Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chủ đề 6: Bài 65: Em làm được những gì?

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 15h:45' 06-12-2021
    Dung lượng: 918.2 KB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 65: EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ?
    Trang bìa
    Trang bìa
    Toán 2 CHỦ ĐỀ 6: CÁC SỐ ĐẾN 1 000 BÀI 65: EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ?
    Ảnh
    Khởi động
    Kiểm tra bài cũ
    Bài tập kéo thả chữ
    Viết các số thành tổng các trăm, chục, đơn vị - 514 = ||5 trăm, 1 chục, 4 đơn vị|| 920 = ||9 trăm, 2 chục|| 407 = ||4 trăm, 7 đơn vị 63 = ||6 chục, 3 đơn vị
    Luyện tập
    Bài 1 a)
    Bài 1 a) Quan sát tranh và đếm số khối lập phương
    Ảnh
    Bài 1 a)
    Mẫu:
    Ảnh
    Hình vẽ
    Ảnh
    Đếm số khối lập phương ở cột bên trái: Có 3 trăm và 5 chục tức là có ba trăm năm mươi -> Ta có số 350 ( bạn Gấu)
    Bài 1 a)
    Bài kiểm tra tổng hợp
    Tìm hình ảnh phù hợp
    Bài 1 b)
    Bài tập kéo thả chữ
    b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn - || 530||, ||350||, ||305||, ||300||
    Bài 2 a)
    Bài tập kéo thả chữ
    Bài 2: Làm theo mẫu - Số gồm: a) 5 trăm. 7 chục, 6 đơn vị Đọc : || Năm trăm bảy mươi sáu Phân tích: || 576 = 500 + 70 + 6
    Bài 2 b)
    Bài tập kéo thả chữ
    Bài 2: Làm theo mẫu - Số gồm: b) 8 trăm ba, 3 đơn vị Đọc: ||Tám trăm linh ba Phân tích: ||803 = 800 + 3
    Bài 2 c)
    Bài tập kéo thả chữ
    Bài 2: Làm theo mẫu - Số gồm: c) 9 trăm, 2 chục Đọc: || Chín trăm hai mươi Phân tích: || 920 = 900 + 20
    Bài 3
    Bài 3: Viết số, đọc số
    Ảnh
    Bài 4
    Bài tập kéo thả chữ
    Điền số và dấu ba chấm - 902 , 904 , 906 , ||908|| ,||910|| , 912 , ||914|| , 916 , 918 ,|| 920 405 , 410 , 415 , ||420|| , 425 , 430 , ||435|| , ||440|| , 445 ,|| 450
    Bài 5
    Bài 5: Chọn thẻ số thích hợp cho mỗi cây
    Quan sát tranh
    Ảnh
    Ví dụ: Vị trí của cây chuối là số mấy trên tia số? (704). Vị trí của số 704 ở đâu trên tia số? (704 là số liền sau 703, bên phải số 703).
    Hình vẽ
    Bài 5( tiếp)
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Bài 6
    Bài tập kéo thả chữ
    Điền dấu >, <, = - 597 ||<|| 603 450 ||=|| 400+ 50 826 ||>|| 818 405 ||=|| 400+5 654 ||<|| 659 400 + 50 ||>||400+5
    Bài 7
    Bài tập kéo thả chữ
    Sắp xếp túi kẹo từ ít tới nhiều - ||495||, ||500||, ||542||, ||547||
    Bài 8
    Bài tập kéo thả chữ
    Tuần này tổ 1 được thưởng 68 bông hoa, tổ 2 được thưởng 93 bông hoa. Hỏi tổ 2 được thưởng nhiều hơn tổ 1 bao nhiêu bông hoa? - ||Tổ 2 được thưởng nhiều hơn tổ 1 số bông hoa là: || 93 – 68 = 25 ( bông) ||Đáp số: 25 bông hoa
    Bài 9 a)
    Bài kiểm tra tổng hợp
    a) Con đường từ nhà bạn Sên đến nhà bà ngoại của Sên dài bao nhiêu đề-xi-mét? - Con đường từ nhà bạn Sên đến nhà bà ngoại của Sên dài: ||16 + 22 + 42 = 80 dm
    b) Bạn Sên xuất phát từ nhà lúc 7 giờ sáng thứ Bảy, ngày 19 tháng 2 để đến nhà bà ngoại. - Sên đến nhà bà ngoại lúc ||7 giờ sáng Chủ Nhật, ngày 20 tháng 2 - false - false - false - false - false - false
    Bài tập kéo thả chữ
    a) Con đường từ nhà bạn Sên đến nhà bà ngoại của Sên dài bao nhiêu đề-xi-mét? Giải ||Con đường từ nhà bạn Sên đến nhà bà ngoại của Sên dài: ||16 + 22 + 42 = 80 (dm) || Đáp số: 80 đề- xi- mét
    Bài 9 b)
    Bài tập trắc nghiệm
    b) Bạn Sên xuất phát từ nhà lúc 7 giờ sáng thứ Bảy, ngày 19 tháng 2 để đến nhà bà ngoại. Bạn Sên đến nhà bà ngoại lúc :
    7 giờ sáng thứ Bảy, ngày 19 tháng 2.
    7 giờ tối thứ Bảy, ngày 19 tháng 2.
    7 giờ sáng Chủ nhật, ngày 20 tháng 2.
    Củng cố- dặn dò
    Củng cố
    Trò chơi: “ĐỐ BẠN”. Phân tích thành tổng các trăm, các chục và các đơn vị. Ví dụ: GV: Đố bạn, đố bạn. HS: Đố gi, đố gi? GV: tổng các trăm, các chục và các đơn vị của số 831. HS: 831 = 800 + 30+ 1.
    Dặn dò
    Ảnh
    DẶN DÒ
    Làm tất cả các bài tập trong SGK và sách bài tập Chuẩn bị bài mới: " Mét"
    Lời cảm ơn
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓