Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chủ đề 10: Bài 4: ut ưt
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:08' 28-05-2021
Dung lượng: 5.5 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:08' 28-05-2021
Dung lượng: 5.5 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Chủ đề 10: Bài 4: ut ưt
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Bài 4: ut ưt
Chủ đề 10: Ngày chủ nhật
Ảnh
Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ.
1. Nối từ với hình ảnh thích hợp
Ảnh
1. Nối từ với hình ảnh thích hợp
Ảnh
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
||quả ớt|| ||bột mì|| ||rót trà||
2. Viết bảng con
2. Viết bảng con
cái sọt
lá lốt
cái thớt
Khởi động
1. Quan sát tranh và mô tả nội dung bức tranh
Ảnh
1. Quan sát tranh và mô tả nội dung bức tranh
Tranh vẽ gia đình gồm: bố, mẹ, bé trai. Bố và bé trai đang ngồi vẽ. Dưới sàn có cây bút chì, bút màu. Mẹ đang cầm đĩa mứt dừa. Trên tường có cái đồng hồ. Đồng hồ có kim dài chỉ phút, kim ngắn chỉ giờ. Đồng hồ đang chỉ 9 giờ 5 phút.
2. Tìm một số tiếng, từ có vần ut, ưt trong hình.
Ảnh
2. Tìm một số tiếng, từ có vần ut, ưt trong hình.
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Nhận diện vần mới, tiếng có vần mới.
1. Nhận diện vần mới: ut
1. Nhận diện vần mới: ut
Cấu tạo: Vần ut gồm âm u đứng trước, âm t đứng sau
Cách đánh vần:
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
2. Nhận diện vần mới: ưt
2. Nhận diện vần mới: ưt
Cấu tạo: Vần ưt gồm âm ư đứng trước, âm t đứng sau
Cách đánh vần:
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
3. Tìm điểm giống nhau giữa vần ut, ưt
3. Tìm điểm giống nhau giữa vần ut, ưt
Hình vẽ
Hình vẽ
- Giống nhau: có âm t đứng sau - Khác nhau: + vần ut có âm u đứng trước + vần ưt có âm ư đứng trước
Nhận diện và đánh vần, đọc trơn từ khóa
1. Nhận diện, đánh vần: bút
1. Nhận diện, đánh vần: bút
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Cấu tạo tiếng bút: gồm âm b, vần ut và thanh sắc Cách đánh vần: bờ-ut-bút-sắc-bút
- Đọc trơn: bút chì
Ảnh
bút chì
bút chì
2. Nhận diện, đánh vần: mứt
2. Nhận diện, đánh vần: mứt
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Cấu tạo tiếng mứt: gồm âm m, vần ưt và thanh sắc Cách đánh vần: mờ-ưt-mứt-sắc-mứt
- Đọc trơn: mứt dừa
Ảnh
mứt dừa
mứt dừa
Tập viết
1. Hướng dẫn viết bảng con
Ảnh
1. Hướng dẫn HS viết vào bảng con
a. Viết vần ut, bút chì
a. Viết vần ut, bút chì
Ảnh
b. Viết vần ưt, mứt dừa
b. Viết vần ưt, mứt dừa
Ảnh
2. Hướng dẫn viết vở
2. Hướng dẫn viết vở
Ảnh
Luyện tập đánh vần, đọc trơn
1. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu nghĩa các từ mở rộng.
Ảnh
1. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu nghĩa các từ mở rộng.
Ảnh
- Tranh 1
Ảnh
rau rút
rau rút
- Tranh 2
Ảnh
gạo lứt
gạo lứt
- Tranh 3
Ảnh
vết nứt
vết nứt
- Tranh 4
Ảnh
voi ma mút
voi ma mút
2. Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc mở rộng.
Hình vẽ
2. Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc mở rộng.
Ba mua về cái máy hút bụi. Bà bảo từ ngày có cái máy này, nhà hết bụi, cả nhà đỡ vất vả.
- Tìm tiếng có vần ut, ưt trong bài
- Tìm tiếng có vần ut, ưt trong bài
Hình vẽ
Ba mua về cái máy hút bụi. Bà bảo từ ngày có cái máy này, nhà hết bụi, cả nhà đỡ vất vả.
Ba mua về cái máy hút bụi. Bà bảo từ ngày có cái máy này, nhà hết bụi, cả nhà đỡ vất vả.
- Tìm hiểu nội dung bài
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Bài đọc có mấy câu? => ||Bài đọc có 3 câu.|| - Ba mua cái gì? => ||Ba mua cái máy hút bụi.|| - Vì sao bà khen cái máy hút bụi ? => ||Vì nhà hết bụi, cả nhà đỡ vất vả.||
2. Tìm hiểu nội dung bài
Hoạt động mở rộng
1. Quan sát tranh và thảo luận
1. Quan sát tranh và thảo luận
Ảnh
- Tranh vẽ những vật gì ? - Vật đó như thế nào? - Em có thích vật đó không ? Vì sao ?
2. Trả lời câu hỏi
2. Trả lời câu hỏi
Ảnh
nút chai
trứng cút
máy hút bụi
Củng cố, dặn dò
1. Dặn dò
Ảnh
Dặn dò
- Tìm thêm tiếng, từ, câu có chứa âm mới học ut, ưt - Đọc lại bài ở nhà. - Chuẩn bị tiết sau: Bài 5: Ôn tập và kể chuyện: Sóc và dúi
2. Chào tạm biệt
Ảnh
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Bài 4: ut ưt
Chủ đề 10: Ngày chủ nhật
Ảnh
Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ.
1. Nối từ với hình ảnh thích hợp
Ảnh
1. Nối từ với hình ảnh thích hợp
Ảnh
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
||quả ớt|| ||bột mì|| ||rót trà||
2. Viết bảng con
2. Viết bảng con
cái sọt
lá lốt
cái thớt
Khởi động
1. Quan sát tranh và mô tả nội dung bức tranh
Ảnh
1. Quan sát tranh và mô tả nội dung bức tranh
Tranh vẽ gia đình gồm: bố, mẹ, bé trai. Bố và bé trai đang ngồi vẽ. Dưới sàn có cây bút chì, bút màu. Mẹ đang cầm đĩa mứt dừa. Trên tường có cái đồng hồ. Đồng hồ có kim dài chỉ phút, kim ngắn chỉ giờ. Đồng hồ đang chỉ 9 giờ 5 phút.
2. Tìm một số tiếng, từ có vần ut, ưt trong hình.
Ảnh
2. Tìm một số tiếng, từ có vần ut, ưt trong hình.
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Nhận diện vần mới, tiếng có vần mới.
1. Nhận diện vần mới: ut
1. Nhận diện vần mới: ut
Cấu tạo: Vần ut gồm âm u đứng trước, âm t đứng sau
Cách đánh vần:
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
2. Nhận diện vần mới: ưt
2. Nhận diện vần mới: ưt
Cấu tạo: Vần ưt gồm âm ư đứng trước, âm t đứng sau
Cách đánh vần:
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
3. Tìm điểm giống nhau giữa vần ut, ưt
3. Tìm điểm giống nhau giữa vần ut, ưt
Hình vẽ
Hình vẽ
- Giống nhau: có âm t đứng sau - Khác nhau: + vần ut có âm u đứng trước + vần ưt có âm ư đứng trước
Nhận diện và đánh vần, đọc trơn từ khóa
1. Nhận diện, đánh vần: bút
1. Nhận diện, đánh vần: bút
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Cấu tạo tiếng bút: gồm âm b, vần ut và thanh sắc Cách đánh vần: bờ-ut-bút-sắc-bút
- Đọc trơn: bút chì
Ảnh
bút chì
bút chì
2. Nhận diện, đánh vần: mứt
2. Nhận diện, đánh vần: mứt
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Cấu tạo tiếng mứt: gồm âm m, vần ưt và thanh sắc Cách đánh vần: mờ-ưt-mứt-sắc-mứt
- Đọc trơn: mứt dừa
Ảnh
mứt dừa
mứt dừa
Tập viết
1. Hướng dẫn viết bảng con
Ảnh
1. Hướng dẫn HS viết vào bảng con
a. Viết vần ut, bút chì
a. Viết vần ut, bút chì
Ảnh
b. Viết vần ưt, mứt dừa
b. Viết vần ưt, mứt dừa
Ảnh
2. Hướng dẫn viết vở
2. Hướng dẫn viết vở
Ảnh
Luyện tập đánh vần, đọc trơn
1. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu nghĩa các từ mở rộng.
Ảnh
1. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu nghĩa các từ mở rộng.
Ảnh
- Tranh 1
Ảnh
rau rút
rau rút
- Tranh 2
Ảnh
gạo lứt
gạo lứt
- Tranh 3
Ảnh
vết nứt
vết nứt
- Tranh 4
Ảnh
voi ma mút
voi ma mút
2. Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc mở rộng.
Hình vẽ
2. Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc mở rộng.
Ba mua về cái máy hút bụi. Bà bảo từ ngày có cái máy này, nhà hết bụi, cả nhà đỡ vất vả.
- Tìm tiếng có vần ut, ưt trong bài
- Tìm tiếng có vần ut, ưt trong bài
Hình vẽ
Ba mua về cái máy hút bụi. Bà bảo từ ngày có cái máy này, nhà hết bụi, cả nhà đỡ vất vả.
Ba mua về cái máy hút bụi. Bà bảo từ ngày có cái máy này, nhà hết bụi, cả nhà đỡ vất vả.
- Tìm hiểu nội dung bài
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Bài đọc có mấy câu? => ||Bài đọc có 3 câu.|| - Ba mua cái gì? => ||Ba mua cái máy hút bụi.|| - Vì sao bà khen cái máy hút bụi ? => ||Vì nhà hết bụi, cả nhà đỡ vất vả.||
2. Tìm hiểu nội dung bài
Hoạt động mở rộng
1. Quan sát tranh và thảo luận
1. Quan sát tranh và thảo luận
Ảnh
- Tranh vẽ những vật gì ? - Vật đó như thế nào? - Em có thích vật đó không ? Vì sao ?
2. Trả lời câu hỏi
2. Trả lời câu hỏi
Ảnh
nút chai
trứng cút
máy hút bụi
Củng cố, dặn dò
1. Dặn dò
Ảnh
Dặn dò
- Tìm thêm tiếng, từ, câu có chứa âm mới học ut, ưt - Đọc lại bài ở nhà. - Chuẩn bị tiết sau: Bài 5: Ôn tập và kể chuyện: Sóc và dúi
2. Chào tạm biệt
Ảnh
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất