Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chủ đề 2: Tuần 7: Bài 14: Em học vẽ
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:08' 31-08-2021
Dung lượng: 761.5 KB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:08' 31-08-2021
Dung lượng: 761.5 KB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Chủ đề 2: Tuần 7: Bài 14: Em học vẽ
Trang bìa
Trang bìa
CHỦ ĐỀ 2: TUẦN 7: BÀI 14: EM HỌC VẼ MÔN: TIẾNG VIỆT 2
Ảnh
Đọc
1. Khởi động
+ Tranh vẽ cảnh gì?
Quan sát tranh và cho biết:
Ảnh
2. Đọc văn bản
EM HỌC VẼ
Hôm nay trong lớp học Với giấy trắng, bút màu Nắn nót em ngồi vẽ Lung linh bầu trời sao. Vẽ ông trăng trên cao Rải ánh vàng đầy ngõ Vẽ cánh diều no gió Vi vu giữa trời xanh.
((Phan Thị Diên)
Vẽ biển cả trong lành Có một con thuyền trống Giương cánh buồm đỏ thắm Đang rẽ sóng ra khơi. Vẽ cả ông mặt trời Và những chùm phượng đỏ Trên sân trường lộng gió Gọi ve về râm ran.
-Chia đoạn
4 khổ thơ; mỗi lần xuống dòng là một khổ thơ.
Ảnh
-Đọc từ khó
TỪ KHÓ ĐỌC:
- lung linh, - nắn nót, - rẽ sóng, - râm ran,…
-Luyện đọc đoạn
3. Trả lời câu hỏi
- Bạn nhỏ vẽ bức tranh bầu trời đêm có sao lung linh và ông trăng rải ánh vàng đầy ngõ.
Hình vẽ
1. Bạn nhỏ vẽ những gì trong bức tranh bầu trời đêm?
2. Bức tranh cảnh biển của bạn nhỏ có gì đẹp?
- Bức tranh cảnh biển của bạn nhỏ có con thuyền trắng đang giương buồm đỏ thắm để rẽ sóng ra khơi.
-Câu 3, 4
3. Đọc khổ thơ tương ứng vói bức tranh dưới đây:
Ảnh
- Khổ thơ tương ứng với bức tranh là khổ thơ cuối.
4. Tìm tiếng cùng vần ở cuối các dòng thơ.
- Các tiếng có cùng vần ở cuối các dòng thơ: sao-cao; ngõ – gió; xanh – lành; khơi – trời; đỏ - gió.
4. Luyện đọc lại
Giọng đọc: vui vẻ, ngắt giọng, nhấn giọng đúng chỗ.
EM HỌC VẼ
Hôm nay trong lớp học Với giấy trắng, bút màu Nắn nót em ngồi vẽ Lung linh bầu trời sao. Vẽ ông trăng trên cao Rải ánh vàng đầy ngõ Vẽ cánh diều no gió Vi vu giữa trời xanh.
((Phan Thị Diên)
Vẽ biển cả trong lành Có một con thuyền trống Giương cánh buồm đỏ thắm Đang rẽ sóng ra khơi. Vẽ cả ông mặt trời Và những chùm phượng đỏ Trên sân trường lộng gió Gọi ve về râm ran.
5. Luyện tập theo bài đọc
1. Tìm trong bài thơ những từ ngữ chỉ sự vật.
Từ ngữ chỉ sự vật: lớp học, giấy, bút, bầu trời, sao, ông trăng, ngõ, cánh diều, biển, con buồm, mặt trời, biển, sân trường,…
2. Đặt câu nêu đặc điểm với 1 trong 3 từ lung linh, vi vu, râm ran.
M: Bầu trời sao lung linh.
Những từ ngữ, lung linh, nho nhỏ, râm ran là những từ ngữ chỉ đặc điểm, khác với các từ ngữ chỉ sự vật ở câu 1.
Viết (Chính tả)
1. Nghe viết
Chính tả NGHE – VIẾT: EM HỌC VẼ
+ Đoạn thơ có những chữ nào viết hoa? + Đoạn thơ có chữ nào dễ viết sai?
Vẽ biển cả trong lành Có một con thuyền trống Giương cánh buồm đỏ thắm Đang rẽ sóng ra khơi. Vẽ cả ông mặt trời Và những chùm phượng đỏ Trên sân trường lộng gió Gọi ve về râm ran.
((Phan Thị Diên)
-Viết từ khó
- lung linh, - nắn nót, - cánh diều, - lộng gió.
VIẾT TỪ KHÓ:
2. Bài tập
Bài kiểm tra tổng hợp
Bài 2,3
2. Chọn ng hoặc ngh thay cho chỗ chấm - a. Trăm ||ngh||e không bằng một thấy. b. Có công mài sắt, có ||ng||ày nên kim.
3a. Tìm từ ngữ có tiếng bắt đâu bằng r, ờ hoặc p/thay cho hình. 3. Chọn a hoặc b. 0. Tìm từ ngữ có tiếng bắt đâu bằng r, ờ hoặc p/thay cho hình. 3a. Kéo thả các từ ngữ có tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi vào chỗ chấm - Chậm như ||rùa||, Nhanh như ||gió||, Nắng tốt ||dưa||, mưa tốt lúa.
Ghép từ ngữ có tiếng chứa vẩn an hoặc ang gọi tên sự vật với mỗi hình tương ứng - Bàn - false - Bảng - false - Đàn - false - false - false - false
Luyện tập (LTVC)
Bài 1
Luyện từ và câu TỪ NGỮ CHỈ SỰ VẬT. DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI
1. Nói tên các đồ dùng có ở góc học tập.
Ảnh
Tên các đồ dùng học tập: Cái bàn, ghế, tủ sách, đèn học, bút, thước kẻ, kéo, cặp sách,….
Bài 2
Hình vẽ
2. Đặt một câu nêu công dụng của một đồ dùng học tập.
Số thứ tự
Từ
1
bút màu
2
Câu
Bút màu dùng để vẽ tranh.
Làm việc nhóm 4
Bài 3
3. Chọn dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi thay cho ô vuông.
Bài kiểm tra tổng hợp
Bài 3
3. Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi thay vào chỗ chấm: - Bút chì: - Tẩy ơi, cậu giúp tớ một chút được không||?|| Tẩy: - Cậu muốn tớ giúp gì nào||?|| Bút chì: - Tớ muốn xoá hình vẽ này||.|| Tẩy: - Tớ sẽ giúp cậu||.|| Bút chì: - Cảm ơn cậu||.||
Luyện viết đoạn (TLV)
Bài 1
Luyện viết đoạn VIẾT ĐOẠN VĂN GIỚI THIỆU VỀ MỘT ĐỒ VẬT
1. Nói tên đồ vật và nêu công dụng.
Ảnh
Ảnh
Giấy màu để vẽ, màu để tô, bút chì để viết, tẩy để xóa, thước kẻ dùng để kẻ đường thẳng,…
Bài 2
2. Viết 3-4 câu giới thiệu về một đồ vật được dùng để vẽ.
Ảnh
Đọc mở rộng
Nhiệm vụ
ĐỌC MỞ RỘNG
1. Tìm đọc một câu chuyện về trường học. Chia sẻ thông tin về câu chuyện dựa trên gợi ý sau:
Ảnh
2. Nói về một nhân vật em thích trong câu chuyện.
Củng cố
Bài tập
Bài kiểm tra tổng hợp
Bức tranh cảnh biển của bạn nhỏ trong bài đọc có gì? - cánh diều, con thuyền trắng, cánh buồm đỏ - true - con thuyền trắng, cánh buồm đỏ, sóng - false - sóng, con thuyền trắng, bầu trời sao - false - false - false - false
Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống: - a. Trăm ||ngh||e không bằng một thấy. b. Có công mài sắt, có ||ng||ày nên kim. - Hồng - true - minh - false - Hùng - true - thuỳ - false - Phương - true - Giang - true
Lời chào
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
CHỦ ĐỀ 2: TUẦN 7: BÀI 14: EM HỌC VẼ MÔN: TIẾNG VIỆT 2
Ảnh
Đọc
1. Khởi động
+ Tranh vẽ cảnh gì?
Quan sát tranh và cho biết:
Ảnh
2. Đọc văn bản
EM HỌC VẼ
Hôm nay trong lớp học Với giấy trắng, bút màu Nắn nót em ngồi vẽ Lung linh bầu trời sao. Vẽ ông trăng trên cao Rải ánh vàng đầy ngõ Vẽ cánh diều no gió Vi vu giữa trời xanh.
((Phan Thị Diên)
Vẽ biển cả trong lành Có một con thuyền trống Giương cánh buồm đỏ thắm Đang rẽ sóng ra khơi. Vẽ cả ông mặt trời Và những chùm phượng đỏ Trên sân trường lộng gió Gọi ve về râm ran.
-Chia đoạn
4 khổ thơ; mỗi lần xuống dòng là một khổ thơ.
Ảnh
-Đọc từ khó
TỪ KHÓ ĐỌC:
- lung linh, - nắn nót, - rẽ sóng, - râm ran,…
-Luyện đọc đoạn
3. Trả lời câu hỏi
- Bạn nhỏ vẽ bức tranh bầu trời đêm có sao lung linh và ông trăng rải ánh vàng đầy ngõ.
Hình vẽ
1. Bạn nhỏ vẽ những gì trong bức tranh bầu trời đêm?
2. Bức tranh cảnh biển của bạn nhỏ có gì đẹp?
- Bức tranh cảnh biển của bạn nhỏ có con thuyền trắng đang giương buồm đỏ thắm để rẽ sóng ra khơi.
-Câu 3, 4
3. Đọc khổ thơ tương ứng vói bức tranh dưới đây:
Ảnh
- Khổ thơ tương ứng với bức tranh là khổ thơ cuối.
4. Tìm tiếng cùng vần ở cuối các dòng thơ.
- Các tiếng có cùng vần ở cuối các dòng thơ: sao-cao; ngõ – gió; xanh – lành; khơi – trời; đỏ - gió.
4. Luyện đọc lại
Giọng đọc: vui vẻ, ngắt giọng, nhấn giọng đúng chỗ.
EM HỌC VẼ
Hôm nay trong lớp học Với giấy trắng, bút màu Nắn nót em ngồi vẽ Lung linh bầu trời sao. Vẽ ông trăng trên cao Rải ánh vàng đầy ngõ Vẽ cánh diều no gió Vi vu giữa trời xanh.
((Phan Thị Diên)
Vẽ biển cả trong lành Có một con thuyền trống Giương cánh buồm đỏ thắm Đang rẽ sóng ra khơi. Vẽ cả ông mặt trời Và những chùm phượng đỏ Trên sân trường lộng gió Gọi ve về râm ran.
5. Luyện tập theo bài đọc
1. Tìm trong bài thơ những từ ngữ chỉ sự vật.
Từ ngữ chỉ sự vật: lớp học, giấy, bút, bầu trời, sao, ông trăng, ngõ, cánh diều, biển, con buồm, mặt trời, biển, sân trường,…
2. Đặt câu nêu đặc điểm với 1 trong 3 từ lung linh, vi vu, râm ran.
M: Bầu trời sao lung linh.
Những từ ngữ, lung linh, nho nhỏ, râm ran là những từ ngữ chỉ đặc điểm, khác với các từ ngữ chỉ sự vật ở câu 1.
Viết (Chính tả)
1. Nghe viết
Chính tả NGHE – VIẾT: EM HỌC VẼ
+ Đoạn thơ có những chữ nào viết hoa? + Đoạn thơ có chữ nào dễ viết sai?
Vẽ biển cả trong lành Có một con thuyền trống Giương cánh buồm đỏ thắm Đang rẽ sóng ra khơi. Vẽ cả ông mặt trời Và những chùm phượng đỏ Trên sân trường lộng gió Gọi ve về râm ran.
((Phan Thị Diên)
-Viết từ khó
- lung linh, - nắn nót, - cánh diều, - lộng gió.
VIẾT TỪ KHÓ:
2. Bài tập
Bài kiểm tra tổng hợp
Bài 2,3
2. Chọn ng hoặc ngh thay cho chỗ chấm - a. Trăm ||ngh||e không bằng một thấy. b. Có công mài sắt, có ||ng||ày nên kim.
3a. Tìm từ ngữ có tiếng bắt đâu bằng r, ờ hoặc p/thay cho hình. 3. Chọn a hoặc b. 0. Tìm từ ngữ có tiếng bắt đâu bằng r, ờ hoặc p/thay cho hình. 3a. Kéo thả các từ ngữ có tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi vào chỗ chấm - Chậm như ||rùa||, Nhanh như ||gió||, Nắng tốt ||dưa||, mưa tốt lúa.
Ghép từ ngữ có tiếng chứa vẩn an hoặc ang gọi tên sự vật với mỗi hình tương ứng - Bàn - false - Bảng - false - Đàn - false - false - false - false
Luyện tập (LTVC)
Bài 1
Luyện từ và câu TỪ NGỮ CHỈ SỰ VẬT. DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI
1. Nói tên các đồ dùng có ở góc học tập.
Ảnh
Tên các đồ dùng học tập: Cái bàn, ghế, tủ sách, đèn học, bút, thước kẻ, kéo, cặp sách,….
Bài 2
Hình vẽ
2. Đặt một câu nêu công dụng của một đồ dùng học tập.
Số thứ tự
Từ
1
bút màu
2
Câu
Bút màu dùng để vẽ tranh.
Làm việc nhóm 4
Bài 3
3. Chọn dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi thay cho ô vuông.
Bài kiểm tra tổng hợp
Bài 3
3. Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi thay vào chỗ chấm: - Bút chì: - Tẩy ơi, cậu giúp tớ một chút được không||?|| Tẩy: - Cậu muốn tớ giúp gì nào||?|| Bút chì: - Tớ muốn xoá hình vẽ này||.|| Tẩy: - Tớ sẽ giúp cậu||.|| Bút chì: - Cảm ơn cậu||.||
Luyện viết đoạn (TLV)
Bài 1
Luyện viết đoạn VIẾT ĐOẠN VĂN GIỚI THIỆU VỀ MỘT ĐỒ VẬT
1. Nói tên đồ vật và nêu công dụng.
Ảnh
Ảnh
Giấy màu để vẽ, màu để tô, bút chì để viết, tẩy để xóa, thước kẻ dùng để kẻ đường thẳng,…
Bài 2
2. Viết 3-4 câu giới thiệu về một đồ vật được dùng để vẽ.
Ảnh
Đọc mở rộng
Nhiệm vụ
ĐỌC MỞ RỘNG
1. Tìm đọc một câu chuyện về trường học. Chia sẻ thông tin về câu chuyện dựa trên gợi ý sau:
Ảnh
2. Nói về một nhân vật em thích trong câu chuyện.
Củng cố
Bài tập
Bài kiểm tra tổng hợp
Bức tranh cảnh biển của bạn nhỏ trong bài đọc có gì? - cánh diều, con thuyền trắng, cánh buồm đỏ - true - con thuyền trắng, cánh buồm đỏ, sóng - false - sóng, con thuyền trắng, bầu trời sao - false - false - false - false
Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống: - a. Trăm ||ngh||e không bằng một thấy. b. Có công mài sắt, có ||ng||ày nên kim. - Hồng - true - minh - false - Hùng - true - thuỳ - false - Phương - true - Giang - true
Lời chào
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất