Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 22. Cơ cấu kinh tế, tổng sản phẩm trong nước và tổng thu nhập quốc gia

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 10h:09' 10-05-2023
    Dung lượng: 2.5 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 22. CƠ CẤU KINH TẾ, TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC VÀ TỔNG THU NHẬP QUỐC GIA
    Trang bìa
    Trang bìa
    BÀI 22. CƠ CẤU KINH TẾ, TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC VÀ TỔNG THU NHẬP QUỐC GIA
    Ảnh
    Khởi động
    Câu hỏi
    Ảnh
    Để đánh giá sự phát triển của một nền kinh tế, người ta không chỉ dựa vào quy mô của nền kinh tế, mà còn thông qua cơ cấu của nền kinh tế đó. Cơ cấu kinh tế là gì? Ngoài cơ cấu kinh tế, còn có những tiêu chí nào để đánh giá sự phát triển kinh tế?
    Yêu cầu cần đạt
    Ảnh
    Học xong bài này, em sẽ: - Trình bày được khái niệm cơ cấu kinh tế; phân biệt được các loại cơ cấu kinh tế theo ngành, theo thành phần kinh tế, theo lãnh thổ. - So sánh được một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế: tổng sản phẩm trong nước (GDP), tổng thu nhập quốc gia (GNI), GDP và GNI bình quân đầu người. - Phân tích được sơ đồ cơ cấu nền kinh tế. - Vẽ được biểu đồ cơ cấu nền kinh tế và nhận xét, giải thích. - Liên hệ được một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế ở địa phương.
    1. Cơ cấu kinh tế
    a) Khái niệm
    - Trình bày khái niệm cơ cấu kinh tế.
    1. Cơ cấu kinh tế
    Cơ cấu kinh tế là tổng thể các ngành, lĩnh vực, bộ phận kinh tế có quan hệ hữu cơ tương đối ổn định hợp thành.
    Ảnh
    a) Khái niệm
    b) Phân loại cơ cấu kinh tế
    - Phân biệt cơ cấu kinh tế theo ngành, theo thành phần kinh tế và theo lãnh thổ?
    1. Cơ cấu kinh tế
    b) Phân loại cơ cấu kinh tế
    Ảnh
    Cơ cấu theo ngành
    1. Cơ cấu kinh tế
    b) Phân loại cơ cấu kinh tế
    Ảnh
    Ý nghĩa
    1. Cơ cấu kinh tế
    b) Phân loại cơ cấu kinh tế
    Cơ cấu theo ngành là bộ phận cơ bản nhất trong cơ cấu kinh tế. Cơ cấu theo ngành biểu thị tỉ trọng, vị trí của các ngành và mối quan hệ giữa các ngành trong nền kinh tế. Cơ cấu theo ngành phản ánh trình độ phát triển (khoa học - công nghệ, lực lượng sản xuất,...) của nền sản xuất xã hội.
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Liên hệ
    1. Cơ cấu kinh tế
    b) Phân loại cơ cấu kinh tế
    Cơ cấu kinh tế Việt Nam 2019
    Ảnh
    Cơ cấu theo thành phần kinh tế
    1. Cơ cấu kinh tế
    b) Phân loại cơ cấu kinh tế
    Ảnh
    Ý nghĩa
    1. Cơ cấu kinh tế
    b) Phân loại cơ cấu kinh tế
    Cơ cấu theo thành phần kinh tế cho biết sự tồn tại của các thành phần tham gia hoạt động kinh tế. Cơ cấu theo thành phần kinh tế phản ánh khả năng khai thác năng lực tổ chức sản xuất kinh doanh của các thành phần kinh tế trong nền kinh tế. Vị thế của các thành phần kinh tế có sự thay đổi ở các giai đoạn khác nhau.
    Ảnh
    Cơ cấu theo lãnh thổ
    1. Cơ cấu kinh tế
    b) Phân loại cơ cấu kinh tế
    Ảnh
    Ý nghĩa
    Ảnh
    1. Cơ cấu kinh tế
    b) Phân loại cơ cấu kinh tế
    Cơ cấu theo nghĩa lãnh thổ cho biết mối quan hệ của các bộ phận lãnh thổ hợp thành nền kinh tế. Cơ cấu theo lãnh thổ phản ánh trình độ phát triển, thế mạnh đặc thù của mỗi lãnh thổ.
    2. Tổng sản phẩm trong nước và tổng thu nhập quốc gia
    Câu hỏi
    ? Dựa vào thông tin trong mục 2, hãy: - So sánh sự khác nhau giữa GDP và GNI. - Cho biết trong trường hợp nào GDP lớn hơn GNI và trong trường hợp nào GDP nhỏ hơn GNI.
    2. Tổng sản phẩm trong nước và tổng thu nhập quốc gia
    Ảnh
    GDP
    - Tổng sản phẩm trong nước hay tổng sản phẩm quốc nội (GDP): là tổng giá trị (theo giá cả thị trường) của tất cả hàng hoá và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong phạm vi lãnh thổ quốc gia trong một khoảng thời gian nhất định (thường là 1 năm).
    2. Tổng sản phẩm trong nước và tổng thu nhập quốc gia
    Ảnh
    GNI
    - Tổng thu nhập quốc gia (GNI): là tổng giá trị (theo giá cả thị trường) của tất cả các sản phẩm và dịch vụ cuối cùng do tất cả công dân của một quốc gia tạo ra trong một năm.
    2. Tổng sản phẩm trong nước và tổng thu nhập quốc gia
    Ảnh
    GDP và GNI bình quân
    - GDP và GNI bình quân đầu người tính bằng quy mô GDP và GNI chia cho tổng số dân ở một thời điểm nhất định. Hai chỉ số này dùng để đánh giá mức sống dân cư của một quốc gia.
    2. Tổng sản phẩm trong nước và tổng thu nhập quốc gia
    Liên hệ
    2. Tổng sản phẩm trong nước và tổng thu nhập quốc gia
    Ảnh
    - GDP và GNI bình quân đầu người tính bằng quy mô GDP và GNI chia cho tổng số dân ở một thời điểm nhất định. Hai chỉ số này dùng để đánh giá mức sống dân cư của một quốc gia.
    Luyện tập
    Trắc nghiệm
    Bài kiểm tra tổng hợp
    Chuyên gia phân tích kinh tế
    Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận - công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước. - false - nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. - true - nông - lâm - ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ. - false - công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước. - false - false - false
    Cơ cấu thành phần kinh tế gồm - khu vực kinh tế trong nước, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ. - false - khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, nông - lâm - ngư nghiệp. - false - khu vực kinh tế trong nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. - true - khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, công nghiệp - xây dựng. - false - false - false
    Cơ cấu lãnh thổ gồm có - toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng. - true - toàn cầu và khu vực, vùng, dịch vụ. - false - công nghiệp - xây dựng, quốc gia. - false - nông - lâm - ngư nghiệp, toàn cầu. - false - false - false
    Cơ cấu theo lãnh thổ phản ánh - trình độ phát triển của nền sản xuất xã hội. - false - các thành phần kinh tế có tác động qua lại. - false - khả năng khai thác năng lực tổ chức sản xuất. - false - trình độ phát triển, thế mạnh mỗi lãnh thổ. - true - false - false
    Tổng sản phẩm trong nước viết tắt là - GNI. - false - HDI. - false - GDP. - true - FDI. - false - false - false
    Tổng thu nhập quốc gia viết tắt là - GDP. - false - GNI. - true - HDI. - false - FDI. - false - false - false
    Vận dụng
    Tự luận
    Cho bảng số liệu:
    - Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo ngành của Việt Nam, năm 2019. - Nhận xét và giải thích về cơ cấu GDP phân theo ngành của Việt Nam, năm 2019.
    Ảnh
    Kết thúc
    Dặn dò
    Ảnh
    Tìm hiểu và cho biết GDP và GDP bình quân đầu người của Việt Nam năm gần đây nhất.
    Chào
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓