Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chủ đề 1: Bài 8: Tia số - Số liền trước - Số liền sau
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:26' 13-08-2021
Dung lượng: 16.7 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:26' 13-08-2021
Dung lượng: 16.7 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
CHỦ ĐỀ 1: BÀI 8: TIA SỐ - SỐ LIỀN TRƯỚC, SỐ LIỀN SAU
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Toán 2
CHỦ ĐỀ 1: BÀI 8: TIA SỐ - SỐ LIỀN TRƯỚC, SỐ LIỀN SAU
Ảnh
Khởi động
Hoạt động
Ảnh
Nhóm hai học sinh dùng thước thẳng vẽ lên bảng một đoạn thẳng dài 10 cm ( một bạn vẽ, một bạn kiểm tra).
Ảnh
Hoạt động
Bài học và thực hành
1. Giới thiệu tia số
1. Giới thiệu tia số
a. Quan sát
Đây là các tia số. Trên tia số, mỗi số (khác 0) lớn hơn các số bên trái và bé hơn các số bên phải nó.
Ảnh
b. Cách đọc
Ảnh
b. Cách đọc
Ví dụ: Số liền trước của 8 là 7. Số liền sau của 7 là 8.
Ảnh
2. Thực hành
2. Thực hành
Bài 1: Số?
Ảnh
Ảnh
Số liền sau của 0 là Số liền trước của 7 là Số liền trước của 1 là Số liền sau của 97 là
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
4
5
6
9
10
11
12
90
93
94
96
98
99
100
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
1
8
0
96
Bài 2
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Bài 2: Em có thể dựa vào tia số so sánh các số. - 37 ||<|| 40 46 ||>|| 39 38 ||<|| 41 40 ||<|| 45 39 ||>|| 36 44 ||>|| 42
Ảnh
Bài 3
Bài 3: Điền vào chỗ trống
Bạn Lâm viết hai số có một chữ số. Bạn Ngọc viết số liền trước (hoặc số liền sau) của số bạn Lâm viết.
Ảnh
- Nếu bạn Ngọc viết số liền trước số của bạn Lâm viết: Số của bạn Ngọc nhỏ hơn số của bạn Lâm viết. - Nếu bạn Ngọc viết số liền sau số của bạn Lâm viết: Số của bạn Ngọc lớn hơn số của bạn Lâm viết.
- Nếu bạn Ngọc viết số liền trước số của bạn Lâm viết: Số của bạn Ngọc nhỏ hơn số của bạn Lâm viết. - Nếu bạn Ngọc viết số liền sau số của bạn Lâm viết: Số của bạn Ngọc lớn hơn số của bạn Lâm viết.
Luyện tập
Bài 1
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Bài 1: Số? - a) Số liền sau của 9 là ||10|| b) Số liền trước của 10 là ||9|| Số liền trước của 25 là ||24|| Số liền trước của 69 là ||68|| Số liền sau của 81 là ||82|| Số liền sau của 47 là ||48||
Bài 2
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Bài 2: Số liền trước hay số liền sau? - a. 31 là số ||liền trước|| của 30 b. 30 là số ||liền sau|| của 31 c. 58 là số ||liền trước|| của 59 d. 100 là số ||liền trước|| của 99
Bài 3
Số nhà của là số liền trước của 73, nhà màu...?... Số nhà của là số liền sau của 69, nhà màu...?... Số nhà của là số lớn hơn 75 nhưng bé hơn 77, nhà màu...?...
Ảnh
Bài 3: Nhà của mỗi bạn màu gì?
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Củng cố
Bài 1
Bài kiểm tra tổng hợp
Bài 1: Đúng (Đ), sai (S)
Số liền trước của 16 là 15 - false - false - false - false - false - false
Số liền sau của 18 là 17
Số liền trước của 1 là 0
Số liền trước của 16 là 17
Số liền sau của 18 là 19
Số liền sau của 1 là 2
Bài 2
Bài 2:
Ảnh
Thỏ đen, thỏ nâu, thỏ trắng và thỏ xám đang chuẩn bị chạy thi. Các làn chạy được đánh số lần lượt từ bé đến lớn. Thỏ xám chạy ở làn số nào?
Kết bài
1. Dặn dò
Ảnh
Dặn dò
Ôn lại bài vừa học. Làm các bài tập trong SBT. Chuẩn bị bài mới:" Bài 9: Đề- xi-mét".
2. Lời cảm ơn
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Toán 2
CHỦ ĐỀ 1: BÀI 8: TIA SỐ - SỐ LIỀN TRƯỚC, SỐ LIỀN SAU
Ảnh
Khởi động
Hoạt động
Ảnh
Nhóm hai học sinh dùng thước thẳng vẽ lên bảng một đoạn thẳng dài 10 cm ( một bạn vẽ, một bạn kiểm tra).
Ảnh
Hoạt động
Bài học và thực hành
1. Giới thiệu tia số
1. Giới thiệu tia số
a. Quan sát
Đây là các tia số. Trên tia số, mỗi số (khác 0) lớn hơn các số bên trái và bé hơn các số bên phải nó.
Ảnh
b. Cách đọc
Ảnh
b. Cách đọc
Ví dụ: Số liền trước của 8 là 7. Số liền sau của 7 là 8.
Ảnh
2. Thực hành
2. Thực hành
Bài 1: Số?
Ảnh
Ảnh
Số liền sau của 0 là Số liền trước của 7 là Số liền trước của 1 là Số liền sau của 97 là
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
4
5
6
9
10
11
12
90
93
94
96
98
99
100
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
1
8
0
96
Bài 2
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Bài 2: Em có thể dựa vào tia số so sánh các số. - 37 ||<|| 40 46 ||>|| 39 38 ||<|| 41 40 ||<|| 45 39 ||>|| 36 44 ||>|| 42
Ảnh
Bài 3
Bài 3: Điền vào chỗ trống
Bạn Lâm viết hai số có một chữ số. Bạn Ngọc viết số liền trước (hoặc số liền sau) của số bạn Lâm viết.
Ảnh
- Nếu bạn Ngọc viết số liền trước số của bạn Lâm viết: Số của bạn Ngọc nhỏ hơn số của bạn Lâm viết. - Nếu bạn Ngọc viết số liền sau số của bạn Lâm viết: Số của bạn Ngọc lớn hơn số của bạn Lâm viết.
- Nếu bạn Ngọc viết số liền trước số của bạn Lâm viết: Số của bạn Ngọc nhỏ hơn số của bạn Lâm viết. - Nếu bạn Ngọc viết số liền sau số của bạn Lâm viết: Số của bạn Ngọc lớn hơn số của bạn Lâm viết.
Luyện tập
Bài 1
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Bài 1: Số? - a) Số liền sau của 9 là ||10|| b) Số liền trước của 10 là ||9|| Số liền trước của 25 là ||24|| Số liền trước của 69 là ||68|| Số liền sau của 81 là ||82|| Số liền sau của 47 là ||48||
Bài 2
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Bài 2: Số liền trước hay số liền sau? - a. 31 là số ||liền trước|| của 30 b. 30 là số ||liền sau|| của 31 c. 58 là số ||liền trước|| của 59 d. 100 là số ||liền trước|| của 99
Bài 3
Số nhà của là số liền trước của 73, nhà màu...?... Số nhà của là số liền sau của 69, nhà màu...?... Số nhà của là số lớn hơn 75 nhưng bé hơn 77, nhà màu...?...
Ảnh
Bài 3: Nhà của mỗi bạn màu gì?
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Củng cố
Bài 1
Bài kiểm tra tổng hợp
Bài 1: Đúng (Đ), sai (S)
Số liền trước của 16 là 15 - false - false - false - false - false - false
Số liền sau của 18 là 17
Số liền trước của 1 là 0
Số liền trước của 16 là 17
Số liền sau của 18 là 19
Số liền sau của 1 là 2
Bài 2
Bài 2:
Ảnh
Thỏ đen, thỏ nâu, thỏ trắng và thỏ xám đang chuẩn bị chạy thi. Các làn chạy được đánh số lần lượt từ bé đến lớn. Thỏ xám chạy ở làn số nào?
Kết bài
1. Dặn dò
Ảnh
Dặn dò
Ôn lại bài vừa học. Làm các bài tập trong SBT. Chuẩn bị bài mới:" Bài 9: Đề- xi-mét".
2. Lời cảm ơn
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất