Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chủ đề 7. Bài 34: Ôn tập hình phẳng

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 16h:10' 31-08-2021
    Dung lượng: 879.3 KB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    Chủ đề 7. Bài 34: Ôn tập hình phẳng
    Trang bìa
    Trang bìa
    CHỦ ĐỀ 7. BÀI 34: ÔN TẬP HÌNH PHẲNG MÔN: TOÁN 2
    Ảnh
    Luyện tập (Tiết 1)
    Bài 1
    Hình vẽ
    Số?
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Bài 2
    Hình vẽ
    Cho các đoạn thẳng sau: a) Đo độ dài mỗi đoạn thẳng.
    Ảnh
    b) Hai đoạn thẳng nào dài bằng nhau?
    c) Đoạn thẳng nào dài nhất, đoạn thẳng nào ngắn nhất?
    5 cm
    7 cm
    7 cm
    9 cm
    Hai đoạn thẳng CD và PQ.
    Đoạn thẳng MN dài nhất, đoạn thẳng AB ngắn nhất.
    Bài 3
    Hình vẽ
    Những hình nào dưới đây là hình tứ giác?
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 4
    Hình vẽ
    Tìm ba điểm thẳng hàng có trong hình dưới đây.
    Ảnh
    M, R, N là ba điểm thẳng hàng. N, S, P là ba điểm thẳng hàng. M, O, P là ba điểm thẳng hàng. N, O, Q là ba điểm thẳng hàng.
    Bài 5
    Hình vẽ
    Vẽ (theo mẫu).
    Ảnh
    Ảnh
    Luyện tập (Tiết 2)
    Bài 1
    Hình vẽ
    Vẽ đoạn thẳng AB dài 5cm. Vẽ đoạn thẳng CD dài 7cm.
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 2
    Ảnh
    Hình vẽ
    a) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
    Ảnh
    b) Đo rồi tính độ dài đường gấp khúc MNPQ.
    Độ dài đoạn thẳng BC là: 13 – 6 = 7 (cm) Đáp số: 7cm.
    Độ dài đường gấp khúc MNPQ là: 5 + 3 + 6 = 14 (cm) Đáp số: 14cm.
    Bài 3
    Hình vẽ
    Chọn hình thích hợp đặt vào dấu “?”.
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 4
    Hình vẽ
    Dùng bao nhiêu hình A để xếp thành hình B?
    Ảnh
    Hình vẽ
    Bài 5
    Hình vẽ
    Bài tập trắc nghiệm
    Chọn câu trả lời đúng. Số hình tam giác có trong hình sau là:
    3
    4
    5
    6
    Củng cố
    Bài tập
    Bài kiểm tra tổng hợp
    Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Có ||4|| đoạn thẳng
    Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Có ||5|| đoạn thẳng - false - false - false - false - false - false
    Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Số hình tứ giác có trong hình bên là: - 2 - false - 3 - false - 4 - true - 5 - false - false - false
    Lời chào
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓