Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chủ đề 1: Bài 4: Số bị trừ – Số trừ – Hiệu
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:15' 13-08-2021
Dung lượng: 13.7 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:15' 13-08-2021
Dung lượng: 13.7 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
CHỦ ĐỀ 1: BÀI 4: SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Toán 2
CHỦ ĐỀ 1: BÀI 4: SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU
Ảnh
Khởi động
Trò chơi (Trò chơi)
Ảnh
Chúng ta cùng chơi trò chơi" Ai nhanh nhất" nhé.
Cách chơi: Chia làm 2 đội, một đội đặt phép tính ngang và một đội đặt tính. Khi giáo viên đọc phép tính, học sinh làm trên bảng con. Trong đội đó, ai nhanh nhất và đúng được gắn bảng lên trước lớp.
Bài học và thực hành
1. Giới thiệu các thành phần của phép cộng
1. Giới thiệu các thành phần của phép cộng
Em hãy cho biết có tất cả bao nhiêu quả táo màu đỏ? Và viết lại phép tính đó.
a. Quan sát
Ảnh
b. Viết lại phép tính lên bảng
b. Viết lại phép tính lên bảng
Ảnh
c. Giới thiệu tên gọi các phần của phép cộng
c. Giới thiệu tên gọi các phần của phép cộng
Ảnh
2. Thực hành
2. Thực hành
a. Gọi tên các thành phần của phép tính
Ảnh
b. Tính hiệu của hai số
b. Tính hiệu của hai số
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Ảnh
Luyện tập
Bài 1
Bài 1: Đặt tính rồi tính hiệu.
Ảnh
a) Số bị trừ là 63, số trừ là 20. b) Số bị trừ là 35, số trừ là 15. c) Số bị trừ là 78, số trừ là 52. d) Số bị trừ là 97, số trừ là 16
Bài 2
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Bài 2: Tính nhẩm - 2 + 8 = ||10|| 30 + 50 = ||80|| 86 + 0 = ||86|| 10 - 8 = ||2|| 80 - 50 = ||30|| 89 - 9 = ||80|| 10 - 2 = ||8|| 80 - 30 = ||50|| 89 - 0 = ||89||
Bài 3
Ảnh
Bài 3: Số?
Ảnh
Ảnh
4
1
3
1
0
3
Bài 4
Ảnh
Bài 4: Số
Ảnh
30
20
0
Bài 5
Bài 5: Tính để tìm bỏ cỏ cho bò
Ảnh
Củng cố
Trò chơi (Trò chơi)
Chúng ta chơi trò chơi" Hỏi nhanh - Đáp gọn" nhé.
Ảnh
Ảnh
Khi giáo viên đọc ra một phép tính, các bạn ơ dưới sẽ giơ tay phát biểu cách gọi tên các thành phần của phép tính. Ai giơ tay nhanh và trả lời đúng nhiều câu nhất sẽ là người chiến thắng
Ảnh
Kết bài
1. Dặn dò
Ảnh
Dặn dò
Ôn lại bài vừa học. Làm các bài tập trong SBT. Chuẩn bị bài mới:" Bài 5: Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu".
2. Lời cảm ơn
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Toán 2
CHỦ ĐỀ 1: BÀI 4: SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU
Ảnh
Khởi động
Trò chơi (Trò chơi)
Ảnh
Chúng ta cùng chơi trò chơi" Ai nhanh nhất" nhé.
Cách chơi: Chia làm 2 đội, một đội đặt phép tính ngang và một đội đặt tính. Khi giáo viên đọc phép tính, học sinh làm trên bảng con. Trong đội đó, ai nhanh nhất và đúng được gắn bảng lên trước lớp.
Bài học và thực hành
1. Giới thiệu các thành phần của phép cộng
1. Giới thiệu các thành phần của phép cộng
Em hãy cho biết có tất cả bao nhiêu quả táo màu đỏ? Và viết lại phép tính đó.
a. Quan sát
Ảnh
b. Viết lại phép tính lên bảng
b. Viết lại phép tính lên bảng
Ảnh
c. Giới thiệu tên gọi các phần của phép cộng
c. Giới thiệu tên gọi các phần của phép cộng
Ảnh
2. Thực hành
2. Thực hành
a. Gọi tên các thành phần của phép tính
Ảnh
b. Tính hiệu của hai số
b. Tính hiệu của hai số
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Ảnh
Luyện tập
Bài 1
Bài 1: Đặt tính rồi tính hiệu.
Ảnh
a) Số bị trừ là 63, số trừ là 20. b) Số bị trừ là 35, số trừ là 15. c) Số bị trừ là 78, số trừ là 52. d) Số bị trừ là 97, số trừ là 16
Bài 2
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Bài 2: Tính nhẩm - 2 + 8 = ||10|| 30 + 50 = ||80|| 86 + 0 = ||86|| 10 - 8 = ||2|| 80 - 50 = ||30|| 89 - 9 = ||80|| 10 - 2 = ||8|| 80 - 30 = ||50|| 89 - 0 = ||89||
Bài 3
Ảnh
Bài 3: Số?
Ảnh
Ảnh
4
1
3
1
0
3
Bài 4
Ảnh
Bài 4: Số
Ảnh
30
20
0
Bài 5
Bài 5: Tính để tìm bỏ cỏ cho bò
Ảnh
Củng cố
Trò chơi (Trò chơi)
Chúng ta chơi trò chơi" Hỏi nhanh - Đáp gọn" nhé.
Ảnh
Ảnh
Khi giáo viên đọc ra một phép tính, các bạn ơ dưới sẽ giơ tay phát biểu cách gọi tên các thành phần của phép tính. Ai giơ tay nhanh và trả lời đúng nhiều câu nhất sẽ là người chiến thắng
Ảnh
Kết bài
1. Dặn dò
Ảnh
Dặn dò
Ôn lại bài vừa học. Làm các bài tập trong SBT. Chuẩn bị bài mới:" Bài 5: Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu".
2. Lời cảm ơn
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất