Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chủ đề 17: Bài 4: iêp ươp

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 16h:29' 02-06-2021
    Dung lượng: 7.4 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    CHỦ ĐỀ 17: BÀI 4 : IÊP ƯƠP
    Trang bìa
    Trang bìa
    TIẾNG VIỆT 1
    CHỦ ĐỀ 17: BÀI 4: IÊP - ƯƠP
    Ảnh
    Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ
    1. Ổn định lớp
    Bài tập trắc nghiệm
    Ghép vần "uông, ương, iêng" với từ đúng nhất
    Rau muống
    Bờ mương
    Gõ chiêng
    2. Kiểm tra bài cũ (Kiểm tra bài cũ )
    Ảnh
    Đọc câu, đoạn; viết từ ngữ; nói câu có từ chứa tiếng có vần sau : iêm, yêm, uôm, ươm.
    Khởi động
    1. Quan sát tranh (Quan sát tranh và trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động trong tranh)
    Ảnh
    cây mướp
    cây điệp
    2. Các tiếng có "iêp", ''ươp", "uôm" đã tìm được
    Hãy nêu các tiếng có "iêp/ươp" đã tìm được trong tranh
    - điệp - mướp
    Ảnh
    3. Tìm điểm giống nhau giữa các tiếng đã tìm được
    Tìm điểm giống nhau giữa các tiếng đã tìm được
    điệp - mướp
    - Có chứa vần iêp, ươp.
    4. Giới thiệu bài
    Ảnh
    BÀI 4 : IÊP- ƯƠP
    Nhận diện vần, tiếng có vần mới
    1. Nhận diện vần mới
    1. Nhận diện vần mới
    a. Nhận diện vần iêp
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    I Ê P
    IÊP
    - Đánh vần : i - ê - pờ - iêp.
    - Nhận diện vần "ươp"
    b. Nhận diện vần ươp
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Ư Ơ P
    ƯƠP
    - Đánh vần : ư - ơ - pờ - ươp.
    - Tìm điểm giống nhau giữa các vần
    Hình vẽ
    c. Tìm điểm giống nhau giữa các vần iêp, ươp
    - Đều có âm -p đứng cuối vần.
    IÊP ƯƠP
    2. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Đ IÊP
    ĐIỆP
    - Đánh vần : đờ - iếp - điếp - nặng - điệp. - Phân tích : gồm âm , vần -iêp.
    Quan sát mô hình tiếng "điệp"
    - VD1
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    M ƯƠP
    MƯỚP
    - Đánh vần : Mờ - ướp - mướp - sắc - mướp. - Phân tích : gồm âm -m , vần -ươp.
    VD 1: Quan sát mô hình tiếng "mướp"
    Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa
    1. Đánh vần và đọc trơn từ khóa "điệp vàng"
    1. Đánh vần và đọc trơn từ khóa "điệp vàng"
    - Đánh vần tiếng khóa điệp : đờ - iếp - điếp - nặng - điệp.
    - Đọc trơn từ khóa : điệp vàng.
    ĐIỆP VÀNG
    ĐIỆP VÀNG
    Ảnh
    2. Đánh vần và đọc trơn từ khóa "mướp hương"
    2. Đánh vần và đọc trơn từ khóa "mướp hương"
    MƯỚP HƯƠNG
    - Đánh vần tiếng khóa mướp : mờ - ướp - mướp - sắc - mướp.
    - Đọc trơn từ khóa : mướp hương.
    MƯỚP HƯƠNG
    Ảnh
    Tập viết
    1. Viết vào bảng con (Tập viết )
    Ảnh
    Viết vào bảng con
    - Viết vần iêp và từ điệp vàng (Tập viết - viết vào bảng con)
    a. Viết vần iêp và từ điệp vàng
    Ảnh
    - Viết vần ươp và từ mướp hương (Tập viết - viết vào bảng con)
    b. Viết vần ươp và từ mướp hương
    Ảnh
    2. Viết vào VTV
    Ảnh
    Viết vào vở tập viết
    Luyện tập đánh vần, đọc trơn
    1. Đánh vần, đọc trơn các từ mở rộng, hiểu nghĩa các từ mở rộng (Luyện tập đánh vần, đọc trơn )
    1. Đánh vần, đọc trơn các từ mở rộng chứa vần "iêp, ươp"
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    D IÊP
    DIẾP
    - Đánh vần từ diếp : dờ - iếp - diếp - sắc - diếp.
    - Đọc trơn : diếp cá.
    Ảnh
    - Đánh vần, đọc trơn từ mở rộng : cướp cờ (Luyện tập đánh vần, đọc trơn )
    Đánh vần, đọc trơn từ : cướp cờ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    C ƯƠP
    CƯỚP
    - Đánh vần từ cướp : cờ - ướp - cướp - sắc - cướp.
    - Đọc trơn : cướp cờ.
    Ảnh
    - Đánh vần, đọc trơn từ mở rộng : tấm liếp (Luyện tập đánh vần, đọc trơn )
    Đánh vần, đọc trơn từ : tấm liếp
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    L IÊP
    LIẾP
    - Đánh vần từ liếp : lờ - iếp - liếp - sắc - liếp.
    - Đọc trơn : tấm liếp.
    - Đánh vần, đọc trơn từ mở rộng : nườm nượp (Luyện tập đánh vần, đọc trơn )
    Đánh vần, đọc trơn từ : nườm nượp
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    N ƯƠP
    NƯỢP
    - Đánh vần từ nượp : nờ - ướp - nướp - nặng - nượp.
    - Đọc trơn : nườm nượp.
    Ảnh
    2. Tìm hiểu nghĩa của các từ mở rộng
    Bài kiểm tra tổng hợp
    Tìm nghĩa phù hợp
    Tìm hiểu nghĩa của các từ mở rộng - diếp cá - tấm đan dày bằng tre, nứa - cướp cờ - vừa là một loại rau ăn vừa là vị thuốc - tấm liếp - một trò chơi dân gian phổ biến, mang tính tập thể - nườm nượp - nhiều người, liên tục hết lớp này đến lớp khác
    3. Nói câu với một, hai từ mở rộng (Luyện tập đánh vần, đọc trơn )
    Nói câu với một, hai từ mở rộng
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    4. Tìm thêm các từ có chứa vần "iêp, ươp" (Luyện tập đánh vần, đọc trơn )
    Hãy tìm các từ có chứa vần "iêp, ươp"
    Ảnh
    tấm thiệp
    Ảnh
    ướp trà
    5. Đọc và tìm hiểu nội dung bài đọc ứng dụng (Đọc và tìm hiểu nội dung bài đọc ứng dụng )
    Ảnh
    Vườn nhà
    Nhà Hiệp có mảnh vườn nhỏ. Mẹ trồng mướp hương, rau diếp cá. Bố trồng táo, hồng xiêm. Mẹ nói cây xanh góp phần chống ô nhiễm. Ngày chủ nhật, Hiệp thường tưới nước, nhổ cỏ cho cây. Cả nhà đều yêu quý mảnh vườn xanh mát.
    - Tìm tiếng chứa vần mới học trong bài đọc (Tìm tiếng chứa vần mới học có trong bài đọc)
    Ảnh
    Vườn nhà
    Nhà Hiệp có mảnh vườn nhỏ. Mẹ trồng mướp hương, rau diếp cá. Bố trồng táo, hồng xiêm. Mẹ nói cây xanh góp phần chống ô nhiễm. Ngày chủ nhật, Hiệp thường tưới nước, nhổ cỏ cho cây. Cả nhà đều yêu quý mảnh vườn xanh mát.
    Nhà Hiệp có mảnh vườn nhỏ. Mẹ trồng mướp hương, rau diếp cá. Bố trồng táo, hồng xiêm. Mẹ nói cây xanh góp phần chống ô nhiễm. Ngày chủ nhật, Hiệp thường tưới nước, nhổ cỏ cho cây. Cả nhà đều yêu quý mảnh vườn xanh mát.
    6. Đọc thành tiếng bài đọc (Học sinh đọc thành tiếng bài đọc)
    Ảnh
    Vườn nhà
    Nhà Hiệp có mảnh vườn nhỏ. Mẹ trồng mướp hương, rau diếp cá. Bố trồng táo, hồng xiêm. Mẹ nói cây xanh góp phần chống ô nhiễm. Ngày chủ nhật, Hiệp thường tưới nước, nhổ cỏ cho cây. Cả nhà đều yêu quý mảnh vườn xanh mát.
    7. Tìm hiểu nội dung bài đọc (Tìm hiểu nội dung bài đọc)
    Ảnh
    Trả lời câu hỏi - Hiệp thường làm gì để chăm sóc vườn cây? - Nên tên các loài cây được bài đọc nhắc đến. - Hãy nói với bạn về loài cây mà em biết. - Nói với bạn về việc em có thể chăm sóc cây.
    Hoạt động mở rộng
    1. Đọc lệnh (Hoạt động mở rộng )
    Ảnh
    Đọc lệnh : "Đọc bài Vè cây"
    2. Mẫu bài Vè cây (Hoạt động mở rộng : đọc mẫu bài Vè cây quả)
    Ảnh
    Nghe vẻ nghe ve Nghe vè trái cây Dây ở trên mây Là trái đậu rồng Đủ vợ đủ chồng Là trái đu đủ Cắt ra nhiều mủ Là trái chuối chát Mình tựa gà ác Trái khóm, trái thơm.
    Vè cây quả
    3. HS đọc bài Vè cây
    1. HS đọc bài Vè cây theo nhóm, cá nhân
    2. Câu đố : Là cây gì?
    Ảnh
    Cây gì lá nhỏ Quả nó xinh xinh Vàng tươi trĩu quả Bày trong ngày Tết.
    Củng cố, dặn dò
    1. Dặn dò
    Ảnh
    Dặn dò
    - Nhận diện lại tiếng, từ có iêp, ươp. - Nắm được nội dung đọc, viết ở giờ tự học hoặc ở nhà. - Chuẩn bị cho bài sau : Bài Ôn tập và kể chuyện.
    2. Chào tạm biệt
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓