Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chủ đề 4. Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 16h:03' 31-08-2021
    Dung lượng: 1.6 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    Chủ đề 4. Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số
    Trang bìa
    Trang bìa
    CHỦ ĐỀ 4. BÀI 23: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ MÔN: TOÁN 2
    Ảnh
    Khám phá
    Nêu vấn đề
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    2 không trừ được 5, lấy 12 trừ 5 bằng 7, viết 7, nhớ 1 4 trừ 1 bằng 3, 3 trừ 1 bằng 2, viết 2
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Ảnh
    Hoạt động
    Bài 1
    Hình vẽ
    Tính.
    Ảnh
    53
    32
    47
    9
    Bài 2
    Hình vẽ
    Đặt tính rồi tính.
    Ảnh
    Ảnh
    27
    45
    38
    37
    Bài 3
    Hình vẽ
    Trên cây khế có 90 quả. Chim thần đã ăn mất 24 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả khế?
    Ảnh
    Bài giải Trên cây còn lại số quả khế là: 90 – 24 = 66 (quả) Đáp số: 66 quả khế.
    Luyện tập
    Bài 1
    Ảnh
    Hình vẽ
    Tính.
    7
    19
    53
    38
    Ảnh
    Bài 2
    Bài tập trắc nghiệm
    2. Bạn rô-bốt nào cầm bảng ghi phép tính đúng?
    40 - 4 = 36
    60 - 22 = 48
    51 - 8 = 33
    71 - 17 = 54
    Bài 3
    Ảnh
    Hình vẽ
    Rô-bốt A cân nặng 33kg. Rô-bốt D nhẹ hơn rô-bốt A 16kg. Hỏi rô-bốt D cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
    Bài giải Rô-bốt D cân nặng số ki-lô-gam là: 33 – 16 = 17 (kg) Đáp số: 17kg.
    Bài 4
    Bài tập kéo thả chữ
    4. >; <; = - a) 42 - 13 ||<|| 30 70 - 25 ||=|| 45 b) 52 - 15 ||<|| 60 - 15 54 - 17 ||<|| 45 - 17
    Bài 5
    Hình vẽ
    Tại mỗi ngã rẽ, bạn nhím sẽ đi theo con đường ghi phép tính có kết quả lớn hơn. Bạn nhím sẽ đến chỗ món ăn nào?
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    25
    24
    18
    21
    15
    17
    Ảnh
    Luyện tập
    Bài 1
    Bài tập kéo thả chữ
    1. Tính nhẩm - 100 – 40 = ||60|| 100 – 70 = ||30|| 100 – 90 = ||10||
    Bài 2
    Bình xăng của một ô tô có 42l xăng. Ô tô đã đi một quãng đường hết 15l xăng. Hỏi bình xăng của ô tô còn lại bao nhiêu lít xăng?
    Ảnh
    Bài giải Bình xăng của ô tô còn lại số lít xăng là: 42 – 15 = 27 (l) Đáp số: 27l xăng.
    Hình vẽ
    Bài 3
    Hình vẽ
    a) Rô-bốt có thân dạng khối lập phương ghi phép tính có kết quả bằng bao nhiêu? b) Rô-bốt nào ghi phép tính có kết quả lớn nhất?
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Rô-bốt có dạng khối hộp chữ nhật có kết quả lớn nhất.
    Bài 4
    Tìm quần phù hợp với áo.
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Luyện tập
    Bài 1
    Hình vẽ
    Tính.
    27
    36
    25
    47
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 2
    Tìm chữ số thích hợp.
    Hình vẽ
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Bài 3
    Hình vẽ
    Tòa nhà có 60 căn phòng. Có 35 căn phòng đã bật đèn. Hỏi còn bao nhiêu căn phòng chưa bật đèn?
    Bài giải Còn số căn phòng chưa bật đèn là: 60 – 35 = 25 (căn phòng) Đáp số: 25 căn phòng.
    Ảnh
    Bài 4a
    Bài tập trắc nghiệm
    4. Chọn kết quả đúng. a) 32 + 48 – 16 = ?
    54
    64
    74
    Bài 4b
    Bài tập trắc nghiệm
    4. Chọn kết quả đúng. b) 33 – 16 + 53 = ?
    70
    60
    50
    Bài 5
    Hình vẽ
    Mỗi con mèo sẽ câu con cá ghi phép tính có kết quả là số ghi trên xô. Tìm cá cho mỗi con mèo.
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Luyện tập
    Bài 1
    Ảnh
    Hình vẽ
    Số?
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Bài 2
    Biết: Hộp quà đựng vở là hộp quà ghi phép tính có kết quả lớn nhất. Hộp quà đựng bút là hộp quà ghi phép tính có kết quả bé nhất. Hỏi hộp quà nào đựng vở, hộp quà nào đựng bút?
    Hình vẽ
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Bài 3
    Bài tập trắc nghiệm
    3. Chìa khóa mở được chiếc hòm ghi phép tính đúng nhưng không mở được chiếc hòm màu xanh. Chìa khóa mở được chiếc hòm nào?
    31 - 16 = 5
    55 - 39 = 16
    43 - 24 = 19
    Bài 4
    Một đàn gà có 32 con gồm gà trống và gà mái, trong đó có 26 con gà mái. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà trống?
    Hình vẽ
    Ảnh
    Bài giải Đàn gà có số con gà trống là: 32 – 26 = 6 (con) Đáp số: 6 con gà trống.
    Củng cố
    Bài tập
    Bài kiểm tra tổng hợp
    Số? - 52 - 25 = ||27|| 83 - 38 = ||45|| 50 - 24 = ||26|| 53 - 17 = ||36||
    Điền dấu - a) 42 -15 ||<|| 20 + 10 70 - 26 ||<|| 20 + 30 b) 62 - 25 ||>|| 50 - 25 51 - 16 ||>|| 44 - 16
    Số? - 36 - 18 = ||18|| 52 - 34 = ||18|| 80 - 37 = ||43|| 70 - 52 = ||18||
    Lời chào
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓