Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chủ đề 6: Tuần 23: Bài 9: Vè chim

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 14h:30' 29-11-2021
    Dung lượng: 4.6 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    CHỦ ĐỀ 6: TUẦN 23: BÀI 9: VÈ CHIM
    Trang bìa
    Trang bìa
    CHỦ ĐỀ 6: TUẦN 23: BÀI 9: VÈ CHIM MÔN: TIẾNG VIỆT 2
    Ảnh
    Đọc
    1. Khởi động
    + Tranh vẽ gì? + Nói về loài chim mà em biết? (Tên, nơi sống, đặc điểm)
    Ảnh
    2. Đọc văn bản
    Hay chạy lon xon Là gà mới nở Vừa đi vừa nhảy Là em sáo xinh Hay nói linh tinh Là con liếu điếu Hay nghịch hay tếu Là cậu chìa vôi Hay chao đớp mồi Là chim chèo bẻo Tính hay mách lẻo Thím khách trước nhà Là bà chim sẻ Hay nhặt lân la
    VÈ CHIM
    Có tình có nghĩa Là mẹ chim sâu Giục hè đến mau Là cô tu hú Nhấp nhem buồn ngủ Là bác cú mèo... (Đồng Dao)
    -Chia đoạn
    4 KHỔ THƠ, MỖI LẦN XUỐNG DÒNG LÀ 1 KHỔ
    Ảnh
    -Từ khó đọc
    TỪ KHÓ ĐỌC:
    lom xom ,liếu điếu, chèo bẻo
    -Giải nghĩa từ
    TỪ NGỮ
    - Lân la: Loanh quanh, không đi xa
    Ảnh
    - Lon xon: Chạy nhanh và đáng yêu
    - Nhấp nhem: Lúc nhắm lúc mở
    - Liếu điếu: Tên một loài chim
    - Luyện câu dài
    Hay chạy lon xon/ Là gà mới nở// Vừa đi vừa nhảy/ Là em sáo xinh//
    -Luyện đọc đoạn
    Ảnh
    3. Trả lời câu hỏi
    TÌM HIỂU BÀI
    1. Kể tên các loài chim được nhắc đến trong bài?
    gà, chim sáo, liếu điếu, chìa vôi, chèo bẻo, chim khách, chim sẻ, chim sâu, tu hú, cú mèo.
    2. Chơi đố vui về các loài chim?
    M: Chim gì vừa đi vừa nhảy? - Chim sáo
    Từ ngữ chỉ hoạt động trong bài vè: chạy lon xon, đi, nhảy, nói linh tinh, chao đớp mồi, mách lẻo, nhặt lân la …
    3. Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của các loài chim trong bài vè?
    4. Dựa vào nội dung bài vè và hiểu biết của em, giới thiệu về loài chim?
    M: Em thích bác cú mèo nhất, vì trong bài vè, hình ảnh của bác hiện lên rất ngộ nghĩnh, hài hước, lúc nào cũng gật gù buồn ngủ.
    4. Luyện đọc lại
    Hay chạy lon xon Là gà mới nở Vừa đi vừa nhảy Là em sáo xinh Hay nói linh tinh Là con liếu điếu Hay nghịch hay tếu Là cậu chìa vôi Hay chao đớp mồi Là chim chèo bẻo Tính hay mách lẻo Thím khách trước nhà Là bà chim sẻ Hay nhặt lân la
    Lưu ý giọng dí dỏm
    VÈ CHIM
    Có tình có nghĩa Là mẹ chim sâu Giục hè đến mau Là cô tu hú Nhấp nhem buồn ngủ Là bác cú mèo... (Đồng Dao)
    5. Luyện tập theo bài đọc
    1. Tìm những từ chỉ người được dùng để gọi các loài chim dưới đây: bác cú mèo, em sáo xinh, cậu chìa vôi, cô tu hú
    Từ chỉ người được dùng để gọi các loài chim: bác, em, cậu, cô
    2. Đặt một câu với từ ngữ ở bài tập trên
    Viết
    1. Khởi động
    Đây là mẫu chữ hoa gì?
    Tập viết CHỮ HOA U, Ư
    Ảnh
    Ảnh
    2. Viết chữ hoa
    Quy trình viết hoa chữ U, Ư
    3. Viết câu ứng dụng
    Câu ứng dụng: Rừng U Minh có nhiều loài chim quý
    Lưu ý: + Viết chữ hoa U, Ư đầu câu. + Cách nối từ M sang i. + Khoảng cách giữa các con chữ, độ cao, dấu thanh và dấu chấm cuối câu.
    Nói và nghe
    Khởi động
    Tranh vẽ gì?
    Ảnh
    1. Đoán
    1. Dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý, đoán nội dung của từng tranh
    Cảm ơn họa mi
    (Theo truyện cổ an-đec-xen)
    Ảnh
    + Tranh vẽ cảnh gì? + Trong tranh có những ai? + Mọi người đang làm gì?
    -Tranh 1
    - Tranh 1: nhà vua tự hào vì có chim quý
    Ảnh
    -Tranh 2
    Tranh 2: Nhà vua được tặng 1 con chim đồ chơi bằng má
    Ảnh
    -Tranh 3
    Tranh 3: con chim đồ chơi bị hỏng mọi người tháo tung ra để sửa nhưng không được
    Ảnh
    -Tranh 4
    Tranh 4: Biết vua ốm chim tìm về hoàng cung cất tiếng hót giúp vua khỏi bệnh.
    Ảnh
    2. Nghe kể
    2. Nghe kể chuyện
    Ý nghĩa câu chuyện: Hai bạn nhỏ luôn vui vẻ và hồn nhiên; hai anh em rất quan tâm và yêu thương nhau.
    Ảnh
    3. Vận dụng
    Đóng vai chim họa mi kể cho người thân các sự viêc trên.
    Ảnh
    Củng cố
    Bài tập
    Bài kiểm tra tổng hợp
    Dựa vào bài đọc, nối từ ngữ ở cột bên trái với từ ngữ phù hợp ở cột bên phải: - sáo - hay nhặt lân la - false - chim sẻ - hay nghịch hay tếu - false - chèo bẻo - vừa đi vừa nhảy - true - chìa vôi - giục hè đến mau - false - tu hú - hay chao đớp mồi - false - false
    Viết các từ chỉ nguời đựoc dùng để gọi các loài chim có trong bài đọc: - ||bác|| cú mèo, ||em|| sáo xinh, ||cậu|| chìa vôi, ||cô|| tu hú
    Lời chào
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓