Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chủ đề 1: Tuần 1: Bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi?

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 11h:08' 04-08-2021
    Dung lượng: 1.1 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    Chủ đề 1: Tuần 1: Bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi?
    Trang bìa
    Trang bìa
    CHỦ ĐỀ 1: TUẦN 1: BÀI 2: NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI? MÔN: TIẾNG VIỆT 2
    Ảnh
    Đọc
    1. Khởi động
    Hãy kể cho bạn nghe việc đã làm trong ngày hôm qua. (Chú ý: có thể tự do nói (kể lại) vể những việc em đã làm được và mạnh dạn nói lên những việc em chưa làm được
    HOẠT ĐỘNG NHÓM ĐÔI
    Tập đọc BÀI 2: NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI
    Ảnh
    2. Đọc văn bản
    Em cầm tờ lịch cũ: -Ngày hôm qua đâu rồi? Ra ngoài sân hỏi bố Xoa đâu em, bố cười. -Ngày hôm qua ở lại Trên cành hoa trong vườn Nụ hồng lớn lên mãi Đợi đến ngày toả hương.
    Tập đọc NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒl?
    -Ngày hôm qua ở lại Trong hạt lúa mẹ trồng Cánh đồng chờ gặt hái Chín vàng màu ước mong. -Ngày hôm qua ở lại Trong vở hồng của con Con học hành chăm chỉ Là ngày qua vẫn còn.
    (Bế Kiến Quốc)
    -Chia đoạn
    4 khổ thơ; mỗi lần xuống dòng là một khổ thơ.
    CHIA ĐOẠN:
    -Đọc từ khó
    Hình vẽ
    TỪ KHÓ ĐỌC
    -Giải nghĩa từ
    GIẢI NGHĨA TỪ:
    Hình vẽ
    -HD ngắt nghỉ
    Em cầm tờ lịch cũ: -Ngày hôm qua đâu rồi? Ra ngoài sân hỏi bố Xoa đâu em, bố cười.
    /
    /
    /
    /
    /
    /
    /
    //
    -Luyện đọc đoạn
    Ảnh
    Tập đọc NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒl?
    3. Trả lời câu hỏi
    TẬP ĐỌC
    NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI?
    Hình vẽ
    1. Bạn nhỏ đã hỏi bố điều gì?
    Bạn nhỏ hỏi bố ngày hôm qua đâu rồi.
    2. Theo lời bố, ngày hôm qua ở lại những đâu?
    Ngày hôm qua ở lại trong hạt lúa mẹ trồng; trên cành hoa trong vườn; nụ hồng lớn thêm mãi, đợi đến ngày tỏa hương, trong vở hồng của em.
    3. Trong khổ thơ cuối, bố đã dặn bạn nhỏ làm gì để "ngày qua vẫn còn"?
    Bố dặn bạn nhỏ phải học hành chăm chỉ để “ngày qua vẫn còn”.
    Bài thơ đã giúp em nhận ra điều gì về thời gian?
    (Bài thơ đã cho em hiểu được giá trị của thời gian vì thời gian sẽ ở lại mãi nếu chúng ta biết tận dụng thời gian làm nhiều việc tốt.)
    4. Luyện đọc lại
    -Ngày hôm qua ở lại Trên cành hoa trong vườn Nụ hồng lớn lên mãi Đợi đến ngày toả hương.
    Tập đọc NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒl?
    -Ngày hôm qua ở lại Trong hạt lúa mẹ trồng Cánh đồng chờ gặt hái Chín vàng màu ước mong. -Ngày hôm qua ở lại Trong vở hồng của con Con học hành chăm chỉ Là ngày qua vẫn còn.
    (Bế Kiến Quốc)
    Em cầm tờ lịch cũ: -Ngày hôm qua đâu rồi? Ra ngoài sân hỏi bố Xoa đâu em, bố cười.
    /
    /
    /
    /
    /
    /
    /
    //
    Giọng đọc: tình cảm, lưu luyến thể hiện sự tiếc nuối.
    5. Luyện tập theo bài đọc
    1. Dựa vào tranh minh hoạ bài đọc, tìm từ ngữ chỉ người, chỉ vật.
    M: - mẹ - cánh đồng
    2. Đặt 2 câu với từ ngữ tìm được ở bài tập 1.
    M: Cánh đồng rộng mênh mông.
    Viết (Chính tả)
    1. Nghe viết
    Chính tả NGHE – VIẾT: NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI
    -Ngày hôm qua ở lại Trong hạt lúa mẹ trồng Cánh đồng chờ gặt hái Chín vàng màu ước mong. -Ngày hôm qua ở lại Trong vở hồng của con Con học hành chăm chỉ Là ngày qua vẫn còn.
    (Bế Kiến Quốc)
    -Trả lời câu hỏi
    - Đoạn thơ có những chữ nào viết hoa? - Đoạn thơ có chữ nào dễ viết sai? - Khi viết đoạn thơ, cần viết như thê nào?
    -Viết từ khó
    Hình vẽ
    VIẾT TỪ KHÓ:
    2. Bài tập
    2. Tìm những chữ cái còn thiếu trong bảng. Học thuộc tên các chữ cái.
    Hình vẽ
    Số thứ tự
    Chữ cái
    Tên chữ cái
    1
    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    5
    8
    9
    a
    ă
    a
    b
    á

    đ
    ê

    5


    đê
    e
    ê
    â
    c
    d
    e
    -Bài 3
    3. Sắp xếp các chữ cái dưới đây theo đúng thứ tự trong bảng chữ cái.
    Ảnh
    a, b, c, d, đ, ê.
    Luyện tập (LTVC)
    Bài 1
    Ảnh
    1. Nhìn tranh, tìm từ ngữ: a. Chỉ sự vật: - Chỉ người: học sinh,... - Chỉ vật: Cặp sách,... b. Chỉ hoạt động: đi học,...
    Ảnh
    - Gợi ý
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    đi học
    khăn mặt
    cô giáo
    quần áo

    chải đầu
    cặp sách
    bác sĩ
    Bài 2
    Bài tập trắc nghiệm
    Kết hợp từ ngữ ở 2 cột để tạo câu giới thiệu.
    Bạn Hà
    Bố em
    Trường em
    Bài 3
    3. Đặt một câu giới thiệu theo mẫu ở bài tập 2.
    VD: Tôi là học sinh lớp 2B.
    Luyện viết đoạn (TLV)
    Bài 1
    Ảnh
    Hình vẽ
    a. Bình và Khang gặp nhau và chào nhau ở đâu?
    b. Khang đã giới thiệu nhũng gì về mình?
    -Gợi ý
    Ảnh
    Hình vẽ
    a. Bình và Khang gặp nhau và chào nhau ở sân bóng.
    b. Khang giới thiệu tên, lớp mình học (2C) và sở thích của bạn ấy (đá bóng).
    Bài 2
    2. Viết 2 - 3 câu tự giới thiệu về bản thân.
    Ví dụ: Tôi tên là Nguyễn Trí Tâm, học sinh lớp 2A, Trường Tiếu học Thành Công. Tôi thích học môn Toán và môn Tiếng Việt
    G: - Họ và tên của em là gì? - Em học lớp nào, trường nào? - Sở thích của em là gì?
    Đọc mở rộng
    Nhiệm vụ
    1. Tìm đọc một bài thơ hoặc câu chuyện viết về thiếu nhi. Nói với các bạn tên bài thơ, câu chuyện và tên tác giả.
    Làm việc nhóm (nhóm 2) trao đổi về từng nội dung: + Nói tên bài thơ đã tìm được. + Nói tên tác giả bài thơ đó.
    Ảnh
    2. Đọc một số câu thơ hay cho các bạn nghe.
    ĐỌC MỞ RỘNG
    Củng cố
    Bài tập
    Bài kiểm tra tổng hợp
    Trong khổ thơ cuối bài, bố đã dặn bạn nhỏ làm gì để "ngày hôm qua vẫn còn"? - Cất tờ lịch vào trang vở - false - Giữ sách vở sạch đẹp - false - Học hành chăm chỉ - true - false - false - false
    Điền lại các chữ cái dưới đây theo đúng thứ tự trong bảng chữ cái. đ, c, b, d, a, ê. - ||a||,|| b||, ||c||, ||d||, ||đ||, ||ê||.
    Xếp các từ vào nhóm thích hợp: - a) Từ ngữ chỉ đồ vật (đồ dùng): quần ||áo||, ||mũ||, ||cặp|| sách, ||khăn|| mặt. b) Từ ngữ chỉ hoạt động: ||đánh|| răng, ||chải ||đầu, ||đi ||học, ||ăn|| sáng
    Nối từ ngữ tương ứng để tạo câu giới thiệu. - Bạn Hà - là bác sĩ. - Bố em - là trường tiểu học Lê Quý Đôn. - Trường em - là học sinh lớp 2A.
    Lời chào
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓