Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chủ đề 2. Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 15h:11' 30-08-2021
Dung lượng: 3.8 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 15h:11' 30-08-2021
Dung lượng: 3.8 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Chủ đề 2. Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20
Trang bìa
Trang bìa
CHỦ ĐỀ 2. BÀI 11: PHÉP TRỪ (QUA 10) TRONG PHẠM VI 20 MÔN: TOÁN 2
Ảnh
Khám phá
Nêu vấn đề
Việt có 11 viên bi, Việt cho Mai 5 viên bi. Hỏi Việt còn lại mấy viên bi?
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Tách số: Tách: 11 = 10 + 1 10 – 5 = 5 5 + 1 = 6
Hình vẽ
Việt còn lại 6 viên bi.
Hoạt động
Bài 1
Hình vẽ
a) Tính 11 – 6 Tách: 11 = 10 + 1 10 – 6 = 4 4 + 1 =
Hình vẽ
Hình vẽ
11 – 6 =
Hình vẽ
Hình vẽ
b) Tính 13 – 5 Tách: 13 = 10 + 3 10 – = + 3 =
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
13 – 5 =
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 2
Hình vẽ
Bài tập kéo thả chữ
Tính nhẩm. - 11 – 2 = ||9|| 11 – 6 = ||5|| 11 – 3 = ||8|| 11 – 7 = ||4|| 11 – 4 = ||7|| 11 – 8 = ||3|| 11 – 5 = ||6|| 11 – 9 = ||2||
Bài 3
Hình vẽ
Tìm chuồng cho mỗi chú thỏ.
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Luyện tập
Bài 1
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Tính 12 – 4 Tách: 12 = 10 + 2 10 – 4 = + 2 =
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
12 – 4 =
Hình vẽ
Hình vẽ
b) Tính 13 – 6 Tách: 13 = 10 + 10 – = + =
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
13 – 6 =
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 2
Hình vẽ
Bài tập kéo thả chữ
Tính nhẩm. - 12 – 3 = ||9|| 12 – 7 = ||5|| 12 – 4 = ||8|| 12 – 8 = ||4|| 12 – 5 = ||7|| 12 – 9 = ||3|| 12 – 6 = ||6|| 12 – 2 = ||10||
Bài 3
Hình vẽ
Số?
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 4
Hình vẽ
Tìm bông hoa cho ong đậu. Bông hoa nào có nhiều ong đậu nhất?
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bông hoa số 6 có nhiều ong đậu nhất.
Bài 5
Hình vẽ
Mai có 13 tờ giấy màu, Mai đã dùng 5 tờ giấy màu để cắt dán bức tranh. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu tờ giấy màu?
Tóm tắt: Có : 13 tờ giấy màu Đã dùng : 5 tờ giấy màu Còn lại : … tờ giấy màu?
Ảnh
Hình vẽ
Luyện tập
Bài 1
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
a) Tính 14 – 5 Tách: 14 = 10 + 4 10 – 5 = + 4 =
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
14 - 5 =
Hình vẽ
Hình vẽ
b) Tính 15 – 7 Tách: 15 = 10 + 10 – = + =
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
15 - 7 =
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 2
Hình vẽ
Bài tập kéo thả chữ
Tính nhẩm. - 15 – 5 = ||10|| 15 – 8 = ||7|| 15 – 6 = ||9|| 15 – 9 = ||6|| 15 – 7 = ||8|| 15 – 10 = ||5||
Bài 3
Ảnh
Hình vẽ
Số?
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 4a
Hình vẽ
Bài tập trắc nghiệm
Những máy bay nào ghi phép trừ có hiệu bằng 7?
15 - 8
15 - 7
15 - 6
15 - 5
15 - 4
Bài 4b
Hình vẽ
Bài tập trắc nghiệm
Những máy bay nào ghi phép trừ có hiệu bằng 9?
15 - 8
15 - 7
15 - 6
15 - 5
15 - 4
Bài 5
Hình vẽ
Bà có 14 quả ổi, bà cho cháu 6 quả. Hỏi bà còn lại bao nhiêu quả ổi?
Tóm tắt: Có : 14 quả ổi Bớt : 6 quả ổi Còn lại: … quả ổi?
Hình vẽ
Ảnh
Luyện tập
Bài 1
Hình vẽ
Bài tập kéo thả chữ
Tính nhẩm. - 16 - 7 = ||9|| 17 – 8 = ||9|| 16 - 8 = ||8|| 17 – 9 = ||8|| 16 - 9 = ||7|| 18 – 9 = ||9||
Bài 2
Ảnh
Hình vẽ
Số?
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 3
Hình vẽ
Cánh diều nào ghi phép trừ có hiệu lớn nhất? Cánh diều nào ghi phép trừ có hiệu bé nhất?
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Bài 4
Hình vẽ
Mai hái được 16 bông hoa, Mi hái được 9 bông hoa. Hỏi Mai hái được hơn Mi bao nhiêu bông hoa?
Tóm tắt: Mai : 16 bông hoa Mi : 9 bông hoa Mai hơn Mi: … bông hoa?
Hình vẽ
Ảnh
Bài 5
Bài tập kéo thả chữ
Bài 5. Điền dấu? - a) 16 – 8 ||=|| 8 15 – 9 ||<||7 b) 17 – 9 ||>|| 13 – 7 18 – 9 ||=|| 15 – 6
Luyện tập
Bài 1
Hình vẽ
Bài tập kéo thả chữ
Số? - 11 – 6 = ||5|| 13 – 8 = ||5|| 14 – 5 = ||9|| 17 – 8 = ||9|| 11 – 8 = ||3|| 15 – 7 = ||8|| 18 – 9 = ||9|| 12 – 4 = ||8||
Bài 2
Hình vẽ
Bài tập kéo thả chữ
Tính - a) 7 + 5 = ||12|| b) 8 + 6 = ||14|| c) 9 + 8 = ||17|| 5 + 7 = ||12|| 6 + 8 = ||14|| 8 + 9 = ||17|| 12 – 7 = ||5|| 14 – 8 = ||6|| 17 – 9 = ||8|| 12 – 5 = ||7|| 14 – 6 = ||8|| 17 – 8 = ||9||
Bài 3
Hình vẽ
Bài tập kéo thả chữ
Tính nhẩm. - a) 13 – 3 – 4 = ||6|| 13 – 7 = ||6|| b) 15 – 5 – 3 = ||7|| 15 – 8 = ||7|| c) 14 – 4 – 1 = ||9|| 14 – 5 = ||9||
Bài 4
Hình vẽ
Số?
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 5
Hình vẽ
Có 15 vận động viên đua xe đạp, 6 vận động viên đã qua cầu. Hỏi còn bao nhiêu vận động viên chưa qua cầu?
Tóm tắt: Có : 15 vận động viên Đã qua cầu : 6 vận động viên Còn lại : … vận động viên?
Hình vẽ
Ảnh
Củng cố
Lời chào
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
CHỦ ĐỀ 2. BÀI 11: PHÉP TRỪ (QUA 10) TRONG PHẠM VI 20 MÔN: TOÁN 2
Ảnh
Khám phá
Nêu vấn đề
Việt có 11 viên bi, Việt cho Mai 5 viên bi. Hỏi Việt còn lại mấy viên bi?
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Tách số: Tách: 11 = 10 + 1 10 – 5 = 5 5 + 1 = 6
Hình vẽ
Việt còn lại 6 viên bi.
Hoạt động
Bài 1
Hình vẽ
a) Tính 11 – 6 Tách: 11 = 10 + 1 10 – 6 = 4 4 + 1 =
Hình vẽ
Hình vẽ
11 – 6 =
Hình vẽ
Hình vẽ
b) Tính 13 – 5 Tách: 13 = 10 + 3 10 – = + 3 =
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
13 – 5 =
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 2
Hình vẽ
Bài tập kéo thả chữ
Tính nhẩm. - 11 – 2 = ||9|| 11 – 6 = ||5|| 11 – 3 = ||8|| 11 – 7 = ||4|| 11 – 4 = ||7|| 11 – 8 = ||3|| 11 – 5 = ||6|| 11 – 9 = ||2||
Bài 3
Hình vẽ
Tìm chuồng cho mỗi chú thỏ.
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Luyện tập
Bài 1
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Tính 12 – 4 Tách: 12 = 10 + 2 10 – 4 = + 2 =
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
12 – 4 =
Hình vẽ
Hình vẽ
b) Tính 13 – 6 Tách: 13 = 10 + 10 – = + =
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
13 – 6 =
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 2
Hình vẽ
Bài tập kéo thả chữ
Tính nhẩm. - 12 – 3 = ||9|| 12 – 7 = ||5|| 12 – 4 = ||8|| 12 – 8 = ||4|| 12 – 5 = ||7|| 12 – 9 = ||3|| 12 – 6 = ||6|| 12 – 2 = ||10||
Bài 3
Hình vẽ
Số?
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 4
Hình vẽ
Tìm bông hoa cho ong đậu. Bông hoa nào có nhiều ong đậu nhất?
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bông hoa số 6 có nhiều ong đậu nhất.
Bài 5
Hình vẽ
Mai có 13 tờ giấy màu, Mai đã dùng 5 tờ giấy màu để cắt dán bức tranh. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu tờ giấy màu?
Tóm tắt: Có : 13 tờ giấy màu Đã dùng : 5 tờ giấy màu Còn lại : … tờ giấy màu?
Ảnh
Hình vẽ
Luyện tập
Bài 1
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
a) Tính 14 – 5 Tách: 14 = 10 + 4 10 – 5 = + 4 =
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
14 - 5 =
Hình vẽ
Hình vẽ
b) Tính 15 – 7 Tách: 15 = 10 + 10 – = + =
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
15 - 7 =
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 2
Hình vẽ
Bài tập kéo thả chữ
Tính nhẩm. - 15 – 5 = ||10|| 15 – 8 = ||7|| 15 – 6 = ||9|| 15 – 9 = ||6|| 15 – 7 = ||8|| 15 – 10 = ||5||
Bài 3
Ảnh
Hình vẽ
Số?
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 4a
Hình vẽ
Bài tập trắc nghiệm
Những máy bay nào ghi phép trừ có hiệu bằng 7?
15 - 8
15 - 7
15 - 6
15 - 5
15 - 4
Bài 4b
Hình vẽ
Bài tập trắc nghiệm
Những máy bay nào ghi phép trừ có hiệu bằng 9?
15 - 8
15 - 7
15 - 6
15 - 5
15 - 4
Bài 5
Hình vẽ
Bà có 14 quả ổi, bà cho cháu 6 quả. Hỏi bà còn lại bao nhiêu quả ổi?
Tóm tắt: Có : 14 quả ổi Bớt : 6 quả ổi Còn lại: … quả ổi?
Hình vẽ
Ảnh
Luyện tập
Bài 1
Hình vẽ
Bài tập kéo thả chữ
Tính nhẩm. - 16 - 7 = ||9|| 17 – 8 = ||9|| 16 - 8 = ||8|| 17 – 9 = ||8|| 16 - 9 = ||7|| 18 – 9 = ||9||
Bài 2
Ảnh
Hình vẽ
Số?
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 3
Hình vẽ
Cánh diều nào ghi phép trừ có hiệu lớn nhất? Cánh diều nào ghi phép trừ có hiệu bé nhất?
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Bài 4
Hình vẽ
Mai hái được 16 bông hoa, Mi hái được 9 bông hoa. Hỏi Mai hái được hơn Mi bao nhiêu bông hoa?
Tóm tắt: Mai : 16 bông hoa Mi : 9 bông hoa Mai hơn Mi: … bông hoa?
Hình vẽ
Ảnh
Bài 5
Bài tập kéo thả chữ
Bài 5. Điền dấu? - a) 16 – 8 ||=|| 8 15 – 9 ||<||7 b) 17 – 9 ||>|| 13 – 7 18 – 9 ||=|| 15 – 6
Luyện tập
Bài 1
Hình vẽ
Bài tập kéo thả chữ
Số? - 11 – 6 = ||5|| 13 – 8 = ||5|| 14 – 5 = ||9|| 17 – 8 = ||9|| 11 – 8 = ||3|| 15 – 7 = ||8|| 18 – 9 = ||9|| 12 – 4 = ||8||
Bài 2
Hình vẽ
Bài tập kéo thả chữ
Tính - a) 7 + 5 = ||12|| b) 8 + 6 = ||14|| c) 9 + 8 = ||17|| 5 + 7 = ||12|| 6 + 8 = ||14|| 8 + 9 = ||17|| 12 – 7 = ||5|| 14 – 8 = ||6|| 17 – 9 = ||8|| 12 – 5 = ||7|| 14 – 6 = ||8|| 17 – 8 = ||9||
Bài 3
Hình vẽ
Bài tập kéo thả chữ
Tính nhẩm. - a) 13 – 3 – 4 = ||6|| 13 – 7 = ||6|| b) 15 – 5 – 3 = ||7|| 15 – 8 = ||7|| c) 14 – 4 – 1 = ||9|| 14 – 5 = ||9||
Bài 4
Hình vẽ
Số?
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 5
Hình vẽ
Có 15 vận động viên đua xe đạp, 6 vận động viên đã qua cầu. Hỏi còn bao nhiêu vận động viên chưa qua cầu?
Tóm tắt: Có : 15 vận động viên Đã qua cầu : 6 vận động viên Còn lại : … vận động viên?
Hình vẽ
Ảnh
Củng cố
Lời chào
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất