Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chủ đề 7. Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:09' 31-08-2021
Dung lượng: 1.2 MB
Số lượt tải: 1
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:09' 31-08-2021
Dung lượng: 1.2 MB
Số lượt tải: 1
Số lượt thích:
0 người
Chủ đề 7. Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100
Trang bìa
Trang bìa
CHỦ ĐỀ 7. BÀI 33: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 20, 100 MÔN: TOÁN 2
Ảnh
Luyện tập (Tiết 1)
Bài 1
Hình vẽ
Tính nhẩm.
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 2
Hình vẽ
Mỗi số 7, 5, 11, 13 là kết quả của những phép tính nào?
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 3
Hình vẽ
Số?
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 4
Hình vẽ
Lớp 2A có 8 bạn học hát. Số bạn học võ nhiều hơn số bạn học hát là 5 bạn. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn học võ?
Ảnh
Bài giải Lớp 2A có số bạn học võ là: 8 + 5 = 13 (bạn) Đáp số: 13 bạn học võ.
Luyện tập (Tiết 2)
Bài 1
Hình vẽ
Mỗi sọt sẽ đựng những quả bưởi có ghi số là kết quả của phép tính ghi trên sọt đó.
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 2
Hình vẽ
Bài tập kéo thả chữ
>; <; = - a) 5 + 7 ||=|| 12 6 + 7 ||>|| 12 4 + 7 ||<|| 12 b) 8 + 3 ||=|| 3 + 8 6 + 5 ||<|| 6 + 6
Bài 3
Hình vẽ
Lấy hai trong ba túi gạo nào đặt lên đĩa bên phải để cân thăng bằng?
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 4
Hình vẽ
Một cửa hàng điện máy, buổi sáng bán được 11 máy tính, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 3 máy tính. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu máy tính?
Ảnh
Bài giải Buổi chiều cửa hàng bán được số máy tính là: 11 – 3 = 8 (máy tính) Đáp số: 8 máy tính.
Luyện tập (Tiết 3)
Bài 1
Hình vẽ
Số ?
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Ảnh
b) Những toa nào ghi phép tính có kết quả bé hơn 60?
c) Những toa nào ghi phép tính có kết quả lớn hơn 50 và bé hơn 100?
Toa D và toa E.
Toa A và toa B.
Bài 2
Hình vẽ
Đặt tính rồi tính.
a)
b)
Ảnh
Ảnh
63
35
28
Ảnh
Ảnh
91
49
42
Bài 3
Hình vẽ
Tìm chỗ đỗ cho ô tô.
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 4
Hình vẽ
Một đội đồng diễn thể dục thể thao gồm có 56 người mặc áo đỏ và 28 người mặc áo vàng. Hỏi đội đồng diễn đó có tất cả bao nhiêu người?
Ảnh
Bài giải Đội đồng diễn đó có tất cả số người là: 56 + 28 = 84 (người) Đáp số: 84 người.
Luyện tập (Tiết 4)
Bài 1
Ảnh
Hình vẽ
a) Số ?
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
b) Tính tổng các số hạng bằng nhau.
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 2
Hình vẽ
ho bảng sau:
Ảnh
a) Tính tổng của ba số tròn chục có trong bảng.
b) Hai số nào trong bảng có tổng là 23?
c) Hai số nào trong bảng có tổng lớn nhất?
20 + 30 + 40 =
11 + 12 = 23
44 + 45 = 89
Bài 3
Hình vẽ
Một thanh gỗ dài 92cm. Bác thợ mộc đã cưa đi một đoạn dài 27cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Ảnh
Bài giải Thanh gỗ còn lại dài số xăng-ti-mét là: 92 – 27 = 65 (cm) Đáp số: 65cm.
Bài 4
Hình vẽ
Số?
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Củng cố
Bài tập
Bài kiểm tra tổng hợp
Tính nhẩm. - a)6 + 7 = ||13|| b) 8 + 6 = ||14|| c) 9 + 3 = ||12|| 7 + 6 = ||13|| 6 + 8 = ||14|| 3 + 9 = ||12|| 13 - 7 = ||6|| 14 - 8 = ||6|| 12 - 3 = ||9|| 13 - 6 = ||7|| 14 - 6 = ||8|| 12 - 9 = ||3||
>; <; = ? - a)6 + 8 ||>|| 13 9 + 4 ||<|| 14 5 + 6 ||=|| 11 b)4 + 7 ||=|| 7 + 4 4 + 7 ||<|| 4 + 8 4 + 7 ||>|| 4 + 6
Lời chào
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
CHỦ ĐỀ 7. BÀI 33: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 20, 100 MÔN: TOÁN 2
Ảnh
Luyện tập (Tiết 1)
Bài 1
Hình vẽ
Tính nhẩm.
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 2
Hình vẽ
Mỗi số 7, 5, 11, 13 là kết quả của những phép tính nào?
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 3
Hình vẽ
Số?
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 4
Hình vẽ
Lớp 2A có 8 bạn học hát. Số bạn học võ nhiều hơn số bạn học hát là 5 bạn. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn học võ?
Ảnh
Bài giải Lớp 2A có số bạn học võ là: 8 + 5 = 13 (bạn) Đáp số: 13 bạn học võ.
Luyện tập (Tiết 2)
Bài 1
Hình vẽ
Mỗi sọt sẽ đựng những quả bưởi có ghi số là kết quả của phép tính ghi trên sọt đó.
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 2
Hình vẽ
Bài tập kéo thả chữ
>; <; = - a) 5 + 7 ||=|| 12 6 + 7 ||>|| 12 4 + 7 ||<|| 12 b) 8 + 3 ||=|| 3 + 8 6 + 5 ||<|| 6 + 6
Bài 3
Hình vẽ
Lấy hai trong ba túi gạo nào đặt lên đĩa bên phải để cân thăng bằng?
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 4
Hình vẽ
Một cửa hàng điện máy, buổi sáng bán được 11 máy tính, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 3 máy tính. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu máy tính?
Ảnh
Bài giải Buổi chiều cửa hàng bán được số máy tính là: 11 – 3 = 8 (máy tính) Đáp số: 8 máy tính.
Luyện tập (Tiết 3)
Bài 1
Hình vẽ
Số ?
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Ảnh
b) Những toa nào ghi phép tính có kết quả bé hơn 60?
c) Những toa nào ghi phép tính có kết quả lớn hơn 50 và bé hơn 100?
Toa D và toa E.
Toa A và toa B.
Bài 2
Hình vẽ
Đặt tính rồi tính.
a)
b)
Ảnh
Ảnh
63
35
28
Ảnh
Ảnh
91
49
42
Bài 3
Hình vẽ
Tìm chỗ đỗ cho ô tô.
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 4
Hình vẽ
Một đội đồng diễn thể dục thể thao gồm có 56 người mặc áo đỏ và 28 người mặc áo vàng. Hỏi đội đồng diễn đó có tất cả bao nhiêu người?
Ảnh
Bài giải Đội đồng diễn đó có tất cả số người là: 56 + 28 = 84 (người) Đáp số: 84 người.
Luyện tập (Tiết 4)
Bài 1
Ảnh
Hình vẽ
a) Số ?
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
b) Tính tổng các số hạng bằng nhau.
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 2
Hình vẽ
ho bảng sau:
Ảnh
a) Tính tổng của ba số tròn chục có trong bảng.
b) Hai số nào trong bảng có tổng là 23?
c) Hai số nào trong bảng có tổng lớn nhất?
20 + 30 + 40 =
11 + 12 = 23
44 + 45 = 89
Bài 3
Hình vẽ
Một thanh gỗ dài 92cm. Bác thợ mộc đã cưa đi một đoạn dài 27cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Ảnh
Bài giải Thanh gỗ còn lại dài số xăng-ti-mét là: 92 – 27 = 65 (cm) Đáp số: 65cm.
Bài 4
Hình vẽ
Số?
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Củng cố
Bài tập
Bài kiểm tra tổng hợp
Tính nhẩm. - a)6 + 7 = ||13|| b) 8 + 6 = ||14|| c) 9 + 3 = ||12|| 7 + 6 = ||13|| 6 + 8 = ||14|| 3 + 9 = ||12|| 13 - 7 = ||6|| 14 - 8 = ||6|| 12 - 3 = ||9|| 13 - 6 = ||7|| 14 - 6 = ||8|| 12 - 9 = ||3||
>; <; = ? - a)6 + 8 ||>|| 13 9 + 4 ||<|| 14 5 + 6 ||=|| 11 b)4 + 7 ||=|| 7 + 4 4 + 7 ||<|| 4 + 8 4 + 7 ||>|| 4 + 6
Lời chào
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất