Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chủ đề 6: Bài 66: Mét

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 15h:46' 06-12-2021
    Dung lượng: 1.1 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 66: MÉT
    Trang bìa
    Trang bìa
    Toán 2 CHỦ ĐỀ 6: CÁC SỐ ĐẾN 1000 BÀI 66: MÉT
    Ảnh
    Khởi động
    Trò chơi
    Bài tập kéo thả chữ
    Trò chơi " Đố bạn" - 1 dm = ||10|| cm 4 dm = ||40|| cm 20 cm = ||2|| dm 30cm = ||3|| dm
    Bài học
    1. Nhu cầu xuất hiện đơn vị đo
    1. Nhu cầu xuất hiện đơn vị đo
    Đo cục gôm, hộp bút với đơn vị đo xăng- ti- mét
    Ảnh
    Đơn vị đo phù hợp
    Đo bàn học với đơn vị đo đề- xi- mét
    Ảnh
    Đơn vị đo phù hợp
    Ảnh
    Đo chiều dài lớp học khó hơn, nếu dùng đơn vị đo xăng-ti-mét hay đề-xi-mét thì khi đo sẽ rất mất công, nếu dùng đơn vị đo là buớc chân thì không thể biết được số đo chính, xác vì bước chân của từng người khác nhau.
    2. Giới thiệu đơn vị mét
    2. Giới thiệu đơn vị mét
    - Tên gọi: Đơn vị đo mới đó chính là mét. - Mét là một đơn vị đo độ dài (cả thế giới đều dùng). - Kí hiệu: viết tắt là m, đọc là mét.
    Ảnh
    - Độ lớn 1 m = 10 dm; 10 dm = 1 m 1 m = 100 cm; 100 cm = 1 m
    Giới thiệu cách đo độ dài bằng thước mét
    Giới thiệu cách đo độ dài bằng thước mét
    - Cầm thước: Các số ở phía trên, số 0 phía ngoài cùng, bên trái. - Đặt thước: Vạch 0 của thước trùng với một đầu của cạnh bàn. Mép thước sát mép bàn. - Đọc số đo: Đầu còn lại của bàn trùng vạch số nào trên thước thi đọc số đo theo vạch đó (xăng-ti-mét hoặc đề-xi-mét, tuỳ theo vạch chia trên thước). -Viết số đo.
    Ảnh
    Thực hành
    Bài 1
    Tập viết số đo theo mét
    Vi dụ: 1 m —> viết số ‘1 ' cách một con chữ o viết chữ “m”. Đọc: một mét.
    Ảnh
    Bài 2
    Bài 2: Quan hệ giữa mét, đề-xi-mét và xăng-ti-mét
    Ảnh
    Quan sát thước có vạch chia đề-xi-mét để xác đinh 1 m dài bao nhiêu đề-xi-mét.
    Ảnh
    Bài 2
    Bài 2: Quan hệ giữa mét, đề-xi-mét và xăng-ti-mét
    Quan sát thước có vạch chia đề-xi-mét để xác đinh 1 m dài bao nhiêu xăng-xi-mét.
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 3 a)
    Bài 3 Nhận biết độ lớn của 1m
    a) Mấy gang tay của em thì được 1 m?
    Ảnh
    Đặt tay đo bắt đầu từ vạch 0 của thước và đo tới vạch 10 (vừa đo vừa đếm). Đặt hai tay vào hai đầu thước mét (như hình vẽ ) để cảm nhận về độ lớn của mét. Dùng các từ: dài hơn, ngắn hơn, dài bằng để diễn tả/so sánh sải tay với 1 m. Ví dụ: Sải tay em dài bằng 1 m.
    3 b)
    Bài 3 Nhận biết độ lớn của 1m
    b) So sánh chiều cao của em với 1 m.
    Ảnh
    Sử dụng các từ: cao hơn, thấp hơn, cao bằng để diễn tả. Ví dụ: Em cao hơn 1 m.
    3 c)
    c) So sánh chiều dài bàn học sinh và bàn giáo viên của lớp với 1m
    Ảnh
    - Đặt thước: Vạch 0 của thước trùng với một đầu của cạnh bàn. Mép thước sát mép bàn. - Cầm thước: Các số ở phía tiên, số 0 phiaa ngoài cùng, bên trái. Sử dung các từ. dài hơn, ngắn hơn, dài bằng để diễn tả. Ví dụ: Chiều dài bàn học sinh ngắn hơn 1 m.
    Bài 4 a)
    Bài 4: Ước lượng, đo độ dài theo đơn vị mét
    a) Chiều dài bảng lớp
    Ảnh
    Chiều dài khoảng .?. m.
    Ước lượng chiều dài bảng lớp bằng mắt để có kết luận:
    b)
    b) Chiều dài và chiều rộng phòng học
    Ảnh
    Chiều dài khoảng .?. m. Chiều lộng khoảng .?. m.
    Ước lượng chiều dài, chiều rộng lớp học bằng mắt để có kết luận:
    c)
    c) Chiều cao cửa ra vào lớp học.
    Ảnh
    Chiều cao khoảng .?. m
    Ước lượng chiều cao cửa ra vào lớp học bằng mắt để có kết luận:
    Luyện tập
    Bài 1
    Bài 1 Số?
    Ảnh
    1. Xác định đoạn đường mèo đã nhảy được. 2. Xác định đoạn đường còn thiếu để được 1 m. 3. Đọc câu trả lời.
    a)
    Bài tập kéo thả chữ
    Chó đã nhảy || 50|| cm, còn thiếu ||50|| cm mới đủ 1 m
    b)
    Bài tập kéo thả chữ
    Thỏ đã nhảy || 80|| cm, còn thiếu ||20|| cm mới đủ 1 m
    Bài 2
    Bài kiểm tra tổng hợp
    cm hay m ? - Cục tẩy dài 4 ||cm||
    cm hay m ? - Cửa sổ lớp rộng 2 ||m|| - false - false - false - false - false - false
    cm hay m ? - Bút chì dài 15 ||cm|| - false - false - false - false - false - false
    cm hay m ? - Sợi dây dài 3 ||m|| - false - false - false - false - false - false
    cm hay m ? - Hành lang dài 14 ||m|| - false - false - false - false - false - false
    Củng cố- dặn dò
    Củng cố
    Đọc các đơn vị đo sau: 10 m, 20 m, 7m, 5m, 3m
    3 m =.... cm 5 m =......dm 15 m =.......cm
    Chuyển đổi đơn vị đo sau ra bảng con
    Hoạt động thực tế
    Cắt một đoạn dây dài 1 m rồi dùng sợi dây đó đo chiều dài, chiều rộng một số đồ dùng như bàn, giường,...
    Ảnh
    Dặn dò
    Ảnh
    DẶN DÒ
    Làm tất cả các bài tập trong SGK và sách bài tập Chuẩn bị bài mới: "Ki- lô- mét"
    Lời cảm ơn
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓