Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chủ đề 1. Bài 1: Ôn tập các số đến 100

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 15h:03' 30-08-2021
    Dung lượng: 1.5 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    Chủ đề 1. Bài 1: Ôn tập các số đến 100
    Trang bìa
    Trang bìa
    CHỦ ĐỀ 1. BÀI 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 MÔN: TOÁN 2
    Ảnh
    Luyện tập (Tiết 1)
    Bài 1
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hoàn thành bảng sau (theo mẫu):
    5
    1
    51
    4
    6
    Bốn mươi sáu
    5
    5
    Năm mươi lăm
    55
    Ảnh
    Bài 2
    Hình vẽ
    Tìm cà rốt cho thỏ.
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Bài 3
    Hình vẽ
    Hoàn thành bảng sau (theo mẫu):
    Ảnh
    75
    64
    Sáu mươi tư
    9 chục và 1 đơn vị
    Bài 4
    Hình vẽ
    a. Tìm những bông hoa ghi số lớn hơn 60 b. Tìm những bông hoa ghi số bé hơn 50 c. Tìm những bông hoa ghi số vừa lớn hơn 50 vừa bé hơn 60
    Ảnh
    69, 89
    29, 49
    51, 58
    Luyện tập (Tiết 2)
    Bài 1
    Hình vẽ
    Số?
    Ảnh
    Ảnh
    ?
    Hình vẽ
    Bài 1
    Ảnh
    Hình vẽ
    Số?
    Ảnh
    ?
    ?
    ?
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Bài 2
    Hình vẽ
    Sắp xếp các số ghi trên áo theo thứ tự:
    Ảnh
    a. Từ bé đến lớn:
    14, 15, 19, 22
    b. Từ lớn đến bé:
    22, 19, 15, 14
    Bài 3
    Hình vẽ
    Số?
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Bài 4
    Hình vẽ
    Từ ba thẻ số dưới đây, em hãy lập các số có hai chữ số.
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Luyện tập (Tiết 3)
    Bài 1a
    Hình vẽ
    Ảnh
    Em ước lượng xem trong hình có khoảng mấy chục viên bi rồi đếm số bi trong hình đó (theo mẫu):
    Ảnh
    - Em ước lượng được: Khoảng 3 chục viên bi.
    - Em đếm được: 32 viên bi.
    Bài 1b
    Hình vẽ
    Ảnh
    Em ước lượng xem trong hình có khoảng mấy chục viên bi rồi đếm số bi trong hình đó (theo mẫu):
    - Em ước lượng được: Khoảng …………………….. viên bi.
    - Em đếm được: …………. viên bi.
    Ảnh
    3 chục
    38
    Bài 2
    Hình vẽ
    Em ước lượng xem trong hình có khoảng mấy chục quả cà chua rồi đếm số cà chua trong hình đó:
    Ảnh
    Em ước lượng được: Khoảng …………… quả cà chua.
    Em đếm được: …………. quả cà chua.
    4 chục
    42
    Bài 3
    Hình vẽ
    Số?
    a. Số 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị viết là: 87 = 80 + 7
    b. Số 45 gồm ? chục và ? đơn vị viết là: 45 = ? + ?
    c. Số 63 gồm ? chục và ? đơn vị viết là: ? = ? + ?
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Bài 4a
    Hình vẽ
    a. Hãy lắp 4 miếng bìa A, B, C, D vào vị trí thích hợp trong bảng.
    Ảnh
    Bài 4b
    Hình vẽ
    b. Tìm số lớn nhất ở mỗi miếng bìa A, B, C, D.
    Ảnh
    A
    B
    C
    D
    Các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    36, 54, 58, 76
    Củng cố
    Trò chơi
    Bài kiểm tra tổng hợp
    Ghép số thích hợp: - 2 chục và 4 đơn vị - 32 - 4 chục và 1 đơn vị - 24 - 6 chục và 7 đơn vị - 41 - 3 chục và 2 đơn vị - 67
    Hãy chọn những toa tàu của đoàn tàu A ghi số bé hơn 60 - 65 - false - 59 - true - 47 - true - 60 - false - false - false
    Điền vào chỗ trống toa ghi số lớn nhất và toa ghi số bé nhất của đoàn tàu B? - Toa ghi số lớn nhất: ||56|| Toa ghi số bé nhất: ||48||
    Điền các số ghi trên mỗi chiếc giày theo thứ tự: - Từ bé đến lớn: ||37||; ||39||; ||40||; ||43|| Từ lớn đến bé: ||43||; ||40||; ||39||; ||37||
    Điền số thích hợp vào ô trống. Dưới đây là sơ đồ ghế của một phòng họp mỗi người chỉ một ghế. - - Em đếm được: ||42|| ghế
    Điền số thích hợp vào chỗ trống. Hình vẽ bên gồm các hình vuông và hình tam giác được xếp bởi các que tính. - - Em ước lượng: Khoảng ||5|| chục que tính. - Em đếm được: ||59|| que tính.
    Nối? - Số 49 gồm 4 chục và 9 đơn vị - 55 = 50 + 5 - Số 55 gồm 5 chục và 5 đơn vị - 81 = 80 + 1 - Số 81 gồm 8 chục và 1 đơn vị - 63 = 60 + 3 - Số 63 gồm 6 chục và 3 đơn vị - 49 = 40 + 9
    Lời chào
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓