Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chủ đề 10. Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:17' 29-11-2021
Dung lượng: 3.2 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:17' 29-11-2021
Dung lượng: 3.2 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
CHỦ ĐỀ 10. BÀI 50: SO SÁNH CÁC SỐ TRÒN TRĂM, TRÒN CHỤC
Trang bìa
Trang bìa
CHỦ ĐỀ 10. BÀI 50: SO SÁNH CÁC SỐ TRÒN TRĂM, TRÒN CHỤC MÔN: TOÁN 2
Ảnh
Khám phá
Nêu vấn đề
a) So sánh các số tròn trăm
Ảnh
200 < 300
300 > 200
Nêu vấn đề
b) So sánh các số tròn chục:
120 > 110
110 < 120
Ảnh
Hình vẽ
Nêu vấn đề
250 < 350
350 > 250
Ảnh
b) So sánh các số tròn chục:
Hình vẽ
Nêu vấn đề
610 > 590
590 < 610
b) So sánh các số tròn chục:
Hình vẽ
Ảnh
Hoạt động
Bài 1
Hình vẽ
Đếm số thanh rồi so sánh các số tròn trăm.
Ảnh
a)
b)
400 > 200
300 < 500
Bài 2ab
Hình vẽ
Đếm rồi so sánh các số tròn chục.
Ảnh
Ảnh
a)
b)
330 < 360
140 < 230
Bài 2c
Hình vẽ
Đếm rồi so sánh các số tròn chục.
c)
600 > 450
Ảnh
Bài 3
Hình vẽ
Bài tập kéo thả chữ
Ðiền dấu >, < , = ? - 800 ||>|| 600 370 ||<|| 470 450 ||<|| 550 1 000 ||>|| 900 80 ||=|| 20 + 60 390 ||<|| 930
Bài 4
Hình vẽ
a) Ảnh thẻ của mỗi bạn đã che đi số nào?
Ảnh
930
950
960
990
Bài tập kéo thả chữ
b) Trong các số che đi, số nào lớn nhất, số nào bé nhất? - Số lớn nhất là: ||990|| Số bé nhất là: ||930||
Luyện tập
Bài 1
Bài tập kéo thả chữ
1. Điền Đ/S - 700 < 900 ||Đ|| 520 = 250 ||S|| 890 > 800 ||Đ|| 270 < 720 ||S|| 190 = 190 ||Đ|| 460 > 640 ||S||
Ảnh
Bài 2
Hình vẽ
Hãy gắn các biển số lên mỗi nhà kho để các ngôi nhà được đánh số theo thứ tự từ lớn đến bé.
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 3
Hình vẽ
Rô- bốt cần đổi chỗ hai tảng đá nào để các số theo thứ tự từ bé đến lớn?
Ảnh
Hình vẽ
Bài 4
Hình vẽ
a) Tìm số lớn nhất ghi trong các toa tàu. b) Đổi chỗ hai toa tàu để được ác toa ghi các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Bài 5
Hình vẽ
Các bạn gấu có cân nặng là: 480 kg, 400 kg và 540kg. Dựa vào hình vẽ, tìm cân nặng của mỗi bạn gấu.
Ảnh
Ảnh
400 kg
480 kg
540 kg
Củng cố
Bài tập
Bài kiểm tra tổng hợp
>; <; =? - 400 ||<|| 450 700 ||>|| 300 790 ||<|| 800 370 ||>|| 340 990 ||<|| 1000 90 ||=|| 40 + 50
Chọn đáp án đúng. Có hai đội thu hoạch cà chua. Đội Một gồm các bạn Mai, Việt, Nam và Mi, thu hoạch được tất cả 230 quả cà chua. Đội Hai chỉ có Rô - bốt, thu hoạch được 320 quả cà chua. - Số quả cà chua đội Một thu hoạch được nhiều hơn đội Hai. - false - Số quả cà chua đội Một thu hoạch được ít hơn đội Hai. - true - Số quả cà chua hai đội thu hoạch được bằng nhau - false - false - false - false
Điền các số 340, 430, 230, 320 theo thứ tự: - a) Từ bé đến lớn: ||230||; ||320||; ||340||; ||430|| b) Từ lớn đến bé: ||430||; ||340||; ||320||; ||230||
Lời chào
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
CHỦ ĐỀ 10. BÀI 50: SO SÁNH CÁC SỐ TRÒN TRĂM, TRÒN CHỤC MÔN: TOÁN 2
Ảnh
Khám phá
Nêu vấn đề
a) So sánh các số tròn trăm
Ảnh
200 < 300
300 > 200
Nêu vấn đề
b) So sánh các số tròn chục:
120 > 110
110 < 120
Ảnh
Hình vẽ
Nêu vấn đề
250 < 350
350 > 250
Ảnh
b) So sánh các số tròn chục:
Hình vẽ
Nêu vấn đề
610 > 590
590 < 610
b) So sánh các số tròn chục:
Hình vẽ
Ảnh
Hoạt động
Bài 1
Hình vẽ
Đếm số thanh rồi so sánh các số tròn trăm.
Ảnh
a)
b)
400 > 200
300 < 500
Bài 2ab
Hình vẽ
Đếm rồi so sánh các số tròn chục.
Ảnh
Ảnh
a)
b)
330 < 360
140 < 230
Bài 2c
Hình vẽ
Đếm rồi so sánh các số tròn chục.
c)
600 > 450
Ảnh
Bài 3
Hình vẽ
Bài tập kéo thả chữ
Ðiền dấu >, < , = ? - 800 ||>|| 600 370 ||<|| 470 450 ||<|| 550 1 000 ||>|| 900 80 ||=|| 20 + 60 390 ||<|| 930
Bài 4
Hình vẽ
a) Ảnh thẻ của mỗi bạn đã che đi số nào?
Ảnh
930
950
960
990
Bài tập kéo thả chữ
b) Trong các số che đi, số nào lớn nhất, số nào bé nhất? - Số lớn nhất là: ||990|| Số bé nhất là: ||930||
Luyện tập
Bài 1
Bài tập kéo thả chữ
1. Điền Đ/S - 700 < 900 ||Đ|| 520 = 250 ||S|| 890 > 800 ||Đ|| 270 < 720 ||S|| 190 = 190 ||Đ|| 460 > 640 ||S||
Ảnh
Bài 2
Hình vẽ
Hãy gắn các biển số lên mỗi nhà kho để các ngôi nhà được đánh số theo thứ tự từ lớn đến bé.
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 3
Hình vẽ
Rô- bốt cần đổi chỗ hai tảng đá nào để các số theo thứ tự từ bé đến lớn?
Ảnh
Hình vẽ
Bài 4
Hình vẽ
a) Tìm số lớn nhất ghi trong các toa tàu. b) Đổi chỗ hai toa tàu để được ác toa ghi các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Bài 5
Hình vẽ
Các bạn gấu có cân nặng là: 480 kg, 400 kg và 540kg. Dựa vào hình vẽ, tìm cân nặng của mỗi bạn gấu.
Ảnh
Ảnh
400 kg
480 kg
540 kg
Củng cố
Bài tập
Bài kiểm tra tổng hợp
>; <; =? - 400 ||<|| 450 700 ||>|| 300 790 ||<|| 800 370 ||>|| 340 990 ||<|| 1000 90 ||=|| 40 + 50
Chọn đáp án đúng. Có hai đội thu hoạch cà chua. Đội Một gồm các bạn Mai, Việt, Nam và Mi, thu hoạch được tất cả 230 quả cà chua. Đội Hai chỉ có Rô - bốt, thu hoạch được 320 quả cà chua. - Số quả cà chua đội Một thu hoạch được nhiều hơn đội Hai. - false - Số quả cà chua đội Một thu hoạch được ít hơn đội Hai. - true - Số quả cà chua hai đội thu hoạch được bằng nhau - false - false - false - false
Điền các số 340, 430, 230, 320 theo thứ tự: - a) Từ bé đến lớn: ||230||; ||320||; ||340||; ||430|| b) Từ lớn đến bé: ||430||; ||340||; ||320||; ||230||
Lời chào
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất