Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chủ đề 8. Bài 22. Đa dạng động vật không xương sông

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 15h:24' 07-09-2021
    Dung lượng: 11.1 MB
    Số lượt tải: 6
    Số lượt thích: 0 người
    CHỦ ĐỀ 8: BÀI 22: ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT KHÔNG CÓ XƯƠNG SỐNG
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    Khoa học tự nhiên 6
    CHỦ ĐỀ 8: BÀI 22: ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT KHÔNG CÓ XƯƠNG SỐNG
    Ảnh
    Khởi động
    Hoạt động (Hoạt động)
    Ảnh
    Những đặc điểm nào sau đây của động vật giúp em phân biệt được động vật với thực vật.
    Ảnh
    Ảnh
    I. Đặc điểm nhận biết động vật không xương
    1. Tìm hiểu
    1. Tìm hiểu
    Giới động vật được chia thành 2 nhóm dựa vào đặc điểm không có xương sống hoặc có xương sống.
    Ảnh
    Động vật không xương sống chiếm khoảng 95% các loài đông vật khác. Đa dạng về hình dạng, kích thước, lối sống và có đặc điểm chung là cơ thể không có sương sống. Động vật không xương sống bao gồm nhiều ngành: ruột khoang, các ngành Giun, Thân mềm, Chân khớp,...
    2. Hoạt động
    Ảnh
    2. Hoạt động
    Lấy ví dụ động vật không xương sống và nêu môi trường sống của chúng.
    II. Sự đa dạng động vật không xương sống
    1. Ngành ruột khoang
    1. Ngành ruột khoang
    Ảnh
    Động vật ngành ruột khoang có cơ thể đối xứng tỏa tròn. Ví dụ : Thủy tức có hình dạng giống như cái bình, sứa có hình dạng như cái bát lộn ngược.
    a. Tìm hiểu
    b. Hoạt động 1
    Ảnh
    b. Hoạt động 1
    Nêu đặc điểm giúp em nhận biết động vật ngành Ruột khoang.
    c. Nhận xét
    Ảnh
    - Ngành Ruột khoang gồm các đại diện như: thủy tức, sứa, hải quỳ, san hô. Đa số động vật ruột khoang sống ở biển, số ít sống ở nước ngọt như thủy tức. - Động vật ruột khoang có thể làm thức ăn cho người, cung cấp nơi ẩn nấp cho các động vật khác, nhiều loại tạo cảnh quan thiên nhiên độc đáo ở biên. Tuy nhiên có một số loài gây hại cho động vật con người.
    c. Nhận xét
    d. Hoạt động 2
    d. Hoạt động 2
    Quan sát hình và mô tả hình dạng của hải quỳ, sứa.
    Ảnh
    Ảnh
    e. Thực hành
    Ảnh
    e. Thực hành
    - Quan sát mẫu vật thật (sứa, thủy tức) hoặc mẫu ngâm, video, tranh ảnh và vẽ hình động vật quan sát được. - Sưu tầm tranh ảnh, bài viết về san hô và viết một bài khoảng 300 từ giới thiệu về động vật này.
    2. Các ngành Giun
    Ảnh
    2. Các ngành Giun
    a. Tìm hiểu
    - Giun là động vật không xương sống, cơ thể dài, đối xứng hai bên; phân biệt đầu, thân. - Một số ngành Giun như: Giun dẹp ( Ví dụ : sán dây) có cơ thể dẹp và mềm, Giun tròn có cơ thể hình ống,...
    b. Hoạt động
    b. Hoạt động
    Quan sát hình và nêu đặc điểm nhận biết sán dây, giun đũa, giun đất.
    Ảnh
    c. Nhận xét
    Ảnh
    c. Nhận xét
    - Giun có thể sống kí sinh ở cơ thể động vật, thực vật, con người hoặc sống tự do. - Một số loài giun có vai trò nông nghiệp, lâm nghiệp như làm tơi xốp đất, làm thức ăn cho gia súc, gia cầm. Một số loài giun khác có hại cho người và động vật.
    d. Tìm hiểu thêm
    Ảnh
    d. Tìm hiểu thêm
    Em hãy tìm hiểu các biện pháp phòng tránh các bệnh sau: - Bệnh do sán dây, sán lá gan gây nên. - Bệnh do giun đũa, giun kim gây nên.
    3. Ngành thân mềm
    3. Ngành thân mềm
    a. Hoạt động 1
    Nêu những đặc điểm hình thái của ba loài động vật có trong hình sau:
    Ảnh
    b. Hoạt động 2
    Ảnh
    b. Hoạt động 2
    Nêu những đặc điểm giúp em nhận biết động vật ngành Thân mềm.
    c. Kết luận
    Ảnh
    c. Kết luận
    - Các động vật ngành Thân mềm có cơ thể mềm và không phân đốt. Đa số các loài có lớp vỏ cứng bên ngoài bảo vệ cơ thể. - Ngành thân mềm có số loài lớn, đa dạng về hình dạng, kích thước và môi trường sống.
    d. Luyện tập
    d. Luyện tập
    Gọi tên các động vật trong hình dưới đây và nêu vai trò của các động vật đó.
    Ảnh
    e. Mở rộng
    Ảnh
    e. Mở rộng
    Kể tên một số động vật thân mềm có ở địa phương em. Nêu vai trò và tác hại của các loại đó trong thực tiễn.
    Thực hành (Thực hành)
    Ảnh
    Quan sát mẫu vật thật (mực, trai, ốc,...) hoặc mẫu vật ngâm, video, tranh ảnh và lập bảng về những đặc điểm hình thái của đại diện quan sát theo gợi ý trong bảng sau:
    Ảnh
    4. Ngành chân khớp
    4. Ngành chân khớp
    a. Hoạt động
    Ảnh
    Gọi tên các động vật trong hình bên dưới, mô tả đặc điểm hình thái, nêu lợi ích và tác hại của chúng.
    b. Nhận xét
    Ảnh
    b. Nhận xét
    - Động vật ngành Chân khớp có bộ xương ngoài bằng chất kitin, các chân phân đốt, có khớp động. - Chân khớp là ngành đa dạng về số lượng. Nhiều loài làm thức ăn cho con người nhưng cũng có loài gây hại cho cây trồng.
    c. Luyện tập
    c. Luyện tập
    - Nhận biết tên các động vật thuộc ngành Chân khớp trong hình sau:
    Ảnh
    d. Mở rộng
    Ảnh
    d. Mở rộng
    Lấy ví dụ động vật chân khớp ở địa phương em và nêu ích lợi hoặc tác hại cảu chúng đối với con người.
    Thực hành 2 (Thực hành 2)
    Ảnh
    Quan sát mẫu vật thật (tôm, cua,...) hoặc lọ ngâm mẫu, mô hình, video, tranh ảnh và mô tả hình thái ngoài của đại diện thuộc ngành Chân khớp mà em quan sát được.
    Dặn dò
    1. Em làm được những gì?
    Em làm được những gì?
    Ảnh
    Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống. Gọi được tên một số động vật không xương sống điển hình. Nêu được một số ích lợi và tác hại của động vật không xương sống trong đời sống. Quan sát (hoặc chụp ảnh) được một số động vật không xương sống ngoài thiên nhiên và gọi tên được một số con vật điển hình.
    2 .Dặn dò
    Ảnh
    Dặn dò
    Ôn lại bài vừa học. Làm bài tập trong SBT. Đọc thêm phần "Em có biết" Chuẩn bị bài mới:" Bài 23: Đa dạng động vật có xương sống".
    3. Kết bài
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓