Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chủ đề 17: Bài 2: uông ương
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:30' 02-06-2021
Dung lượng: 9.9 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:30' 02-06-2021
Dung lượng: 9.9 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
CHỦ ĐỀ 17: BÀI 2: UÔNG ƯƠNG
Trang bìa
Trang bìa
TIẾNG VIỆT 1
CHỦ ĐỀ 17- BÀI 2 : UÔNG ƯƠNG
Ảnh
Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ
1. Ổn định lớp (Giải câu đố)
1. Quả gì thường ở trên giàn Từng chùm chín mọng mang toàn chữ o.
Là quả gì?
2. Quả gì giống chiếc chuông con Trắng, xanh, phớt đỏ, ăn cùi giòn tan.
3. Cái gì có mắt nhưng không nhìn thấy.
Ảnh
Ảnh
Ảnh
2. Kiểm tra bài cũ (Kiểm tra bài cũ )
Ảnh
Đọc câu, đoạn; viết từ ngữ; nói câu có từ chứa tiếng có vần sau : iêng, yêng.
Khởi động
1. Quan sát tranh (Quan sát tranh và trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động trong tranh)
Ảnh
Cây chuông vàng
bờ tường
mương nước
rau muống
2. Các tiếng có "uông", ''ương" đã tìm được
Hãy nêu các tiếng có uông, ương đã tìm được trong tranh
- muống - chuông - mương - tường
Ảnh
3. Tìm điểm giống nhau giữa các tiếng đã tìm được
Tìm điểm giống nhau giữa các tiếng đã tìm được
muống - chuông - mương - tường
- Có chứa vần uông, ương.
4. Giới thiệu bài
Ảnh
BÀI 1 : UÔNG - ƯƠNG
Nhận diện vần, tiếng có vần mới
1. Nhận diện vần mới
1. Nhận diện vần mới
a. Nhận diện vần uông
Hình vẽ
Hình vẽ
U Ô NG
UÔNG
- Đánh vần : u - ô - ngờ - uông.
- Nhận diện vần "ương"
b. Nhận diện vần ương
Hình vẽ
Hình vẽ
Ư Ơ NG
ƯƠNG
- Đánh vần : ư - ơ - ngờ - ương.
- Tìm điểm giống nhau giữa các vần uông, ương
c. Tìm điểm giống nhau giữa các vần uông, ương
Hình vẽ
UÔNG ƯƠNG
- Đều có âm -ng đứng cuối vần.
2. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng
Hình vẽ
Hình vẽ
CH UÔNG
CHUÔNG
- Đánh vần : chờ - uông - chuông. - Phân tích : gồm âm -ch , vần -uông.
Quan sát mô hình tiếng chuông
- VD1
Hình vẽ
Hình vẽ
M UÔNG
MUỐNG
- Đánh vần : Mờ - uông - muông - sắc - muống. - Phân tích : gồm âm -m , vần -uông.
VD 1: Quan sát mô hình tiếng muống
- VD2
Hình vẽ
Hình vẽ
M ƯƠNG
MƯƠNG
- Đánh vần : Mờ - ương - mương. - Phân tích : gồm âm -m , vần -ương.
VD 2: Quan sát mô hình tiếng mương
- VD3
Hình vẽ
Hình vẽ
T ƯƠNG
TƯỜNG
- Đánh vần : Tờ - ương - tương - huyền - tường. - Phân tích : gồm âm -t , vần -ương.
VD 3: Quan sát mô hình tiếng tường
Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa
1. Đánh vần và đọc trơn từ khóa "chuông vàng"
1. Đánh vần và đọc trơn từ khóa chuông vàng
CHUÔNG VÀNG
- Đánh vần tiếng khóa chuông : chờ - uông - chuông.
- Đọc trơn từ khóa : chuông vàng.
CHUÔNG VÀNG
Ảnh
2. Đánh vần và đọc trơn từ khóa "phượng vĩ"
2. Đánh vần và đọc trơn từ khóa phượng vĩ
PHƯỢNG VĨ
- Đánh vần tiếng khóa phượng : phờ - ương - phương - nặng - phượng.
- Đọc trơn từ khóa : phượng vĩ.
PHƯỢNG VĨ
Ảnh
Tập viết
1. Viết vào bảng con (Tập viết - viết vào bảng con)
a. Viết vần uông và từ chuông vàng
Ảnh
- Viết vần ương và từ phượng vĩ (Tập viết - viết vào bảng con)
a. Viết vần ương và từ phượng vĩ
Ảnh
2. Viết vào VTV
Ảnh
Viết vào vở tập viết
Luyện tập đánh vần, đọc trơn
1. Đánh vần, đọc trơn các từ mở rộng, hiểu nghĩa các từ mở rộng (Luyện tập đánh vần, đọc trơn )
1. Đánh vần, đọc trơn các từ mở rộng chứa vần uông, ương
Hình vẽ
Hình vẽ
M UÔNG
MUỐNG
- Đánh vần từ muống : mờ - uông - muông - sắc - muống.
- Đọc trơn : rau muống.
Ảnh
- Đánh vần, đọc trơn từ mở rộng : đậu tương (Luyện tập đánh vần, đọc trơn )
Đánh vần, đọc trơn từ : đậu tương
Hình vẽ
Hình vẽ
T ƯƠNG
TƯƠNG
- Đánh vần từ tương : tờ - ương - tương.
- Đọc trơn : đậu tương.
Ảnh
- Đánh vần, đọc trơn từ mở rộng : xương rồng (Luyện tập đánh vần, đọc trơn )
Đánh vần, đọc trơn từ : xương rồng
Hình vẽ
Hình vẽ
X ƯƠNG
XƯƠNG
- Đánh vần từ xương : xờ - ương - xương.
- Đọc trơn : xương rồng.
Ảnh
- Đánh vần, đọc trơn từ mở rộng : buồng chuối (Luyện tập đánh vần, đọc trơn )
Đánh vần, đọc trơn từ : buồng chuối
Hình vẽ
Hình vẽ
B UÔNG
BUỒNG
- Đánh vần từ buồng : bờ - uông - buông - huyền - buồng.
- Đọc trơn : buồng chuối.
Ảnh
2. Tìm hiểu nghĩa của các từ mở rộng
Bài kiểm tra tổng hợp
Tìm hiểu nghĩa của các từ mở rộng - Rau muống - đơn vị chỉ nhiều nải chuối - Xương rồng - là loại rau ăn lá - Buồng chuối - loài cây mọng nước hai lá mầm và có hoa - Đậu tương - hay còn gọi là đậu nành
3. Nói câu với một, hai từ mở rộng (Luyện tập đánh vần, đọc trơn )
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
- Dưới quê, bà ngoại em trồng rất nhiều cây chuối và cây đậu tương để ăn. - Đậu tương làm ra món đậu phụ rất ngon.
Nói câu với một, hai từ mở rộng
4. Tìm thêm các từ có chứa vần "uông, ương" (Luyện tập đánh vần, đọc trơn )
Hãy tìm các từ có chứa vần uông, ương
Ảnh
Luống rau
Ảnh
Yêu thương
5. Đọc và tìm hiểu nội dung bài đọc ứng dụng (Đọc và tìm hiểu nội dung bài đọc ứng dụng )
Từ những bầu đất
Lâu nay, bé nhìn thấy cây phượng rợp bóng sân trường. Cây chuông vàng che mát đường phố. Bây giờ, khi vào vườn của ông, bé biết thêm điều mới. Đó là những cây cao lớn kia, trước đây đều ở trong những cái bầu đất nhỏ xinh này.
Ảnh
- Tìm tiếng chứa vần mới có trong bài đọc (Tìm tiếng chứa vần mới có trong bài đọc )
Từ những bầu đất
Lâu nay, bé nhìn thấy cây phượng rợp bóng sân trường. Cây chuông vàng che mát đường phố. Bây giờ, khi vào vườn của ông, bé biết thêm điều mới. Đó là những cây cao lớn kia, trước đây đều ở trong những cái bầu đất nhỏ xinh này.
Ảnh
Lâu nay, bé nhìn thấy cây phượng rợp bóng sân trường. Cây chuông vàng che mát đường phố. Bây giờ, khi vào vườn của ông, bé biết thêm điều mới. Đó là những cây cao lớn kia, trước đây đều ở trong những cái bầu đất nhỏ xinh này.
- HS đọc thành tiếng bài đọc (Học sinh đọc thành tiếng bài đọc)
Từ những bầu đất
Lâu nay, bé nhìn thấy cây phượng rợp bóng sân trường. Cây chuông vàng che mát đường phố. Bây giờ, khi vào vườn của ông, bé biết thêm điều mới. Đó là những cây cao lớn kia, trước đây đều ở trong những cái bầu đất nhỏ xinh này.
Ảnh
- Tìm hiểu nội dung bài
- Nêu tên bài đọc. - Kể tên những loài cây có trong bài đọc. - Khi vào vườn của ông, bạn nhỏ biết thêm điều gì?
Ảnh
Ảnh
Hoạt động mở rộng
1. Quan sát tranh và trả lời câu hỏi (Hoạt động mở rộng )
Ảnh
- Tranh vẽ những ai? - Họ đang làm gì?
2. Hát, múa đọc thơ có nội dung về cây cối
Ảnh
Học sinh hát, múa đọc thơ có nội dung về cây cối (nhóm, trước lớp)
Củng cố, dặn dò
1. Dặn dò
Ảnh
Dặn dò
- Nhận diện lại tiếng, từ có uông, ương. - Nắm được nội dung đọc, viết ở giờ tự học hoặc ở nhà. - Chuẩn bị cho bài sau : Bài iêm, yêm, uôm, ươm.
2. Chào tạm biệt
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
TIẾNG VIỆT 1
CHỦ ĐỀ 17- BÀI 2 : UÔNG ƯƠNG
Ảnh
Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ
1. Ổn định lớp (Giải câu đố)
1. Quả gì thường ở trên giàn Từng chùm chín mọng mang toàn chữ o.
Là quả gì?
2. Quả gì giống chiếc chuông con Trắng, xanh, phớt đỏ, ăn cùi giòn tan.
3. Cái gì có mắt nhưng không nhìn thấy.
Ảnh
Ảnh
Ảnh
2. Kiểm tra bài cũ (Kiểm tra bài cũ )
Ảnh
Đọc câu, đoạn; viết từ ngữ; nói câu có từ chứa tiếng có vần sau : iêng, yêng.
Khởi động
1. Quan sát tranh (Quan sát tranh và trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động trong tranh)
Ảnh
Cây chuông vàng
bờ tường
mương nước
rau muống
2. Các tiếng có "uông", ''ương" đã tìm được
Hãy nêu các tiếng có uông, ương đã tìm được trong tranh
- muống - chuông - mương - tường
Ảnh
3. Tìm điểm giống nhau giữa các tiếng đã tìm được
Tìm điểm giống nhau giữa các tiếng đã tìm được
muống - chuông - mương - tường
- Có chứa vần uông, ương.
4. Giới thiệu bài
Ảnh
BÀI 1 : UÔNG - ƯƠNG
Nhận diện vần, tiếng có vần mới
1. Nhận diện vần mới
1. Nhận diện vần mới
a. Nhận diện vần uông
Hình vẽ
Hình vẽ
U Ô NG
UÔNG
- Đánh vần : u - ô - ngờ - uông.
- Nhận diện vần "ương"
b. Nhận diện vần ương
Hình vẽ
Hình vẽ
Ư Ơ NG
ƯƠNG
- Đánh vần : ư - ơ - ngờ - ương.
- Tìm điểm giống nhau giữa các vần uông, ương
c. Tìm điểm giống nhau giữa các vần uông, ương
Hình vẽ
UÔNG ƯƠNG
- Đều có âm -ng đứng cuối vần.
2. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng
Hình vẽ
Hình vẽ
CH UÔNG
CHUÔNG
- Đánh vần : chờ - uông - chuông. - Phân tích : gồm âm -ch , vần -uông.
Quan sát mô hình tiếng chuông
- VD1
Hình vẽ
Hình vẽ
M UÔNG
MUỐNG
- Đánh vần : Mờ - uông - muông - sắc - muống. - Phân tích : gồm âm -m , vần -uông.
VD 1: Quan sát mô hình tiếng muống
- VD2
Hình vẽ
Hình vẽ
M ƯƠNG
MƯƠNG
- Đánh vần : Mờ - ương - mương. - Phân tích : gồm âm -m , vần -ương.
VD 2: Quan sát mô hình tiếng mương
- VD3
Hình vẽ
Hình vẽ
T ƯƠNG
TƯỜNG
- Đánh vần : Tờ - ương - tương - huyền - tường. - Phân tích : gồm âm -t , vần -ương.
VD 3: Quan sát mô hình tiếng tường
Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa
1. Đánh vần và đọc trơn từ khóa "chuông vàng"
1. Đánh vần và đọc trơn từ khóa chuông vàng
CHUÔNG VÀNG
- Đánh vần tiếng khóa chuông : chờ - uông - chuông.
- Đọc trơn từ khóa : chuông vàng.
CHUÔNG VÀNG
Ảnh
2. Đánh vần và đọc trơn từ khóa "phượng vĩ"
2. Đánh vần và đọc trơn từ khóa phượng vĩ
PHƯỢNG VĨ
- Đánh vần tiếng khóa phượng : phờ - ương - phương - nặng - phượng.
- Đọc trơn từ khóa : phượng vĩ.
PHƯỢNG VĨ
Ảnh
Tập viết
1. Viết vào bảng con (Tập viết - viết vào bảng con)
a. Viết vần uông và từ chuông vàng
Ảnh
- Viết vần ương và từ phượng vĩ (Tập viết - viết vào bảng con)
a. Viết vần ương và từ phượng vĩ
Ảnh
2. Viết vào VTV
Ảnh
Viết vào vở tập viết
Luyện tập đánh vần, đọc trơn
1. Đánh vần, đọc trơn các từ mở rộng, hiểu nghĩa các từ mở rộng (Luyện tập đánh vần, đọc trơn )
1. Đánh vần, đọc trơn các từ mở rộng chứa vần uông, ương
Hình vẽ
Hình vẽ
M UÔNG
MUỐNG
- Đánh vần từ muống : mờ - uông - muông - sắc - muống.
- Đọc trơn : rau muống.
Ảnh
- Đánh vần, đọc trơn từ mở rộng : đậu tương (Luyện tập đánh vần, đọc trơn )
Đánh vần, đọc trơn từ : đậu tương
Hình vẽ
Hình vẽ
T ƯƠNG
TƯƠNG
- Đánh vần từ tương : tờ - ương - tương.
- Đọc trơn : đậu tương.
Ảnh
- Đánh vần, đọc trơn từ mở rộng : xương rồng (Luyện tập đánh vần, đọc trơn )
Đánh vần, đọc trơn từ : xương rồng
Hình vẽ
Hình vẽ
X ƯƠNG
XƯƠNG
- Đánh vần từ xương : xờ - ương - xương.
- Đọc trơn : xương rồng.
Ảnh
- Đánh vần, đọc trơn từ mở rộng : buồng chuối (Luyện tập đánh vần, đọc trơn )
Đánh vần, đọc trơn từ : buồng chuối
Hình vẽ
Hình vẽ
B UÔNG
BUỒNG
- Đánh vần từ buồng : bờ - uông - buông - huyền - buồng.
- Đọc trơn : buồng chuối.
Ảnh
2. Tìm hiểu nghĩa của các từ mở rộng
Bài kiểm tra tổng hợp
Tìm hiểu nghĩa của các từ mở rộng - Rau muống - đơn vị chỉ nhiều nải chuối - Xương rồng - là loại rau ăn lá - Buồng chuối - loài cây mọng nước hai lá mầm và có hoa - Đậu tương - hay còn gọi là đậu nành
3. Nói câu với một, hai từ mở rộng (Luyện tập đánh vần, đọc trơn )
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
- Dưới quê, bà ngoại em trồng rất nhiều cây chuối và cây đậu tương để ăn. - Đậu tương làm ra món đậu phụ rất ngon.
Nói câu với một, hai từ mở rộng
4. Tìm thêm các từ có chứa vần "uông, ương" (Luyện tập đánh vần, đọc trơn )
Hãy tìm các từ có chứa vần uông, ương
Ảnh
Luống rau
Ảnh
Yêu thương
5. Đọc và tìm hiểu nội dung bài đọc ứng dụng (Đọc và tìm hiểu nội dung bài đọc ứng dụng )
Từ những bầu đất
Lâu nay, bé nhìn thấy cây phượng rợp bóng sân trường. Cây chuông vàng che mát đường phố. Bây giờ, khi vào vườn của ông, bé biết thêm điều mới. Đó là những cây cao lớn kia, trước đây đều ở trong những cái bầu đất nhỏ xinh này.
Ảnh
- Tìm tiếng chứa vần mới có trong bài đọc (Tìm tiếng chứa vần mới có trong bài đọc )
Từ những bầu đất
Lâu nay, bé nhìn thấy cây phượng rợp bóng sân trường. Cây chuông vàng che mát đường phố. Bây giờ, khi vào vườn của ông, bé biết thêm điều mới. Đó là những cây cao lớn kia, trước đây đều ở trong những cái bầu đất nhỏ xinh này.
Ảnh
Lâu nay, bé nhìn thấy cây phượng rợp bóng sân trường. Cây chuông vàng che mát đường phố. Bây giờ, khi vào vườn của ông, bé biết thêm điều mới. Đó là những cây cao lớn kia, trước đây đều ở trong những cái bầu đất nhỏ xinh này.
- HS đọc thành tiếng bài đọc (Học sinh đọc thành tiếng bài đọc)
Từ những bầu đất
Lâu nay, bé nhìn thấy cây phượng rợp bóng sân trường. Cây chuông vàng che mát đường phố. Bây giờ, khi vào vườn của ông, bé biết thêm điều mới. Đó là những cây cao lớn kia, trước đây đều ở trong những cái bầu đất nhỏ xinh này.
Ảnh
- Tìm hiểu nội dung bài
- Nêu tên bài đọc. - Kể tên những loài cây có trong bài đọc. - Khi vào vườn của ông, bạn nhỏ biết thêm điều gì?
Ảnh
Ảnh
Hoạt động mở rộng
1. Quan sát tranh và trả lời câu hỏi (Hoạt động mở rộng )
Ảnh
- Tranh vẽ những ai? - Họ đang làm gì?
2. Hát, múa đọc thơ có nội dung về cây cối
Ảnh
Học sinh hát, múa đọc thơ có nội dung về cây cối (nhóm, trước lớp)
Củng cố, dặn dò
1. Dặn dò
Ảnh
Dặn dò
- Nhận diện lại tiếng, từ có uông, ương. - Nắm được nội dung đọc, viết ở giờ tự học hoặc ở nhà. - Chuẩn bị cho bài sau : Bài iêm, yêm, uôm, ươm.
2. Chào tạm biệt
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất