Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chủ đề 3: Bài 1: D d Đ đ
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:32' 18-06-2021
Dung lượng: 71.7 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:32' 18-06-2021
Dung lượng: 71.7 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Chủ đề 3: Đi chợ - Bài 1: D d Đ đ
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Bài 1: D d Đ đ
Chủ đề 3: Đi chợ
Ảnh
Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ.
Hát bài: “ Bà Còng đi chợ trời mưa “
Hát bài: “ Bà Còng đi chợ trời mưa “
Khởi động
1. Quan sát tranh và thảo luận nhóm
Ảnh
1. Quan sát tranh và thảo luận nhóm
- Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì? - Trong các tiếng vừa tìm được có âm gì giống nhau?
2. Trả lời câu hỏi
2. Trả lời câu hỏi
- Tranh vẽ: quả dừa, đu đủ, dưa hấu, con dế, đỗ đỏ, quả dâu - Các tiếng có âm d, đ giống nhau
Ảnh
Nhận diện âm chữ mới
1. Nhận diện âm chữ: D, d
1. Nhận diện âm chữ: D, d
D
d
- Đánh vần mô hình tiếng: dế
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
- Tiếng dế gồm: âm d, âm ê, thanh sắc - Đánh vần: dờ-ê-dê-sắc-dế
Đánh vần mô hình tiếng: dế
2. Nhận diện âm chữ: Đ, đ
2. Nhận diện âm chữ: Đ, đ
Đ
đ
- Đánh vần mô hình tiếng: đỗ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
- Tiếng đỗ gồm: âm đ, âm ô, thanh ngã - Đánh vần: đờ-ô-đô-ngã-đỗ
- Đánh vần mô hình tiếng: đỗ
Đánh vần tiếng khoá và đọc trơn từ khoá
1. Đánh vần và đọc trơn từ khóa: dế
Ảnh
dế
1. Đánh vần và đọc trơn từ khóa: dế
dế
2. Đánh vần và đọc trơn từ khóa: đỗ
đỗ
2. Đánh vần và đọc trơn từ khóa: đỗ
đỗ
Ảnh
Tập viết
1. Hướng dẫn HS viết vào bảng con
Ảnh
1. Hướng dẫn HS viết vào bảng con
Luyện viết bảng
a. Viết chữ d
a. Viết chữ d
b. Viết chữ dế
b. Viết chữ dế
c. Viết chữ đ
c. Viết chữ đ
d. Viết chữ đỗ
c. Viết chữ đ
2. Viết vào vở tập viết
2. Viết vào vở tập viết
Ảnh
Mở rộng từ ngữ chứa tiếng có âm chữ mới
1. Đánh vần, đọc trơn các từ mở rộng, hiểu nghĩa các từ mở rộng.
Ảnh
1. Đánh vần, đọc trơn các từ mở rộng, hiểu nghĩa các từ mở rộng.
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
- Tranh 1
Ảnh
dê
dê
- Tranh 2
Ảnh
dẻ
dẻ
- Tranh 3
Ảnh
bờ đê
bờ đê
2. Đọc và tìm hiểu nội dung câu ứng dụng
2. Đọc và tìm hiểu nội dung câu ứng dụng
Hình vẽ
- Trả lời câu hỏi
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Ai có đỗ đỏ? => ||Cô có đỗ đỏ.|| Đỗ đỏ của ai ? => ||Đỗ đỏ của cô.||
Trả lời câu hỏi
Hoạt động mở rộng
1. Quan sát tranh mở rộng và hỏi
Ảnh
1. Quan sát tranh và thảo luận câu hỏi
- Bức tranh vẽ cái gì? - Em hãy tìm các từ có âm d và âm đ?
2. Trả lời câu hỏi
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
- Bức tranh vẽ cái gì? => ||Bức tranh vẽ cái đàn, cái đầm, cái dù (cái ô).|| - Em hãy tìm các từ có âm d và âm đ? => Các từ có âm d: ||dù, dẻ, dì, dô…|| Các từ có âm đ: ||đi, đá, đồ, đa, đua, đố…||
2. Trả lời câu hỏi
Củng cố, dặn dò
1. Dặn dò
Ảnh
Dặn dò
- Cả lớp nhận diện lại tiếng, từ có D d, Đ đ - Viết bài trong vở tập viết - Chuẩn bị tiết sau Bài 2: I i K k
2. Chào tạm biệt
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Bài 1: D d Đ đ
Chủ đề 3: Đi chợ
Ảnh
Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ.
Hát bài: “ Bà Còng đi chợ trời mưa “
Hát bài: “ Bà Còng đi chợ trời mưa “
Khởi động
1. Quan sát tranh và thảo luận nhóm
Ảnh
1. Quan sát tranh và thảo luận nhóm
- Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì? - Trong các tiếng vừa tìm được có âm gì giống nhau?
2. Trả lời câu hỏi
2. Trả lời câu hỏi
- Tranh vẽ: quả dừa, đu đủ, dưa hấu, con dế, đỗ đỏ, quả dâu - Các tiếng có âm d, đ giống nhau
Ảnh
Nhận diện âm chữ mới
1. Nhận diện âm chữ: D, d
1. Nhận diện âm chữ: D, d
D
d
- Đánh vần mô hình tiếng: dế
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
- Tiếng dế gồm: âm d, âm ê, thanh sắc - Đánh vần: dờ-ê-dê-sắc-dế
Đánh vần mô hình tiếng: dế
2. Nhận diện âm chữ: Đ, đ
2. Nhận diện âm chữ: Đ, đ
Đ
đ
- Đánh vần mô hình tiếng: đỗ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
- Tiếng đỗ gồm: âm đ, âm ô, thanh ngã - Đánh vần: đờ-ô-đô-ngã-đỗ
- Đánh vần mô hình tiếng: đỗ
Đánh vần tiếng khoá và đọc trơn từ khoá
1. Đánh vần và đọc trơn từ khóa: dế
Ảnh
dế
1. Đánh vần và đọc trơn từ khóa: dế
dế
2. Đánh vần và đọc trơn từ khóa: đỗ
đỗ
2. Đánh vần và đọc trơn từ khóa: đỗ
đỗ
Ảnh
Tập viết
1. Hướng dẫn HS viết vào bảng con
Ảnh
1. Hướng dẫn HS viết vào bảng con
Luyện viết bảng
a. Viết chữ d
a. Viết chữ d
b. Viết chữ dế
b. Viết chữ dế
c. Viết chữ đ
c. Viết chữ đ
d. Viết chữ đỗ
c. Viết chữ đ
2. Viết vào vở tập viết
2. Viết vào vở tập viết
Ảnh
Mở rộng từ ngữ chứa tiếng có âm chữ mới
1. Đánh vần, đọc trơn các từ mở rộng, hiểu nghĩa các từ mở rộng.
Ảnh
1. Đánh vần, đọc trơn các từ mở rộng, hiểu nghĩa các từ mở rộng.
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
- Tranh 1
Ảnh
dê
dê
- Tranh 2
Ảnh
dẻ
dẻ
- Tranh 3
Ảnh
bờ đê
bờ đê
2. Đọc và tìm hiểu nội dung câu ứng dụng
2. Đọc và tìm hiểu nội dung câu ứng dụng
Hình vẽ
- Trả lời câu hỏi
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Ai có đỗ đỏ? => ||Cô có đỗ đỏ.|| Đỗ đỏ của ai ? => ||Đỗ đỏ của cô.||
Trả lời câu hỏi
Hoạt động mở rộng
1. Quan sát tranh mở rộng và hỏi
Ảnh
1. Quan sát tranh và thảo luận câu hỏi
- Bức tranh vẽ cái gì? - Em hãy tìm các từ có âm d và âm đ?
2. Trả lời câu hỏi
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
- Bức tranh vẽ cái gì? => ||Bức tranh vẽ cái đàn, cái đầm, cái dù (cái ô).|| - Em hãy tìm các từ có âm d và âm đ? => Các từ có âm d: ||dù, dẻ, dì, dô…|| Các từ có âm đ: ||đi, đá, đồ, đa, đua, đố…||
2. Trả lời câu hỏi
Củng cố, dặn dò
1. Dặn dò
Ảnh
Dặn dò
- Cả lớp nhận diện lại tiếng, từ có D d, Đ đ - Viết bài trong vở tập viết - Chuẩn bị tiết sau Bài 2: I i K k
2. Chào tạm biệt
Ảnh
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất