Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chủ đề 5: Tuần 21: Bài 5: Giọt nước và biển lớn

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 14h:26' 29-11-2021
    Dung lượng: 6.0 MB
    Số lượt tải: 1
    Số lượt thích: 0 người
    CHỦ ĐỀ 5: TUẦN 21: BÀI 5: GIỌT NUỚC VÀ BIỂN LỚN
    Trang bìa
    Trang bìa
    CHỦ ĐỀ 5: TUẦN 21: BÀI 5: GIỌT NUỚC VÀ BIỂN LỚN MÔN: TIẾNG VIỆT 2
    Ảnh
    Đọc
    1. Khởi động
    Tranh vẽ gì? Theo em, nước mưa rơi xuống sẽ đi đâu?
    Ảnh
    2. Đọc văn bản
    Ti ta tí tác Từng giọt Từng giọt Mưa rơi Rơi rơi. Góp lại bao ngày Thành dòng suối nhỏ Lượn trên bãi cỏ Chảy xuống chân đồi.
    GIỌT NƯỚC VÀ BIỂN LỚN
    Suối gặp bạn rồi Góp thành sông lớn Sông đi ra biển Biển thành mênh mông. Biển ơi, có biết Biển lớn vô cùng Từng giọt nước trong Làm nên biển đấy! (Nguyễn Bao)
    -Chia đoạn
    4 khổ thơ; mỗi lần xuống dòng là một khổ thơ.
    Ảnh
    -Giải nghĩa từ
    Ảnh
    - Ngắt nghỉ câu thơ
    Tí ta/ tí tách Từng giọt/ Từng giọt/ Mưa rơi/ Rơi/ rơi./
    -Luyện đọc đoạn
    Ảnh
    3. Trả lời câu hỏi
    TÌM HIỂU BÀI
    1. Những gì tạo nên dòng suối nhỏ?
    Những giọt mưa rơi, góp lại bao ngày đã tạo nên dòng suối nhỏ.
    2. Bài thơ cho biết nước biển từ đâu mà có?
    Bài thơ cho biết từng giọt nước trong đã làm nên biển.
    3. Kể tên các sự vật được nhắc đến trong bài thơ.
    Các sự vật được nhắc đến trong bài thơ là: giọt, mưa, dòng suối, bãi cỏ, chân đồi, sông lớn, biển.
    4. Nói về hành trình giọt nước đi ra biển.
    Ảnh
    4. Luyện đọc lại
    Chú ý giọng đọc vui vẻ.
    Ảnh
    5. Luyện tập theo bài đọc
    Bài tập trắc nghiệm
    1. Ghép mỗi từ dưới đây tả sự vật tương ứng trong bài thơ:
    nhỏ
    lớn
    mênh mông
    -Câu 2
    Câu 2. Đóng vai biển, em hãy nói lời cảm ơn giọt nước.
    "Cảm ơn cậu nhé!"
    Ảnh
    Viết
    1. Khởi động
    Đây là mẫu chữ hoa gì?
    Tập viết CHỮ HOA S
    Ảnh
    2. Viết chữ hoa
    Quy trình viết hoa chữ S
    3. Viết câu ứng dụng
    Câu ứng dụng: Suối chảy róc rách qua khe đá.
    a. Chữ cái nào được viết hoa? b. Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng như thế nào? c. Những chữ cái nào cao 2.5 li ?
    Nói và nghe
    Khởi động
    Tranh vẽ gì?
    Ảnh
    1. Nghe kể
    1. Nghe kể chuyện:
    CHIẾC ĐÈN LỒNG
    Ảnh
    2. Kể
    2. Kể lại từng đoạn của câu chuyện theo tranh.
    Ảnh
    -Tranh 1
    Bác đom đóm già nghĩ gì khi nhìn bầy đom đóm nhỏ rước đèn lồng?
    Ảnh
    -Tranh 2
    Bác đom đóm làm gì khi nghe tiếng khóc của ong non?
    Ảnh
    -Tranh 3
    Chuyện gì xảy ra với bác đom đóm sau khi đưa ong non về nhà?
    Ảnh
    -Tranh 4
    Điều gì khiến bác đom đóm cảm động?
    Ảnh
    3. Vận dụng
    Kể cho người thân về bác đom đóm già trong câu chuyện Chiếc đèn lồng.
    Ảnh
    Củng cố
    Bài tập
    Bài tập trắc nghiệm
    Chọn đúng về hành trình giọt nước đi ra biển.
    giọt nước - sông - biển - suối
    giọt nước - suối - sông - biển
    giọt nước - biển - sông - suối
    Lời chào
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓