Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chủ đề 4: Tuần 16: Bài 30: Thương ông

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 15h:15' 31-08-2021
    Dung lượng: 1.7 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    Chủ đề 4: Tuần 16: Bài 30: Thương ông
    Trang bìa
    Trang bìa
    CHỦ ĐỀ 4: TUẦN 16: BÀI 30: THƯƠNG ÔNG MÔN: TIẾNG VIỆT 2
    Ảnh
    Đọc
    1. Khởi động
    Kể những việc em làm khiến người thân vui.
    Ảnh
    2. Đọc văn bản
    THƯƠNG ÔNG
    Ông bị đau chân, Nó sưng nó tấy Đi phải chống gậy Khập khiễng khập khà, Bước lên thềm nhà, Nhấc chân quá khó. Thấy ông nhăn nhó Việt chơi ngoài sân Lon ton lại gần Âu yếm nhanh nhàu: “Ông vịn vai cháu! Cháu đỡ ông lên”.
    (Tú Mỡ)
    Ông bước lên thềm Trong lòng sung sướng, Quẳng gậy, cúi xuống Quên cả đớn đau Ôm cháu xoa đầu: “Hoan hô thằng bé Bé thế mà khoẻ Vì nó thương ông”.
    -Chia đoạn
    4 khổ thơ; mỗi lần xuống dòng là một khổ thơ.
    Ảnh
    -Đọc từ khó
    TỪ KHÓ ĐỌC:
    - khập khiễng khập khà, - nhấc chân, - quẳng gậy
    -Giải nghĩa từ
    TỪ NGỮ:
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    -Ngắt nghỉ câu thơ
    Ông bị đau chân Nó sưng/ nó tấy Đi/ phải chống gậy Khập khiễng, /khập khà Bước lên/ thềm nhà Nhấc chân/ quá khó.
    -Luyện đọc đoạn
    Ảnh
    3. Trả lời câu hỏi
    Hình vẽ
    1. Ông của Việt bị làm sao?
    Ông của Việt bị đau chân , nó sưng tấy đi lại khó khăn.
    -Câu 2
    Bài tập trắc nghiệm
    2. Khi thấy ông đau, Việt đã làm gì để giúp ông?
    a.Việt lại gần động viên ông
    b.Việt để ông vịn vào vai mình rồi đỡ ông đứng lên
    c.Việt âu yếm nắm lấy tay ông
    -Câu 3
    3. Theo ông, vì sao Việt tuy bé mà khoẻ?
    Theo ông Việt tuy bé mà khỏe bởi có tình yêu thương ông
    4. Luyện đọc lại
    Giọng đọc: nhẹ nhàng, tình cảm. Chú ý ngắt đúng nhịp thơ, nhấn giọng đúng chỗ
    Ảnh
    *Học thuộc lòng
    Bài tập kéo thả chữ
    Điền từ còn thiếu để hoàn chỉnh bài thơ "Thương ông" - Ông bị ||đau chân,|| Nó sưng ||nó tấy|| Đi phải ||chống gậy|| Khập khiễng ||khập khà||, Bước lên ||thềm nhà||, Nhấc chân ||quá khó||. Thấy ông ||nhăn nhó|| ||Việt|| chơi ngoài sân ||Lon ton|| lại gần ||Âu yếm|| nhanh nhàu: “||Ông|| vịn vai cháu! ||Cháu|| đỡ ông lên”. Ông bước ||lên thềm || Trong lòng ||sung sướng||, Quẳng gậy, ||cúi xuống|| Quên cả ||đớn đau|| ||Ôm|| cháu xoa đầu: “||Hoan hô|| thằng bé ||Bé|| thế mà khoẻ Vì nó ||thương ông||”.
    5. Luyện tập theo bài đọc
    Bài tập trắc nghiệm
    1. Từ ngữ nào dưới đây thể hiện dáng vẻ của Việt?
    nhanh nhảu
    khập khiễng khập khà
    lon ton
    nhăn nhó
    âu yếm
    -Câu 2
    2. Đọc những câu thơ thể hiện lời khen của ông dành cho Việt.
    Cháu thế mà khỏe Vì nó thương ông
    Viết (Chính tả)
    1. Nghe viết
    Chính tả NGHE – VIẾT: THƯƠNG ÔNG
    Ông bị đau chân, Nó sưng nó tấy Đi phải chống gậy Khập khiễng khập khà, Bước lên thềm nhà, Nhấc chân quá khó. Thấy ông nhăn nhó Việt chơi ngoài sân Lon ton lại gần Âu yếm nhanh nhàu: “Ông vịn vai cháu! Cháu đỡ ông lên”.
    + Đoạn thơ có những chữ nào viết hoa? + Đoạn thơ có chữ nào dễ viết sai?
    -Viết từ khó
    VIẾT TỪ KHÓ:
    - khập khiễng, - khập khà, - nhấc chân, - âu yếm
    2. Bài tập
    Bài tập kéo thả chữ
    2a. Chọn ch hoặc tr vào chỗ chấm: - Lần đầu tiên học ||ch||ữ Bé tung tăng khắp nhà - ||Ch||ữ gì như quả ||t||rứng gà? ||Tr||ống ||ch||oai nhanh nhảu đáp là: “O... o/”. (Theo Trương Xương)
    -Bài 2b
    Bài tập kéo thả chữ
    2b.Chọn ac hoặc at thay cho chỗ chấm: - cô b||ác||, múa h||át||, ph||át|| quà, ca nh||ạc||, quét r||ác||, rửa b||át||
    Luyện tập (LTVC)
    Bài 1
    Luyện từ và câu TỪ NGỮ CHỈ SỰ VẬT, HOẠT ĐỘNG. QUAN SÁT TRANH VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI
    1. Dựa vào tranh, tìm từ ngữ chỉ sự vật, chỉ hoạt động.
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    + Tên đồ vật: nồi chảo, rổ ,rau, quạt điện, tôvít, bình tưới, chổi, đồ chơi trẻ em + Các hoạt động: sào sau, nhặt rau, sửa quạt, tưới nước, quét nhà, xếp- chơi đồ chơi.
    Bài 2
    2. Tìm 3 từ ngữ chỉ hoạt động trong đoạn thơ dưới đây:
    Mẹ may chiếc áo mới Lại thêu một bông hoa Anh cu Phương rất khoái Khen: Mẹ giỏi hơn ba! Khi ô tô hỏng máy Mẹ chẳng sửa được cho Ba nối dây cót lại Xe chạy liền ro ro... (Đặng Hấn)
    may, thêu, chạy, nối, sửa.
    Bài 3
    3. Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
    Ảnh
    Ông đang làm gì?
    Bà đang làm gì?
    Bố mẹ đang làm gì?
    Bạn nhỏ đang làm gì?
    Luyện viết đoạn (TLV)
    Bài 1
    Luyện viết đoạn VIẾT ĐOẠN VĂN KỂ VỀ CÔNG VIỆC EM ĐÃ LÀM CÙNG NGƯỜI THÂN
    1. Quan sát tranh, nêu việc các bạn nhỏ đã làm cùng người thân.Nói về một hoạt động của các bạn nhỏ trong tranh.
    Ảnh
    Ảnh
    -Gợi ý
    Ảnh
    Nắm tay dắt ông đi
    Trồng cây cùng bố.
    Bà đọc truyện cho bé nghe
    Em giúp mẹ rủa bát đĩa
    Bài 2
    2. Viết 3-5 câu kể về một công việc em đã làm cùng người thân.
    G: - Em đã cùng người thân làm việc gì? Khi nào? - Em đã cùng người thân làm việc đó như thế nào? - Em cảm thấy thế nào khi làm việc cùng người thân?
    Đọc mở rộng
    Nhiệm vụ
    ĐỌC MỞ RỘNG
    1. Tìm đọc một bài thơ, câu chuyện vế tình cảm của ông bà và cháu.
    2. Chia sẻ với các bạn cảm xúc về một khổ tho em thích, hoặc một sự việc trong câu chuyện mà em thấy thú vị.
    Ảnh
    Ảnh
    Củng cố
    Bài tập
    Bài kiểm tra tổng hợp
    Trong bài đọc, khi thấy ông bị đau, Việt đã làm gì để giúp ông? - Việt lại gần động viên ông. - false - Việt để ông vịn vai mình rồi đỡ ông đứng lên. - true - Việt âu yếm nắm lấy tay ông. - false - false - false - false
    Đánh dấu vào ô trống trước dòng gồm từ ngữ tả dáng vẻ của Việt. - âu yếm, lon ton, nhăn nhó - false - lon ton, nhanh nhảu - true - âu yếm, lon ton, khập khiễng khập khà - false - false - false - true
    Ghép đúng từ chỉ hoạt động với hình dưới đây: - đánh cờ - xem ti vi - lau nhà - học bài
    Lời chào
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓