Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chủ đề 8. Bài 37: Phép nhân
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:02' 29-11-2021
Dung lượng: 674.2 KB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:02' 29-11-2021
Dung lượng: 674.2 KB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Chủ đề 8. Bài 37: Phép nhân
Trang bìa
Trang bìa
CHỦ ĐỀ 8. BÀI 37: PHÉP NHÂN MÔN: TOÁN 2
Ảnh
Khám phá
Nêu vấn đề
Ảnh
Ảnh
Ảnh
a)
2 + 2 + 2 = 6
Mỗi đĩa có 2 quả cam. 3 đĩa như vậy có tất cả 6 quả cam.
Ta chuyển 2 + 2 + 2 = 6 thành phép nhân:
Hình vẽ
Đọc là: Hai nhân ba bằng sáu.
Dấu × là dấu nhân.
Nêu vấn đề
Ảnh
Ảnh
b)
3 + 3 = 6
Mỗi đĩa có 3 quả cam. 2 đĩa như vậy có tất cả 6 quả cam.
Ta chuyển 3 + 3 = 6 thành phép nhân:
Hình vẽ
Đọc là: Ba nhân hai bằng sáu.
c) Nhận xét
Ảnh
Hình vẽ
Hoạt động
Bài 1
2 × =
5 × =
Hình vẽ
Số?
a)
Ảnh
2 + 2 + 2 + 2 + 2 =
5 + 5 =
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
3 × 5 = + + + + =
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
3 × 5 =
Hình vẽ
5 × 3 = + + =
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
5 × 3 =
Hình vẽ
b
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 2
Hình vẽ
Tìm phép nhân thích hợp.
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Luyện tập
Bài 1
Hình vẽ
a) Viết 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 thành phép nhân.
Hình vẽ
b) Viết phép nhân 5 × 7 = 35 thành phép cộng các số hạng bằng nhau.
Hình vẽ
Viết 3 + 3 + 3 = 9 thành phép nhân.
Hình vẽ
Viết phép nhân 4 × 6 = 24 thành phép cộng các số hạng bằng nhau.
Hình vẽ
Bài 2
Hình vẽ
Tìm phép nhân phù hợp với câu trả lời cho mỗi câu hỏi.
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 3
Hình vẽ
Tính (theo mẫu).
a) 5 × 4
b) 8 × 2
c) 3 × 6
d) 4 × 3
Hình vẽ
8 × 2 = 8 + 8 = 16 8 × 2 = 16
3 × 6 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 18 3 × 6 = 18
4 × 3 = 4 + 4 + 4 = 12 4 × 3 = 12
Củng cố
Bài tập
Bài tập kéo thả chữ
Viết vào chỗ chấm - 3 + 3 + 3 + 3 = ||12|| 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = ||15|| 3 x ||4|| = 12 3 x ||5|| = 15 3 + 3 + 3 = ||9|| 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = ||18|| 3 x ||3|| = 9 3 x ||6|| = 18 3 x 7 = ||21|| 3 x 8 = ||24||
Lời chào
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
CHỦ ĐỀ 8. BÀI 37: PHÉP NHÂN MÔN: TOÁN 2
Ảnh
Khám phá
Nêu vấn đề
Ảnh
Ảnh
Ảnh
a)
2 + 2 + 2 = 6
Mỗi đĩa có 2 quả cam. 3 đĩa như vậy có tất cả 6 quả cam.
Ta chuyển 2 + 2 + 2 = 6 thành phép nhân:
Hình vẽ
Đọc là: Hai nhân ba bằng sáu.
Dấu × là dấu nhân.
Nêu vấn đề
Ảnh
Ảnh
b)
3 + 3 = 6
Mỗi đĩa có 3 quả cam. 2 đĩa như vậy có tất cả 6 quả cam.
Ta chuyển 3 + 3 = 6 thành phép nhân:
Hình vẽ
Đọc là: Ba nhân hai bằng sáu.
c) Nhận xét
Ảnh
Hình vẽ
Hoạt động
Bài 1
2 × =
5 × =
Hình vẽ
Số?
a)
Ảnh
2 + 2 + 2 + 2 + 2 =
5 + 5 =
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
3 × 5 = + + + + =
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
3 × 5 =
Hình vẽ
5 × 3 = + + =
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
5 × 3 =
Hình vẽ
b
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 2
Hình vẽ
Tìm phép nhân thích hợp.
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Luyện tập
Bài 1
Hình vẽ
a) Viết 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 thành phép nhân.
Hình vẽ
b) Viết phép nhân 5 × 7 = 35 thành phép cộng các số hạng bằng nhau.
Hình vẽ
Viết 3 + 3 + 3 = 9 thành phép nhân.
Hình vẽ
Viết phép nhân 4 × 6 = 24 thành phép cộng các số hạng bằng nhau.
Hình vẽ
Bài 2
Hình vẽ
Tìm phép nhân phù hợp với câu trả lời cho mỗi câu hỏi.
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 3
Hình vẽ
Tính (theo mẫu).
a) 5 × 4
b) 8 × 2
c) 3 × 6
d) 4 × 3
Hình vẽ
8 × 2 = 8 + 8 = 16 8 × 2 = 16
3 × 6 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 18 3 × 6 = 18
4 × 3 = 4 + 4 + 4 = 12 4 × 3 = 12
Củng cố
Bài tập
Bài tập kéo thả chữ
Viết vào chỗ chấm - 3 + 3 + 3 + 3 = ||12|| 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = ||15|| 3 x ||4|| = 12 3 x ||5|| = 15 3 + 3 + 3 = ||9|| 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = ||18|| 3 x ||3|| = 9 3 x ||6|| = 18 3 x 7 = ||21|| 3 x 8 = ||24||
Lời chào
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất