Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chủ đề 2: Bài 4: E e Ê ê
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:33' 18-06-2021
Dung lượng: 71.8 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:33' 18-06-2021
Dung lượng: 71.8 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Chủ đề 2: Bài 4: E e Ê ê
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Bài 4: E e Ê ê
Chủ đề 2: Bé và bà
Ảnh
Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ.
1. Viết từ
vỡ vỗ võ vỏ
1. Viết từ
2. Đọc câu ứng dụng
Hình vẽ
2. Đọc câu ứng dụng
Khởi động
1. Quan sát tranh và thảo luận nhóm
Ảnh
1. Quan sát tranh và thảo luận nhóm
- Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì? - Trong các tiếng vừa tìm được có âm gì giống nhau?
2. Trả lời câu hỏi
Ảnh
2. Trả lời câu hỏi
- Tranh vẽ: vẽ, ghẹ, xe, xếp hình, kệ sách, quả lê, khế - Các tiếng có âm e, ê giống nhau
Nhận diện âm chữ mới
1. Nhận diện âm chữ: E, e
1. Nhận diện âm chữ: E, e
E
e
- Đánh vần mô hình tiếng: bé
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
- Tiếng bé gồm: âm b, âm e, thanh sắc - Đánh vần: bờ - e - be – sắc - bé
- Đánh vần mô hình tiếng: bé
2. Nhận diện âm chữ: Ê, ê
2. Nhận diện âm chữ: Ê, ê
Ê
ê
- Đánh vần mô hình tiếng: bế
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
- Tiếng bế gồm: âm b, âm ê, thanh sắc - Đánh vần: bờ- ê-bê-sắc-bế
- Đánh vần mô hình tiếng: bế
Đánh vần tiếng khoá và đọc trơn từ khoá
1. Đánh vần và đọc trơn từ khóa: bé
bé
1. Đánh vần và đọc trơn từ khóa: bé
Ảnh
bé
2. Đánh vần và đọc trơn từ khóa: bế
bế
2. Đánh vần và đọc trơn từ khóa: bế
Ảnh
bế
Tập viết
1. Hướng dẫn HS viết vào bảng con
Ảnh
1. Hướng dẫn HS viết vào bảng con
Luyện viết bảng
a. Viết chữ e, ê
a. Viết chữ e, ê
Chữ e, ê cao 2 ô li, rộng 1,5 ô li, gồm nét xiên phải kết hợp với nét cong trái.
b. Viết chữ bé, bế
b. Viết chữ bé, bế
Viết chữ b trước, viết chữ e sau và dấu sắc đặt trên đầu chữ e, chú ý nét nối giữa 2 con chữ.
c. Viết số 9
c. Viết số 9
Số 9 cao 2 ô li, rộng 1 ô li. Số 9 gồm 2 nét là nét cong kín và nét móc ngược trái.
2. Viết vào vở tập viết
2. Viết vào vở tập viết
Ảnh
Mở rộng từ ngữ chứa tiếng có âm chữ mới
1. Đánh vần, đọc trơn các từ mở rộng, hiểu nghĩa các từ mở rộng.
Ảnh
1. Đánh vần, đọc trơn các từ mở rộng, hiểu nghĩa các từ mở rộng.
Ảnh
Ảnh
- Tranh 1
Ảnh
vẽ
vẽ
- Tranh 2
Ảnh
bê
bê
- Tranh 3
Ảnh
vé
vé
2. Đọc và tìm hiểu nội dung câu ứng dụng
2. Đọc và tìm hiểu nội dung câu ứng dụng
Hình vẽ
- Trả lời câu hỏi
Bài tập kéo thả chữ
+ Bà làm gì ? => ||Bà bế bé.|| + Trong tiếng bé có âm nào vừa học ? Ngoài tiếng bé còn có tiếng gì chứa âm vừa học ? => ||Trong tiếng bé có âm e.|| ||Tiếng bế có âm ê.||
Trả lời câu hỏi
Ảnh
Hoạt động mở rộng
1. Quan sát tranh mở rộng và hỏi
Ảnh
1. Quan sát tranh và thảo luận câu hỏi
- Quan sát tranh và phát hiện được điều gì? - Chú hề thường xuất hiện ở đâu nào ?
2. Trả lời câu hỏi
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
- Trong tranh vẽ những hình ảnh gì? => ||Xe, chú hề, quả me.|| - Chú hề thường xuất hiện ở đâu nào? => ||Chú hề thường xuất hiện ở rạp xiếc.||
2. Trả lời câu hỏi
Củng cố, dặn dò
1. Dặn dò
Ảnh
Dặn dò
- Cả lớp nhận diện lại tiếng, từ có E e Ê ê - Viết bài trong vở tập viết - Chuẩn bị tiết sau Bài 5: Ôn tập và kể chuyện: Bé và bà
2. Chào tạm biệt
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Bài 4: E e Ê ê
Chủ đề 2: Bé và bà
Ảnh
Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ.
1. Viết từ
vỡ vỗ võ vỏ
1. Viết từ
2. Đọc câu ứng dụng
Hình vẽ
2. Đọc câu ứng dụng
Khởi động
1. Quan sát tranh và thảo luận nhóm
Ảnh
1. Quan sát tranh và thảo luận nhóm
- Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì? - Trong các tiếng vừa tìm được có âm gì giống nhau?
2. Trả lời câu hỏi
Ảnh
2. Trả lời câu hỏi
- Tranh vẽ: vẽ, ghẹ, xe, xếp hình, kệ sách, quả lê, khế - Các tiếng có âm e, ê giống nhau
Nhận diện âm chữ mới
1. Nhận diện âm chữ: E, e
1. Nhận diện âm chữ: E, e
E
e
- Đánh vần mô hình tiếng: bé
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
- Tiếng bé gồm: âm b, âm e, thanh sắc - Đánh vần: bờ - e - be – sắc - bé
- Đánh vần mô hình tiếng: bé
2. Nhận diện âm chữ: Ê, ê
2. Nhận diện âm chữ: Ê, ê
Ê
ê
- Đánh vần mô hình tiếng: bế
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
- Tiếng bế gồm: âm b, âm ê, thanh sắc - Đánh vần: bờ- ê-bê-sắc-bế
- Đánh vần mô hình tiếng: bế
Đánh vần tiếng khoá và đọc trơn từ khoá
1. Đánh vần và đọc trơn từ khóa: bé
bé
1. Đánh vần và đọc trơn từ khóa: bé
Ảnh
bé
2. Đánh vần và đọc trơn từ khóa: bế
bế
2. Đánh vần và đọc trơn từ khóa: bế
Ảnh
bế
Tập viết
1. Hướng dẫn HS viết vào bảng con
Ảnh
1. Hướng dẫn HS viết vào bảng con
Luyện viết bảng
a. Viết chữ e, ê
a. Viết chữ e, ê
Chữ e, ê cao 2 ô li, rộng 1,5 ô li, gồm nét xiên phải kết hợp với nét cong trái.
b. Viết chữ bé, bế
b. Viết chữ bé, bế
Viết chữ b trước, viết chữ e sau và dấu sắc đặt trên đầu chữ e, chú ý nét nối giữa 2 con chữ.
c. Viết số 9
c. Viết số 9
Số 9 cao 2 ô li, rộng 1 ô li. Số 9 gồm 2 nét là nét cong kín và nét móc ngược trái.
2. Viết vào vở tập viết
2. Viết vào vở tập viết
Ảnh
Mở rộng từ ngữ chứa tiếng có âm chữ mới
1. Đánh vần, đọc trơn các từ mở rộng, hiểu nghĩa các từ mở rộng.
Ảnh
1. Đánh vần, đọc trơn các từ mở rộng, hiểu nghĩa các từ mở rộng.
Ảnh
Ảnh
- Tranh 1
Ảnh
vẽ
vẽ
- Tranh 2
Ảnh
bê
bê
- Tranh 3
Ảnh
vé
vé
2. Đọc và tìm hiểu nội dung câu ứng dụng
2. Đọc và tìm hiểu nội dung câu ứng dụng
Hình vẽ
- Trả lời câu hỏi
Bài tập kéo thả chữ
+ Bà làm gì ? => ||Bà bế bé.|| + Trong tiếng bé có âm nào vừa học ? Ngoài tiếng bé còn có tiếng gì chứa âm vừa học ? => ||Trong tiếng bé có âm e.|| ||Tiếng bế có âm ê.||
Trả lời câu hỏi
Ảnh
Hoạt động mở rộng
1. Quan sát tranh mở rộng và hỏi
Ảnh
1. Quan sát tranh và thảo luận câu hỏi
- Quan sát tranh và phát hiện được điều gì? - Chú hề thường xuất hiện ở đâu nào ?
2. Trả lời câu hỏi
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
- Trong tranh vẽ những hình ảnh gì? => ||Xe, chú hề, quả me.|| - Chú hề thường xuất hiện ở đâu nào? => ||Chú hề thường xuất hiện ở rạp xiếc.||
2. Trả lời câu hỏi
Củng cố, dặn dò
1. Dặn dò
Ảnh
Dặn dò
- Cả lớp nhận diện lại tiếng, từ có E e Ê ê - Viết bài trong vở tập viết - Chuẩn bị tiết sau Bài 5: Ôn tập và kể chuyện: Bé và bà
2. Chào tạm biệt
Ảnh
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất