Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 53. Chim

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 17h:10' 21-05-2015
    Dung lượng: 21.8 MB
    Số lượt tải: 2
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 53. CHIM HOẠT ĐỘNG 1
    Thảo luận: Hoạt động 1: TÌM HIỂU VỀ CÁC LOÀI CHIM
    Đây là loài chim gì? Nói tên các bộ phận bên ngoài của nó Chim Đại bàng: Kể tên chim, nói tên các bộ phận bên ngoài của chim
    Đại bàng Các bộ phận bên ngoài Đầu Mỏ Mình Cánh Lông Chân Chim Họa mi: Kể tên chim, nói tên các bộ phận bên ngoài của chim
    Chim họa mi Các bộ phận bên ngoài Đầu Mỏ Mình Cánh Lông Chân Chim Vẹt: Kể tên chim, nói tên các bộ phận bên ngoài của chim
    Vẹt (két) Các bộ phận bên ngoài Đầu Mỏ Mình Cánh Lông Chân Chim Công: Kể tên chim, nói tên các bộ phận bên ngoài của chim
    Công Các bộ phận bên ngoài Đầu Mỏ Mình Cánh Lông Chân Vịt: Kể tên chim, nói tên các bộ phận bên ngoài của chim
    Các bộ phận bên ngoài Đầu Mỏ Mình Cánh Lông Chân Vịt Chim Cánh cụt: Kể tên chim, nói tên các bộ phận bên ngoài của chim
    Chim cánh cụt Các bộ phận bên ngoài Đầu Mỏ Mình Cánh Lông Chân Chim Hút mật: Kể tên chim, nói tên các bộ phận bên ngoài của chim
    Các bộ phận bên ngoài Đầu Mỏ Mình Cánh Lông Chân Chim hút mật Đà điểu: Kể tên chim, nói tên các bộ phận bên ngoài của chim
    Các bộ phận bên ngoài Đầu Mỏ Mình Cánh Lông Chân Đà điểu châu phi Bộ xương chim: Hoạt động 1: TÌM HIỂU VỀ CÁC LOÀI CHIM
    Cơ thể chim có xương sống không ? Bên ngoài chim: Hoạt động 1: TÌM HIỂU VỀ CÁC LOÀI CHIM
    - Toàn thân chim được bao phủ bằng gì ? Thường có lớp lông bao phủ toàn thân giúp chim không bị rét - Mỏ của chim như thế nào ? Mỏ chim bằng sừng cứng, nhọn sắc để mổ thức ăn Chim săn mồi bằng mỏ:
    Chim bói cá săn mồi bằng mỏ cứng, dài và sắc nhọn Cấu tạo cơ bản: Hoạt động 1: TÌM HIỂU VỀ CÁC LOÀI CHIM
    1. Mỏ 2. Lông vũ 3. Cánh 4. Chân 5. Xương sống Cấu tạo chi tiết: Hoạt động 1: TÌM HIỂU VỀ CÁC LOÀI CHIM
    1. Mỏ 2. Đầu 3. Mống mắt 4. Đồng tử 5. Lớp lông cứng cánh 6. Lông bao cánh nhỏ 7. Lông vai 8. Lông bao cánh giữa 9. Lông cánh bả 10. Phao câu 11. Lông cánh sơ cấp 12. Hậu môn 13. Đùi 14. Khớp cổ chày-chân 15. Xương cổ chân 16. Bàn chân 17. Xương chày 18. Bụng 19. Sườn 20. Ức 21. Cổ 22. Yếm Kết luận: Hoạt động 1: TÌM HIỂU VỀ CÁC LOÀI CHIM
    KẾT LUẬN - Chim là loài động vật có xương sống. - Tất cả các loài chim đều có lông vũ, có mỏ, hai cánh và hai chân. HOẠT ĐỘNG 2
    So sánh: Hoạt động 2: SỰ ĐA DẠNG VÀ PHONG PHÚ CỦA LOÀI CHIM
    Giống nhau : Có lông vũ, mỏ cứng, xương sống, 2 chân và 2 cánh. Khác nhau : - Về hình dạng, màu sắc, kích thước - Về đặc điểm và khả năng của từng loại chim Điểm giống và khác nhau cơ bản của các loài chim: Mầu sắc của chim: So sánh về màu sắc của chim
    Màu sắc của các loài chim khác nhau (Có đủ các mầu: Xanh, đỏ, tím, vàng, đen, trắng,..) Hình dáng, kích thước: So sánh về hình dạng, kích thước
    Hình dáng, kích thước của các loài chim không giống nhau - Có loại chim to loại chim bé - Có loài chim hình dáng rất đẹp, có loài chim hình dáng rất kỳ quái Khả năng của chim: Phân loại chim theo từng khả năng
    Mỗi loài chim có đặc điểm và khả năng khác nhau Chim không biết bay: chim cánh cụt Chim biết bơi: Cánh cụt, vịt, ngan, ngỗng, thiên nga,... Chim có giọng hót hay: Họa mi, vành khuyên, sơn ca, sáo, chích chòe, vàng anh,... Chim biết bắt chước tiếng người: Vẹt, Sáo, Yểng Chim đưa thư: Bồ câu Chim chạy nhanh nhất: Đà điểu Chim múa đẹp: Công Chim hót hay: Một số loại chim có giọng hót hay, làm mê say lòng người
    Chim vành khuyên Chim chích chòe Chim họa mi Chim sơn ca Chim biết bơi: Một số loài chim biết bơi
    Vịt Ngỗng Chim cánh cụt Thiên nga Một số loài chim biết bơi: Vịt, ngan, ngỗng, thiên nga Nhờ chân của chúng có màng giúp chúng bơi nhanh hơn Chim chạy nhanh: Loài chim chạy nhanh nhất
    Chim Đà điểu là loài chim chạy nhanh nhất. (Vì có đôi chân rất to, dài và khỏe) Chim bắt chước tiếng người: Chim có khả năng bắt chước tiếng người
    Chim vẹt Chim yểng Chim sáo Tiếng hót chim họa mi: Hoạt động 2: SỰ ĐA DẠNG VÀ PHONG PHÚ CỦA LOÀI CHIM
    TIẾNG CHIM HỌA MI Tiếng hót chim yến: Hoạt động 2: SỰ ĐA DẠNG VÀ PHONG PHÚ CỦA LOÀI CHIM
    TIẾNG CHIM YẾN Bài hát: Chim vành khuyên: Hoạt động 2: SỰ ĐA DẠNG VÀ PHONG PHÚ CỦA LOÀI CHIM
    Chim làm tổ: Hoạt động 2: SỰ ĐA DẠNG VÀ PHONG PHÚ CỦA LOÀI CHIM
    CHIM LÀM TỔ Chim hút mật: Hoạt động 2: SỰ ĐA DẠNG VÀ PHONG PHÚ CỦA LOÀI CHIM
    CHIM HÚT MẬT Kết luận: Hoạt động 2: SỰ ĐA DẠNG VÀ PHONG PHÚ CỦA LOÀI CHIM
    KẾT LUẬN HOẠT ĐỘNG 3
    Thảo luận: Hoạt động 3: ÍCH LỢI CỦA CHIM
    Loài chim có ích lợi gì không ? Chim làm cảnh: Hoạt động 3: ÍCH LỢI CỦA CHIM
    Chim sơn ca Chim họa mi Chim chích chòe Chim vành khuyên Một số loài chim có mầu sắc, hình dáng đẹp, giọng hót hay thường được nuôi để làm cảnh Vẹt Vàng anh Khướu Làm đồ gia dụng: Hoạt động 3: ÍCH LỢI CỦA CHIM
    Túi xách làm từ da Đà điểu Quạt làm từ lông đà điểu Làm đồ gia dụng từ lông, và da của chim Làm thức ăn: Hoạt động 3: ÍCH LỢI CỦA CHIM
    Thịt chim là thức ăn bổ dưỡng - Chim quay, vịt quay, vịt nướng,... Chim bảo vệ mùa màng: Hoạt động 3: ÍCH LỢI CỦA CHIM
    Chim bắt sâu cho cây cho lá, bảo vệ mùa màng: (chim sâu, chim sẻ chim gõ kiến,...) Chim đưa thư: Hoạt động 3: ÍCH LỢI CỦA CHIM
    Chim bồ câu giúp người đưa thư (Bồ câu) Chim làm thuốc: Hoạt động 3: ÍCH LỢI CỦA CHIM
    Một số chim dùng để làm thuốc chữa bệnh Chim sẻ chữa bệnh ho Chim bói cá chữa bệnh trĩ Chim bìm bịp chữa bệnh liệt dương Làm đồ chơi: Hoạt động 3: ÍCH LỢI CỦA CHIM
    Làm đồ chơi, làm thức ăn, làm đồ gia dụng Kết luận: Hoạt động 3: ÍCH LỢI CỦA CHIM
    Chim có rất nhiều ích lợi - Chim hót hay, màu sắc đẹp được nuôi làm cảnh - Chim bắt sâu để bảo vệ mùa màng - Chim giúp người để đưa thư (bồ câu)... - Chim làm thức ăn bổ dưỡng - Làm thuốc chữa bệnh - Lông của chim còn dùng làm mũ, áo, đồ chơi... KẾT LUẬN Vì vậy chúng ta không nên săn bắt chim, phá tổ chim, mà phải bảo vệ loài chim. BT CỦNG CỐ
    Câu hỏi 1: CỦNG CỐ KIẾN THỨC

    A.
    B.
    C.
    D.
    Câu hỏi 2: CỦNG CỐ KIẾN THỨC
    Hãy nêu điểm giống nhau của các loài chim.
    A. Có lông vũ.
    B. Có hai cánh.
    C. Có xương sống.
    D. Kích thước như nhau.
    E. Có mỏ cứng.
    Câu hỏi 3: CỦNG CỐ KIẾN THỨC
    Loài chim nào chạy nhanh nhất?
    A. Chim họa mi.
    B. Chim đại bàng.
    C. Chim đà điểu.
    D. Vịt.
    Câu hỏi 4: CỦNG CỐ KIẾN THỨC
    Loài chim nào biết bơi?
    A. Chim cánh cụt.
    B. Chim hút mật.
    C. Ngỗng.
    D. Công.
    Câu hỏi 5: CỦNG CỐ KIẾN THỨC
    Loài chim nào hót hay nhất?
    A. Chim đại bàng.
    B. Chim đà điểu.
    C. Chim họa mi.
    D. Chim cánh cụt.
    Câu hỏi 6: CỦNG CỐ KIẾN THỨC
    Loài chim nào biết bắt chước tiếng người?
    A. Chim họa mi.
    B. Chim sẻ.
    C. Vẹt.
    D. Chim chích bông.
    Câu hỏi 7: CỦNG CỐ KIẾN THỨC
    Phát biểu nào sau đây là đúng.
    A. Chim là động vật không có xương sống.
    B. Tất cả loài chim đều có lông vũ, có mỏ, hai cánh và hai chân.
    C. Chim là động vật có xương sống.
    D. Chim có hình dáng và kích thước giống nhau.
    Câu hỏi 8: CỦNG CỐ KIẾN THỨC
    Lựa chọn phương án ở cột bên trái ghép với phương án ở cột bên phải cho thích hợp
    A. Chim cú mèo
    B. Chim cánh cụt
    C. Chim đà điểu
    D. Vẹt
    Câu hỏi 9: CỦNG CỐ KIẾN THỨC
    "Có con chim ... nhỏ. Dáng trông thật ngoan ngoãn quá. Gọi dạ bảo vâng, lễ phép ngoan nhất nhà". Hãy điền vào chỗ trống.
    A. Vành khuyên.
    B. Họa mi.
    C. Chích bông.
    D. Gõ kiến.
    Câu hỏi 10: CỦNG CỐ KIẾN THỨC
    Loài chim nào được coi là biểu tượng của hòa bình?
    A. Chim én.
    B. Chim bồ câu.
    C. Chim sẻ.
    D. Chim hải yến.
    Câu hỏi 11: CỦNG CỐ KIẾN THỨC
    "Chim gì bé tẹo teo, rất hay trèo, từ cành na sang cành bưởi" ?
    A. Chim cánh cụt.
    B. Chim đại bàng.
    C. Chim chích chòe.
    D. Chim chích bông.
    Ô chữ: Ô CHỮ KỲ DIỆU
    Bên ngoài cơ thể của chim thường có gì bảo vệ?
    Tiếng chim hót.
    Loài chim nào chạy nhanh nhất?
    "Mỏ cứng như dùi. Gõ luôn không mỏi. Cây nào sâu đục. Có tôi ! Có tôi !"
    Loài chim nào biết bơi?
    Vừa bằng quả cau. Lông màu nâu đất. Nhảy nhót thoăn thoắt. Ríu rít chuyện trò. Nghe động bay vù. Chim gì thế nhỉ?
    Con gì nho nhỏ. Cái mỏ xinh xinh. Chăm nhặt chăm tìm. Bắt sâu cho lá.
    Loài chim này hót rất hay.
    Loài nào biết bay?
    DẶN DÒ
    Ghi nhớ: TIẾT 53. CHIM
    GHI NHỚ - Chim là loài động vật có xương sống. - Tất cả các loài chim đều có lông vũ, có mỏ, 2 cánh và 2 chân. - Thế giới loài chim vô cùng phong phú và đa dạng: Về màu sắc, hình dáng, chủng loại và khả năng của từng loài chim là khác nhau - Chim có rất nhiều ích lợi - Làm cảnh - Làm thức ăn bổ dưỡng - Làm thuốc chữa bệnh - Bảo vệ mùa màng - Giúp người đưa thư,.... Vì vậy chúng ta không nên săn bắt chim, phá tổ chim, mà phải bảo vệ loài chim. Dặn dò: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
    - Học phần ghi nhớ - Sưu tầm tranh ảnh về các loài thú. - Xem trước bài “Thú” trang 104 – 105. DẶN DÒ
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓