Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Tuần 20. Chữ hoa: Q
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 14h:02' 14-05-2015
Dung lượng: 1'022.5 KB
Số lượt tải: 2
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 14h:02' 14-05-2015
Dung lượng: 1'022.5 KB
Số lượt tải: 2
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 20. CHỮ HOA Q QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP Đặc điểm
Phân biệt:
Mẫu chữ Q Chữ q thường Chữ Q hoa kiểu 1 Chữ Q hoa kiểu 2 Quan sát:
Quan sát chữ Q hoa kiểu 1 Đặc điểm chữ Q:
Đặc điểm của chữ Q hoa 1. Chữ hoa Q cao và rộng mấy ô ly Chữ hoa Q viết hoa cỡ vừa cao 5 li, gồm 6 đường kẻ ngang. 2. Chữ hoa Q gồm những nét nào? Nét 1: là nét cong kín (giống chữ O) Nét 2: là nét lượng ngang (gần giống dấu ngã lớn) Chú ý:
Nét 1 của chữ hoa Q giống nét 1 của chữ hoa nào đã học Nét 1 của chữ hoa Q giống nét 1 của chữ hoa O Hướng dẫn viết
Tư thế ngồi:
1- Tư thế ngồi viết: - Lưng thẳng, không tì ngực vào bàn. - Đầu hơi cúi, Mắt cách vở khoảng 25 đến 30 cm. - Tay phải cầm bút, Tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ. - Hai chân để song song thoải mái. Tư thế ngồi viết đúng Cách cầm bút:
2- Cách cầm bút: Cầm bút bằng 3 ngón tay: ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. Khi viết, dùng 3 ngón tay di chuyển bút từ trái sang phải, cán bút nghiêng về phía bên phải, cổ tay, khuỷu tay và cánh tay cử động mềm mại, thoải mái; Không nên cầm bút tay trái. Tư thế cầm bút đúng Cách vẽ:
Hướng dẫn viết chữ Q hoa Nét 1: Điểm đặt bút trên đường kẻ6, đưa bút sang trái, viết nét cong, phần cuối lượn vào trong bụng chữ, dừng bút ở trên đường kẻ 4. Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút xuống gần đường kẻ2, viết nét lượn ngang từ trong lòng chữ ra ngoài, dừng bút trên đường kẻ 2. Luyện viết bảng con:
Luyện viết vào bảng con chữ Q hoa Câu, từ ứng dụng
Quê hương tươi đẹp:
Quê hương tươi đẹp Cụm từ ứng dụng: Quê hương tươi đẹp nghĩa là ca ngợi vẻ đẹp của quê hương. Viết chữ Quê:
Hướng dẫn viết chữ Quê Khi viết chữ Quê, các em chú ý nét lượn của con chữ Q nối vào nét 1 của con chữ u Viết câu ứng dụng:
Hướng dẫn viết câu ứng dụng Nhận xét độ rộng các con chữ Chữ Q, h, g cao 2 ô li rưỡi Chữ đ, p : cao 2 li Chữ t cao 1 ô li rưỡi Các chữ còn lại cao 1 ô li Luyện viết:
Luyện viết Dặn dò
Về nhà:
Hướng dẫn về nhà Luyện viết chữ Q hoa mẫu 1 và mẫu 2 và cụm từ ứng dụng "Quê hương tươi đẹp" Chuẩn bị tiết sau : Viết chữ R hoa.
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 20. CHỮ HOA Q QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP Đặc điểm
Phân biệt:
Mẫu chữ Q Chữ q thường Chữ Q hoa kiểu 1 Chữ Q hoa kiểu 2 Quan sát:
Quan sát chữ Q hoa kiểu 1 Đặc điểm chữ Q:
Đặc điểm của chữ Q hoa 1. Chữ hoa Q cao và rộng mấy ô ly Chữ hoa Q viết hoa cỡ vừa cao 5 li, gồm 6 đường kẻ ngang. 2. Chữ hoa Q gồm những nét nào? Nét 1: là nét cong kín (giống chữ O) Nét 2: là nét lượng ngang (gần giống dấu ngã lớn) Chú ý:
Nét 1 của chữ hoa Q giống nét 1 của chữ hoa nào đã học Nét 1 của chữ hoa Q giống nét 1 của chữ hoa O Hướng dẫn viết
Tư thế ngồi:
1- Tư thế ngồi viết: - Lưng thẳng, không tì ngực vào bàn. - Đầu hơi cúi, Mắt cách vở khoảng 25 đến 30 cm. - Tay phải cầm bút, Tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ. - Hai chân để song song thoải mái. Tư thế ngồi viết đúng Cách cầm bút:
2- Cách cầm bút: Cầm bút bằng 3 ngón tay: ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. Khi viết, dùng 3 ngón tay di chuyển bút từ trái sang phải, cán bút nghiêng về phía bên phải, cổ tay, khuỷu tay và cánh tay cử động mềm mại, thoải mái; Không nên cầm bút tay trái. Tư thế cầm bút đúng Cách vẽ:
Hướng dẫn viết chữ Q hoa Nét 1: Điểm đặt bút trên đường kẻ6, đưa bút sang trái, viết nét cong, phần cuối lượn vào trong bụng chữ, dừng bút ở trên đường kẻ 4. Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút xuống gần đường kẻ2, viết nét lượn ngang từ trong lòng chữ ra ngoài, dừng bút trên đường kẻ 2. Luyện viết bảng con:
Luyện viết vào bảng con chữ Q hoa Câu, từ ứng dụng
Quê hương tươi đẹp:
Quê hương tươi đẹp Cụm từ ứng dụng: Quê hương tươi đẹp nghĩa là ca ngợi vẻ đẹp của quê hương. Viết chữ Quê:
Hướng dẫn viết chữ Quê Khi viết chữ Quê, các em chú ý nét lượn của con chữ Q nối vào nét 1 của con chữ u Viết câu ứng dụng:
Hướng dẫn viết câu ứng dụng Nhận xét độ rộng các con chữ Chữ Q, h, g cao 2 ô li rưỡi Chữ đ, p : cao 2 li Chữ t cao 1 ô li rưỡi Các chữ còn lại cao 1 ô li Luyện viết:
Luyện viết Dặn dò
Về nhà:
Hướng dẫn về nhà Luyện viết chữ Q hoa mẫu 1 và mẫu 2 và cụm từ ứng dụng "Quê hương tươi đẹp" Chuẩn bị tiết sau : Viết chữ R hoa.
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất