Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chủ đề 8. Bài 17. Đa dạng nguyên sinh vật
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 15h:30' 07-09-2021
Dung lượng: 6.9 MB
Số lượt tải: 1
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 15h:30' 07-09-2021
Dung lượng: 6.9 MB
Số lượt tải: 1
Số lượt thích:
0 người
CHỦ ĐỀ 8: BÀI 17: ĐA DẠNG NGUYÊN SINH VẬT
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Khoa học tự nhiên 6
CHỦ ĐỀ 8: BÀI 17: ĐA DẠNG NGUYÊN SINH VẬT
Ảnh
Khởi động
Đặt vấn đề (Đặt vấn đề)
Quan sát hình dạng của sinh vật trong hình dưới đây, trao đổi với các bạn trong nhóm về số lượng và hình dạng của chúng.
Ảnh
I. Sự đa dạng của nguyên sinh vật
1. Tìm hiểu
Ảnh
1. Tìm hiểu
Gọi tên, mô tả hình dạng và đặc điểm nhận biết của các nguyên sinh vật trong hình sau:
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
2. Nhận xét
Ảnh
2. Nhận xét
Nguyên sinh vật rất đa dạng, gồm nhiều loại như: tảo lục đơn bào, tào silic, trùng roi, trùng giày,.... chúng sống ở cả môi trường nước mặn và nước ngọt.
II. Vai trò và tác hại của nguyên sinh vật
1. Nguyên sinh vật là thức ăn của nhiều động vật
1. Nguyên sinh vật là thức ăn của nhiều động vật
Quan sát hình và cho biết nguyên sinh vật là thức ăn của những động vật nào?
a. Tìm hiểu
Ảnh
Hình 17.3. Nguyên sinh vật làm thức ăn cho nhiều động vật nhỏ
b. Nhận xét
Ảnh
b. Nhận xét
Trong tự nhiên, nguyên sinh vật là thức ăn của nhiều sinh vật khác.
2. Một số nguyên sinh vật gây bệnh ở người
Ảnh
2. Một số nguyên sinh vật gây bệnh ở người
a. Trùng sốt rét
- Trùng sốt rét là nguyên sinh vật gây bên sốt rét ở người. Trùng sốt rét do muỗi truyền vào máu người và theo máu người đến gan. - Để phòng bệnh do trùng sốt rét gây nên, chúng ta cần tiêu diệt muỗi truyền bệnh và tránh bị muối đốt.
b. Trùng kiết lị
Ảnh
b. Trùng kiết lị
- Trùng kiết lị có chân giả ngắn và sinh sản nhanh. Trùng kiết lị theo thức ăn, nước uống đi vào ống tiêu hóa của người gây lở loét ở thành ruột. - Để phòng tránh bệnh do trùng kiết lị gây nên cần thực hiện vệ sinh ăn uống,...
- Hoạt động (Hoạt động)
Quan sát hình và cho biết chúng ta cần làm gì để phòng tránh bệnh sốt rét và kiết lị ở người.
Ảnh
Ảnh
Hình 17.4. Con đường gây sốt rét gây bệnh ở người
Hình 17.5. Con đường trùng kiết lị gây bệnh ở người
c. Luyện tập
Ảnh
c. Luyện tập
Cho biết tên nguyên sinh (trong hình 17.3, 17.4, 17.5) tương ứng với từng lợi ích hoặc tác hại trong bảng sau:
Ảnh
d. Thí nghiệm
Ảnh
d. Thí nghiệm
Nhỏ một giọt nước ao (hoặc nước ruộng lúa, đầm nuôi thủy sản,...) hoặc mẫu nguyên sinh vật đã chuẩn bị sẵn lên lam kính, đậy lamen. Quan sát các sinh vật bằng kính hiển vi. So sánh nguyên sinh vật quan sát được với nguyên sinh vật đã học trong bài và gọi tên của nguyên sinh vật đó.
e. Mở rộng
Ảnh
e. Mở rộng
Tìm hiểu một số biện pháp vệ sinh ăn uống để phòng trừ các bệnh do nguyên sinh vật gây nên.
- Tìm hiểu thêm (Tìm hiểu thêm)
Ảnh
Sưu tầm thông tin, tranh, ảnh về một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên và cách phòng tránh. Trình bày các thông tin sưu tầm được với các bạn trong nhóm.
Dặn dò
1. Em làm được những gì?
Em làm được những gì?
Ảnh
Nhận biết được một số nguyên sinh vật như tảo lục đơn bào, tảo silic, trùng roi, trùng giày, trùng biến hình thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật. Nêu được sự đa dạng và vai trò của nguyên sinh vật. Nêu được một số bệnh, cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây nên. Quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi.
2 .Dặn dò
Ảnh
Dặn dò
Ôn lại bài vừa học. Làm bài tập trong SBT. Đọc thêm phần "Em có biết" Chuẩn bị bài mới: :" Bài 18: Đa dạng nấm".
3. Kết bài
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Khoa học tự nhiên 6
CHỦ ĐỀ 8: BÀI 17: ĐA DẠNG NGUYÊN SINH VẬT
Ảnh
Khởi động
Đặt vấn đề (Đặt vấn đề)
Quan sát hình dạng của sinh vật trong hình dưới đây, trao đổi với các bạn trong nhóm về số lượng và hình dạng của chúng.
Ảnh
I. Sự đa dạng của nguyên sinh vật
1. Tìm hiểu
Ảnh
1. Tìm hiểu
Gọi tên, mô tả hình dạng và đặc điểm nhận biết của các nguyên sinh vật trong hình sau:
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
2. Nhận xét
Ảnh
2. Nhận xét
Nguyên sinh vật rất đa dạng, gồm nhiều loại như: tảo lục đơn bào, tào silic, trùng roi, trùng giày,.... chúng sống ở cả môi trường nước mặn và nước ngọt.
II. Vai trò và tác hại của nguyên sinh vật
1. Nguyên sinh vật là thức ăn của nhiều động vật
1. Nguyên sinh vật là thức ăn của nhiều động vật
Quan sát hình và cho biết nguyên sinh vật là thức ăn của những động vật nào?
a. Tìm hiểu
Ảnh
Hình 17.3. Nguyên sinh vật làm thức ăn cho nhiều động vật nhỏ
b. Nhận xét
Ảnh
b. Nhận xét
Trong tự nhiên, nguyên sinh vật là thức ăn của nhiều sinh vật khác.
2. Một số nguyên sinh vật gây bệnh ở người
Ảnh
2. Một số nguyên sinh vật gây bệnh ở người
a. Trùng sốt rét
- Trùng sốt rét là nguyên sinh vật gây bên sốt rét ở người. Trùng sốt rét do muỗi truyền vào máu người và theo máu người đến gan. - Để phòng bệnh do trùng sốt rét gây nên, chúng ta cần tiêu diệt muỗi truyền bệnh và tránh bị muối đốt.
b. Trùng kiết lị
Ảnh
b. Trùng kiết lị
- Trùng kiết lị có chân giả ngắn và sinh sản nhanh. Trùng kiết lị theo thức ăn, nước uống đi vào ống tiêu hóa của người gây lở loét ở thành ruột. - Để phòng tránh bệnh do trùng kiết lị gây nên cần thực hiện vệ sinh ăn uống,...
- Hoạt động (Hoạt động)
Quan sát hình và cho biết chúng ta cần làm gì để phòng tránh bệnh sốt rét và kiết lị ở người.
Ảnh
Ảnh
Hình 17.4. Con đường gây sốt rét gây bệnh ở người
Hình 17.5. Con đường trùng kiết lị gây bệnh ở người
c. Luyện tập
Ảnh
c. Luyện tập
Cho biết tên nguyên sinh (trong hình 17.3, 17.4, 17.5) tương ứng với từng lợi ích hoặc tác hại trong bảng sau:
Ảnh
d. Thí nghiệm
Ảnh
d. Thí nghiệm
Nhỏ một giọt nước ao (hoặc nước ruộng lúa, đầm nuôi thủy sản,...) hoặc mẫu nguyên sinh vật đã chuẩn bị sẵn lên lam kính, đậy lamen. Quan sát các sinh vật bằng kính hiển vi. So sánh nguyên sinh vật quan sát được với nguyên sinh vật đã học trong bài và gọi tên của nguyên sinh vật đó.
e. Mở rộng
Ảnh
e. Mở rộng
Tìm hiểu một số biện pháp vệ sinh ăn uống để phòng trừ các bệnh do nguyên sinh vật gây nên.
- Tìm hiểu thêm (Tìm hiểu thêm)
Ảnh
Sưu tầm thông tin, tranh, ảnh về một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên và cách phòng tránh. Trình bày các thông tin sưu tầm được với các bạn trong nhóm.
Dặn dò
1. Em làm được những gì?
Em làm được những gì?
Ảnh
Nhận biết được một số nguyên sinh vật như tảo lục đơn bào, tảo silic, trùng roi, trùng giày, trùng biến hình thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật. Nêu được sự đa dạng và vai trò của nguyên sinh vật. Nêu được một số bệnh, cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây nên. Quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi.
2 .Dặn dò
Ảnh
Dặn dò
Ôn lại bài vừa học. Làm bài tập trong SBT. Đọc thêm phần "Em có biết" Chuẩn bị bài mới: :" Bài 18: Đa dạng nấm".
3. Kết bài
Ảnh
Ảnh
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất