18 99 + 1 ||=|| 100 20 + 30 ||=|| 45 + 5
Bài 6: Nêu số
Ảnh
Bài 6: Nêu số.
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
28
38
35
60
Bài 7: Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi.
Bài 7: Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi.
a. Trong sân chơi công viên, Sơn tháy 6 chiếc xe đã có ngời ngồi và 5 chiếc chưa có ngời ngồi. Có tất cả bao nhiêu chiếc xe ở sân chơi?
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
=
Sân chơi có tất cả chiếc xe.
Hình vẽ
6
+
4
10
10
b.
b. Sân chơi có 10 chiếc xe . 8 chiếc đã có người ngồi, còn lại bao nhiêu chiếc xe chưa có người ngồi.
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
=
Số xe chưa có người ngồi là xe.
Hình vẽ
10
-
8
2
2
c.
Ảnh
c. Nhân dịp đi tham quan, cô giáo mua được 48 chiếc bút. Cô tặng cho mỗi bạn trong lớp Minh một chiếc bút. Biết lớp Minh có 32 học sinh. Hỏi cô còn lại bao nhiêu bút?
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
=
Cô giáo còn lại chiếc bút.
Hình vẽ
48
-
32
16
16
d.Hoạt động
d. Hoạt động
Hình vẽ
Ảnh
Mỗi bạn trâu mang về bao nhiêu số thẻ?
Ảnh
Ảnh
Mở rộng
Bài 1: Tính
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Bài 1: Tính - 62 + 17 = ||79|| 54 - 23 = ||31|| 36 + 41 = ||77|| 78 - 46 = ||32|| 57 + 20 = ||77 || 44 - 30 = ||14|| 53 + 35 = ||88 || 89 - 65 = ||24||
Bài 2: Tính.
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Bài 2: Tính. - 87 - 5 - 60 = ||22|| 96 - 40 - 6 =||50|| 87 - 85 = ||22|| 96 - 46 = ||50|| 78 - 6 - 20 = ||52|| 78 - 26 = ||52||
Bài 3: Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi.
Bài 3: Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi.
Ảnh
Trên cây có 74 quả. Gió lay làm rụng 21 quả . Hỏi trên cây còn bao nhiêu quả?
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
=
Số quả còn lại trên cây là: quả.
Hình vẽ
74
-
21
53
53
Kết bài
Lời cảm ơn
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất