Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chủ đề 14. Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:52' 29-11-2021
Dung lượng: 1.0 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:52' 29-11-2021
Dung lượng: 1.0 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
CHỦ ĐỀ 14. BÀI 69: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100
Trang bìa
Trang bìa
CHỦ ĐỀ 14. BÀI 69: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 MÔN: TOÁN 2
Ảnh
Luyện tập (Tiết 1)
Bài 1
Bài tập kéo thả chữ
1. Tính nhẩm - 30 + 40 = ||70|| 40 + 60 = ||100|| 50 + 40 = ||90|| 70 - 30 = ||40|| 100 - 40 = ||60|| 70 + 30 = ||100|| 70 - 40 = ||30|| 100 - 60 = ||40|| 100 - 50 = ||50||
Bài 2
Hình vẽ
Đặt tính rồi tính.
a) 57 + 28 24 + 67 49 + 39
b) 83 – 19 42 – 38 90 – 76
Ảnh
85
91
88
Ảnh
64
4
14
Bài 3
Bài tập trắc nghiệm
3. Trong các phép tính dưới đây, những phép tính nào có kết quả bé hơn 45
60 + 8
75 - 5
28 + 30
20 + 19
94 - 50
87 - 37
Ảnh
Bài 3
Bài tập trắc nghiệm
3. Trong các phép tính dưới đây, những phép tính nào có kết quả lớn hơn 63
60 + 8
28 + 30
75 - 5
20 + 19
94 - 50
87 - 37
Ảnh
Bài 4
Ảnh
Hình vẽ
Quãng đường Hà Nội – Nam Định dài 90 km. Quãng đường Hà Nội – Hòa Bình dài 76 km. Hỏi quãng đường Hà Nội – Nam Định dài hơn quãng đường Hà Nội – Hòa Bình bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài giải Quãng đường Hà Nội – Nam Định dài hơn quãng đường Hà Nội – Hòa Bình số ki-lô-mét là: 90 – 76 = 14 (km) Đáp số: 14 km
Bài 5
Hình vẽ
Số?
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Luyện tập (Tiết 2)
Bài 1
Bài tập trắc nghiệm
1. Đ, S
56 + 7 = 63
75 - 6 = 15
47 + 35 = 72
63 - 28 = 35
Bài 2
Hình vẽ
Đặt tính rồi tính.
a) 28 + 55 45 + 49 37 + 53
b) 61 – 18 53 – 26 92 – 84
83
94
90
43
27
8
Ảnh
Ảnh
Bài 3
Bài tập trắc nghiệm
3. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả bé nhất?
37 + 40
88 - 18
70 + 5
100 - 20
Bài 3
Bài tập trắc nghiệm
3. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả lớn nhất?
37 + 40
88 - 18
70 + 5
100 - 20
Bài 4
Hình vẽ
Trong ngày sinh nhật ông: - Nam hỏi: “Ông ơi, năm nay ông bao nhiêu tuổi ạ?” - Ông nói: “Cháu tính nhé! Năm nay, bà 58 tuổi, ông hơn bà 5 tuổi.” Em hãy cùng Nam tính tuổi của ông.
Ảnh
Bài giải Tuổi của ông là: 58 + 5 = 63 (tuổi) Đáp số: 63 tuổi
Bài 5
Bài tập kéo thả chữ
5. Tính - a) 54 + 29 – 8 = ||83|| – ||8|| = ||75|| b) 62 – 38 + 7 = ||24|| + ||7|| = ||31||
Luyện tập (Tiết 3)
Bài 1
Bài kiểm tra tổng hợp
Bài 1
Chọn câu trả lời đúng. Tổng của 64 và 26 là: - 90 - true - 80 - false - 38 - false - false - false - false
Hiệu của 71 và 18 là: - 63 - false - 53 - true - 89 - false - false - false - false
Kết quả tính 34 + 9 – 27 là: - 43 - false - 26 - false - 16 - true - false - false - false
Kết quả tính 53 – 5 + 45 là: - 48 - false - 83 - false - 93 - true - false - false - false
Bài 2
Hình vẽ
Tìm chữ số thích hợp.
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 3
Bài tập kéo thả chữ
3. Điền dấu >; <; =? - a) 85 - 68 ||<|| 20 b) 54 + 37 ||=|| 37 + 54 49 + 33 ||<|| 91 72 - 27 ||>|| 72 - 30
Bài 4
Hình vẽ
Con bò sữa của bác An mỗi ngày cho 20 l sữa. Con bò sữa của bác Bình mỗi ngày cho ít hơn con bò sữa của bác An 5 l sữa. Hỏi mỗi ngày con bò sữa của bác Bình cho bao nhiêu lít sữa?
Bài giải Mỗi ngày con bò sữa của bác Bình cho số lít sữa là: 20 – 5 = 15 (l) Đáp số: 15 lít sữa
Ảnh
Bài 5
Ảnh
Hình vẽ
Số?
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Củng cố
Bài tập
Bài kiểm tra tổng hợp
Số? - a) 35 + 7 = ||42|| - 29 = ||13|| b) 74 - 18 = ||53|| + 26 = ||79|| - 7 = ||72||
Chọn phép tính có kết quả lớn nhất? - 35 + 50 - true - 86 - 26 - false - 80 + 4 - false - 100 - 30 - false - false - false
Chọn phép tính có kết quả bé hơn 56 - 50 + 4 - true - 45 + 20 - false - 82 - 2 - false - 88 - 40 - true - 60 + 24 - false - 91 - 21 - false
Số? - a) 76 + 18 - 9 = ||85|| b) 81 - 54 + 8 = ||35||
Lời chào
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
CHỦ ĐỀ 14. BÀI 69: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 MÔN: TOÁN 2
Ảnh
Luyện tập (Tiết 1)
Bài 1
Bài tập kéo thả chữ
1. Tính nhẩm - 30 + 40 = ||70|| 40 + 60 = ||100|| 50 + 40 = ||90|| 70 - 30 = ||40|| 100 - 40 = ||60|| 70 + 30 = ||100|| 70 - 40 = ||30|| 100 - 60 = ||40|| 100 - 50 = ||50||
Bài 2
Hình vẽ
Đặt tính rồi tính.
a) 57 + 28 24 + 67 49 + 39
b) 83 – 19 42 – 38 90 – 76
Ảnh
85
91
88
Ảnh
64
4
14
Bài 3
Bài tập trắc nghiệm
3. Trong các phép tính dưới đây, những phép tính nào có kết quả bé hơn 45
60 + 8
75 - 5
28 + 30
20 + 19
94 - 50
87 - 37
Ảnh
Bài 3
Bài tập trắc nghiệm
3. Trong các phép tính dưới đây, những phép tính nào có kết quả lớn hơn 63
60 + 8
28 + 30
75 - 5
20 + 19
94 - 50
87 - 37
Ảnh
Bài 4
Ảnh
Hình vẽ
Quãng đường Hà Nội – Nam Định dài 90 km. Quãng đường Hà Nội – Hòa Bình dài 76 km. Hỏi quãng đường Hà Nội – Nam Định dài hơn quãng đường Hà Nội – Hòa Bình bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài giải Quãng đường Hà Nội – Nam Định dài hơn quãng đường Hà Nội – Hòa Bình số ki-lô-mét là: 90 – 76 = 14 (km) Đáp số: 14 km
Bài 5
Hình vẽ
Số?
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Luyện tập (Tiết 2)
Bài 1
Bài tập trắc nghiệm
1. Đ, S
56 + 7 = 63
75 - 6 = 15
47 + 35 = 72
63 - 28 = 35
Bài 2
Hình vẽ
Đặt tính rồi tính.
a) 28 + 55 45 + 49 37 + 53
b) 61 – 18 53 – 26 92 – 84
83
94
90
43
27
8
Ảnh
Ảnh
Bài 3
Bài tập trắc nghiệm
3. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả bé nhất?
37 + 40
88 - 18
70 + 5
100 - 20
Bài 3
Bài tập trắc nghiệm
3. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả lớn nhất?
37 + 40
88 - 18
70 + 5
100 - 20
Bài 4
Hình vẽ
Trong ngày sinh nhật ông: - Nam hỏi: “Ông ơi, năm nay ông bao nhiêu tuổi ạ?” - Ông nói: “Cháu tính nhé! Năm nay, bà 58 tuổi, ông hơn bà 5 tuổi.” Em hãy cùng Nam tính tuổi của ông.
Ảnh
Bài giải Tuổi của ông là: 58 + 5 = 63 (tuổi) Đáp số: 63 tuổi
Bài 5
Bài tập kéo thả chữ
5. Tính - a) 54 + 29 – 8 = ||83|| – ||8|| = ||75|| b) 62 – 38 + 7 = ||24|| + ||7|| = ||31||
Luyện tập (Tiết 3)
Bài 1
Bài kiểm tra tổng hợp
Bài 1
Chọn câu trả lời đúng. Tổng của 64 và 26 là: - 90 - true - 80 - false - 38 - false - false - false - false
Hiệu của 71 và 18 là: - 63 - false - 53 - true - 89 - false - false - false - false
Kết quả tính 34 + 9 – 27 là: - 43 - false - 26 - false - 16 - true - false - false - false
Kết quả tính 53 – 5 + 45 là: - 48 - false - 83 - false - 93 - true - false - false - false
Bài 2
Hình vẽ
Tìm chữ số thích hợp.
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 3
Bài tập kéo thả chữ
3. Điền dấu >; <; =? - a) 85 - 68 ||<|| 20 b) 54 + 37 ||=|| 37 + 54 49 + 33 ||<|| 91 72 - 27 ||>|| 72 - 30
Bài 4
Hình vẽ
Con bò sữa của bác An mỗi ngày cho 20 l sữa. Con bò sữa của bác Bình mỗi ngày cho ít hơn con bò sữa của bác An 5 l sữa. Hỏi mỗi ngày con bò sữa của bác Bình cho bao nhiêu lít sữa?
Bài giải Mỗi ngày con bò sữa của bác Bình cho số lít sữa là: 20 – 5 = 15 (l) Đáp số: 15 lít sữa
Ảnh
Bài 5
Ảnh
Hình vẽ
Số?
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Củng cố
Bài tập
Bài kiểm tra tổng hợp
Số? - a) 35 + 7 = ||42|| - 29 = ||13|| b) 74 - 18 = ||53|| + 26 = ||79|| - 7 = ||72||
Chọn phép tính có kết quả lớn nhất? - 35 + 50 - true - 86 - 26 - false - 80 + 4 - false - 100 - 30 - false - false - false
Chọn phép tính có kết quả bé hơn 56 - 50 + 4 - true - 45 + 20 - false - 82 - 2 - false - 88 - 40 - true - 60 + 24 - false - 91 - 21 - false
Số? - a) 76 + 18 - 9 = ||85|| b) 81 - 54 + 8 = ||35||
Lời chào
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất