Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Tuần 17. Chữ hoa: Ô, Ơ
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:55' 14-05-2015
Dung lượng: 907.6 KB
Số lượt tải: 0
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:55' 14-05-2015
Dung lượng: 907.6 KB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 17. CHỮ HOA Ô-Ơ. ƠN SÂU NGHĨA NẶNG Đặc điểm chữ Ô-Ơ
Nhận biết:
Mẫu chữ ô - ơ Chữ ô và ơ thường Chữ Ô và Ơ hoa So sánh Ô và Ơ:
So sánh sự giống và khác nhau giữa chữ Ô và chữ Ơ hoa Viết bởi 3 nét Viết bởi 2 nét Nét 1: Đường cong khép kín Nét 2: Nét xiên trái Nét 3: Nét xiên phải Nét 1: Đường cong khép kín Nét 2: Nét móc xuôi nghiêng về bên phải Đặc điểm:
Đặc điểm chữ Ô hoa Chữ Ô cao mấy li? Cao 5 li Rộng 4 li Chữ O hoa được viết bởi 3 nét Nét 1: Đường cong khép kín Nét 2: Nét xiên trái Nét 3: Nét xiên phải Cách viết
Tư thế ngồi:
1- Tư thế ngồi viết: - Lưng thẳng, không tì ngực vào bàn. - Đầu hơi cúi, Mắt cách vở khoảng 25 đến 30 cm. - Tay phải cầm bút, Tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ. - Hai chân để song song thoải mái. Tư thế ngồi viết đúng Cách cầm bút:
2- Cách cầm bút: Cầm bút bằng 3 ngón tay: ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. Khi viết, dùng 3 ngón tay di chuyển bút từ trái sang phải, cán bút nghiêng về phía bên phải, cổ tay, khuỷu tay và cánh tay cử động mềm mại, thoải mái; Không nên cầm bút tay trái. Tư thế cầm bút đúng Cách viết chữ Ô-Ơ:
Hướng dẫn viết chữ Ô - Ơ hoa Viết bảng con:
Hướng dẫn viết bảng con chữ Ô và Ơ hoa Câu, từ ứng dụng
Ơn sâu nghĩa nặng:
"Ơn sâu nghĩa nặng" nghĩa là gì? Biết ơn nhưng người đã sinh ra chúng ta, nuôi chúng ta khôn lớn thành người (phải biết ơn bố mẹ là người đã có công sinh thành) Viết chữ Ơn:
Hướng dẫn viết chữ Ơn Viết câu ứng dụng:
Hướng dẫn viết câu ứng dụng Nhận xét độ rộng các con chữ - Chữ Ơ, g, h : cao 2 li rưỡi - các chữ n, s, â, u, i, a, ă : cao 1 li - Dấu ngã đặt trên chữ i, dấu nặng đặt dưới chữ ă Luyện viết:
Dặn dò
Về nhà:
Hướng dẫn về nhà - Luyện viết chữ Ô, Ơ hoa và cụm từ ứng dụng "Ơn sâu nghĩa nặng" - Chuẩn bị tiết sau : Viết chữ P.
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 17. CHỮ HOA Ô-Ơ. ƠN SÂU NGHĨA NẶNG Đặc điểm chữ Ô-Ơ
Nhận biết:
Mẫu chữ ô - ơ Chữ ô và ơ thường Chữ Ô và Ơ hoa So sánh Ô và Ơ:
So sánh sự giống và khác nhau giữa chữ Ô và chữ Ơ hoa Viết bởi 3 nét Viết bởi 2 nét Nét 1: Đường cong khép kín Nét 2: Nét xiên trái Nét 3: Nét xiên phải Nét 1: Đường cong khép kín Nét 2: Nét móc xuôi nghiêng về bên phải Đặc điểm:
Đặc điểm chữ Ô hoa Chữ Ô cao mấy li? Cao 5 li Rộng 4 li Chữ O hoa được viết bởi 3 nét Nét 1: Đường cong khép kín Nét 2: Nét xiên trái Nét 3: Nét xiên phải Cách viết
Tư thế ngồi:
1- Tư thế ngồi viết: - Lưng thẳng, không tì ngực vào bàn. - Đầu hơi cúi, Mắt cách vở khoảng 25 đến 30 cm. - Tay phải cầm bút, Tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ. - Hai chân để song song thoải mái. Tư thế ngồi viết đúng Cách cầm bút:
2- Cách cầm bút: Cầm bút bằng 3 ngón tay: ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. Khi viết, dùng 3 ngón tay di chuyển bút từ trái sang phải, cán bút nghiêng về phía bên phải, cổ tay, khuỷu tay và cánh tay cử động mềm mại, thoải mái; Không nên cầm bút tay trái. Tư thế cầm bút đúng Cách viết chữ Ô-Ơ:
Hướng dẫn viết chữ Ô - Ơ hoa Viết bảng con:
Hướng dẫn viết bảng con chữ Ô và Ơ hoa Câu, từ ứng dụng
Ơn sâu nghĩa nặng:
"Ơn sâu nghĩa nặng" nghĩa là gì? Biết ơn nhưng người đã sinh ra chúng ta, nuôi chúng ta khôn lớn thành người (phải biết ơn bố mẹ là người đã có công sinh thành) Viết chữ Ơn:
Hướng dẫn viết chữ Ơn Viết câu ứng dụng:
Hướng dẫn viết câu ứng dụng Nhận xét độ rộng các con chữ - Chữ Ơ, g, h : cao 2 li rưỡi - các chữ n, s, â, u, i, a, ă : cao 1 li - Dấu ngã đặt trên chữ i, dấu nặng đặt dưới chữ ă Luyện viết:
Dặn dò
Về nhà:
Hướng dẫn về nhà - Luyện viết chữ Ô, Ơ hoa và cụm từ ứng dụng "Ơn sâu nghĩa nặng" - Chuẩn bị tiết sau : Viết chữ P.
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất